Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN DÂN TỘC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 201/2003/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 25 tháng 08 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC: CÔNG TY HỢP TÁC LAO ĐỘNG VỚI NƯỚC NGOÀI THUỘC ỦY BAN DÂN TỘC.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 51/2003/NĐ-CP ngày 16/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 116/2003/QĐ-TTg ngày 10/6/2003 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tổng thể sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban Dân tộc đến năm 2005;
Căn cứ Thông báo số 1080/CP-DMDN ngày 13/8/2003 của Thủ tướng Chính về việc thành lập Công ty Hợp tác lao động với nước ngoài;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Công ty Hợp tác lao động với nước ngoài thuộc Ủy ban Dân tộc.
- Tên giao dịch quốc tế: Mountainous International Co – Peration For Labor Company.
- Tên viết tắt: MILACO.
- Công ty Hợp tác lao động với nước ngoài là doanh nghiệp nhà nước. Có tư cách pháp nhân. Hạch toán kinh tế độc lập. Có tài khoản tiền Việt
- Công ty đặt dưới sự quản lý toàn diện của Ủy ban Dân tộc, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước.
- Trụ sở Công ty đặt tại Hà Nội.
- Vốn điều lệ: 5.151.130.558 đồng (năm tỷ một trăm năm mốt triệu một trăm ba mươi ngàn năm trăm năm tám đồng).
Công ty Hợp tác lao động với nước ngoài được thành lập trên cơ sở tổ chức lại Trung tâm Hợp tác lao động với nước ngoài của Công ty Hỗ trợ phát triển dân tộc và miền núi trước đây.
Điều 2. Giám đốc Công ty Hợp tác lao động với nước ngoài có nhiệm vụ xây dựng điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty (chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và phương án hoạt động kinh doanh) đảm bảo nguyên tắc kinh doanh có hiệu quả, đúng pháp luật trình Bộ trưởng - Chủ nhiệm Ủy ban phê duyệt.
- Làm thủ tục chuyển giấy phép xuất khẩu lao động của Công ty Hỗ trợ phát triển Dân tộc và Miền núi sang Công ty Hợp tác lao động với nước ngoài theo quy định hiện hành.
- Giám đốc Công ty Hợp tác lao động với nước ngoài chịu trách nhiệm nhận bàn giao nguyên trạng về: tài sản, tài chính, lao động, tổ chức cán bộ của Trung tâm Hợp tác lao động với nước ngoài thuộc Công ty Hỗ trợ phát triển Dân tộc và Miền núi từ Giám đốc Công ty Hỗ trợ phát triển Dân tộc và Miền núi theo đúng thủ tục đã được Nhà nước quy định.
Điều 3. Giám đốc và bộ máy giúp việc:
Tổ chức bộ máy của Công ty theo mô hình không có Hội đồng quản trị và gồm có:
- Giám đốc.
- Giúp việc Giám đốc có một số Phó giám đốc.
- Các phòng ban nghiệp vụ và các đơn vị trực thuộc được Giám đốc Công ty thành lập theo yêu cầu phát triển sản xuất kinh doanh, dịch vụ của Công ty sau khi có tờ trình và được sự thỏa thuận của Ủy ban Dân tộc bằng văn bản.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 5. Các Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Ủy ban, Giám đốc Công ty Hỗ trợ phát triển Dân tộc và Miền núi và Giám đốc Công ty Hợp tác lao động với nước ngoài chịu trách nhiệm thi hành./.
| BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC |
- 1Quyết định 116/2003/QĐ-TTg phê duyệt Đề án tổng thể sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban Dân tộc đến năm 2005 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn số 1080/CP-ĐMDN ngày 13/08/2003 của Chính phủ về việc thành lập Công ty Hợp tác lao động với nước ngoài
- 3Nghị định 51/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Uỷ ban Dân tộc
- 4Công văn 224/UBDT-CSDT năm 2016 thực hiện chính sách chuyển đổi nghề theo Quyết định 755/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
Quyết định 201/2003/QĐ-UBDT thành lập doanh nghiệp nhà nước: Công ty Hợp tác lao động với nước ngoài thuộc Ủy ban Dân tộc do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- Số hiệu: 201/2003/QĐ-UBDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/08/2003
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Ksor Phước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 141
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra