Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2016 /QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 19 tháng 9 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 780/TTr-STP ngày 08/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 27 (hai mươi bảy) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 27 (hai mươi bảy) thủ tục hành chính tại Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long trong các lĩnh vực Chứng thực, Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trang thông tin điện tử của đơn vị (nếu có).
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố và niêm yết công khai đầy đủ tại trụ sở, Trang thông tin điện tử của đơn vị (nếu có).
- Tổ chức thực hiện đúng các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC, HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 2016 /QĐ-UBND ngày 19 /9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định việc sửa đổi, bổ sung |
I | Lĩnh vực chứng thực | |
1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Bổ sung cách thức thực hiện |
2 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực |
3 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | |
4 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | |
5 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | |
6 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | |
7 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | |
8 | Thủ tục chứng thực di chúc | |
9 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | |
10 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | |
11 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | |
II | Lĩnh vực hộ tịch | |
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn | |
3 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | |
4 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | |
5 | Thủ tục đăng ký khai tử | |
6 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | |
7 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | |
8 | Thủ tục đăng ký giám hộ | |
9 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | |
10 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | |
11 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | |
12 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | |
13 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
14 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | |
15 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | |
16 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch. | Thông tư 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
Tổng cộng | 27 TTHC |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC CHỨNG THỰC, HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực chứng thực |
1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
2 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
3 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
4 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
5 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
6 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
7 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
8 | Thủ tục chứng thực di chúc |
9 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
10 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
11 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
II | Lĩnh vực hộ tịch |
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh |
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn |
3 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
4 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
5 | Thủ tục đăng ký khai tử |
6 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
7 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
8 | Thủ tục đăng ký giám hộ |
9 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
10 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
11 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
12 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
13 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
14 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
15 | Thủ tục đăng ký lại khai tử |
16 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch. |
Tổng cộng | 27 TTHC |
- 1Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của: Phòng Tư pháp cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 2200/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của: Phòng Tư pháp cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- Số hiệu: 2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/09/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra