Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2006/QĐ-BNN-CN | Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2013 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1666/QĐ-BNN-XD ngày 22/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án "Phát triển giống gà lông màu chất lượng cao tại Miền Trung giai đoạn 2013-2015”;
Căn cứ Biên bản họp ngày 02/8/2013 của Hội đồng tư vấn về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật Dự án "Phát triển giống gà lông màu chất lượng cao tại Miền Trung giai đoạn 2013-2015” được thành lập theo Quyết định số 205/QĐ-CN-GSN ngày 30/7/2013 của Cục trưởng Cục Chăn nuôi; Tờ trình số 46/TTr-TTMT-NVTH ngày 24/7/2013 của Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển chăn nuôi miền Trung về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho Dự án nói trên;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật cho Dự án "Phát triển giống gà lông màu chất lượng cao tại Miền Trung giai đoạn 2013-2015” do Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển chăn nuôi miền Trung làm chủ đầu tư tại 03 phụ lục chi tiết kèm theo.
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng, kiểm tra đánh giá việc thực hiện Dự án nói trên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
CÁC ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT CHO GÀ REDBRO S ÔNG BÀ NHẬP NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2006/QĐ-BNN-CN ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Số lượng gà ông bà Redbro S một ngày tuổi nhập khẩu: |
|
|
| Dòng A | Con | 50 |
Dòng B | Con | 250 | |
Dòng C | Con | 200 | |
Dòng D | Con | 1.000 | |
2 | Thời gian nuôi cách ly | Ngày | 45 |
3 | Giai đoạn gà con: Từ 1 đến 35 ngày |
|
|
| Tỷ lệ sống | % | Không nhỏ hơn 90 |
Tỷ lệ chọn lọc | % | Không nhỏ hơn 90 | |
Khối lượng dòng A | Kg/con | Không nhỏ hơn 0,77 | |
Khối lượng dòng B | Kg/con | Không nhỏ hơn 0,53 | |
Khối lượng dòng C | Kg/con | Không nhỏ hơn 0,68 | |
Khối lượng dòng D | Kg/con | Không nhỏ hơn 0,44 | |
4 | Giai đoạn hậu bị: từ 36 đến 161 ngày (trong đó có 5 tuần dựng đẻ) |
|
|
| Tỷ lệ sống | % | Không nhỏ hơn 93 |
Tỷ lệ chọn lọc | % | Không nhỏ hơn 95 | |
Khối lượng dòng A | Kg/con | Từ 2,3-2,4 | |
Khối lượng dòng B | Kg/con | Từ 1,7-1,8 | |
| Khối lượng dòng C | Kg/con | Từ 2,2-2,3 |
Khối lượng dòng D | Kg/con | Từ 1,5-1,6 | |
5 | Giai đoạn sinh sản (41 tuần đẻ) |
|
|
| Tỷ lệ giảm đàn | %/tháng | Không lớn hơn 2 |
Tuổi đẻ mái B | Tuần | Từ 24-25 | |
Tuổi đẻ mái D | Tuần | Từ 23-24 | |
Năng suất trứng của mái B/41 tuần đẻ | Quả/mái | Không nhỏ hơn 92 | |
Năng suất trứng của mái D/41 tuần đẻ | Quả/mái | Không nhỏ hơn 156 | |
Tỷ lệ chọn trứng giống | % | Không nhỏ hơn 90 | |
Tỷ lệ trứng có phôi | % | Không nhỏ hơn 90 | |
Tỷ lệ nở/trứng có phôi | % | Không nhỏ hơn 90 | |
Tỷ lệ gà loại 1 | % | Không nhỏ hơn 95 | |
Số con 1 ngày tuổi chọn làm giống của mái B | Con/mái | Không nhỏ hơn 25 | |
Số con 1 ngày tuổi chọn làm giống của mái D | Con/mái | Không nhỏ hơn 40 |
CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ CHO GÀ REDBRO S ÔNG BÀ NHẬP NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2006/QĐ-BNN-CN ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Tiêu tốn thức ăn |
|
|
| Giai đoạn gà con (1-35 ngày tuổi) | Kg/con | 1,2 |
Giai đoạn hậu bị (36-161 ngày tuổi) | Kg/con | 9,6 | |
Giai đoạn sinh sản (41 tuần đẻ) | Kg/10 quả trứng | 3,3 | |
2 | Chi phí thú y so với tổng chi phí chăn nuôi | % | Không lớn hơn 6 |
| Vắc xin Newcastle | Lần | 4 |
Vắc xin Marek | Lần | 1 | |
Vắc xin Gumboro | Lần | 4 | |
Vắc xin cúm gia cầm | Lần | 3 | |
Vắc xin đậu | Lần | 1 | |
Thuốc kháng sinh phòng bệnh | Lần | 6 | |
Lấy mẫu xét nghiệm 45 ngày tuổi với các bệnh: Cúm gia cầm, CRD, thương hàn, Newcastle, Micoplasma | %/tổng đàn | Không lớn hơn 10% | |
3 | Chi phí vật rẻ tiền mau hỏng so với tổng chi phí chăn nuôi | % | 3 |
4 | Chi phí điện nước so với tổng chi phí chăn nuôi | % | 2 |
5 | Chi phí công lao động so với tổng chi phí chăn nuôi | % | 13 |
ĐỊNH MỨC VỀ ĐÀO TẠO VÀ TẬP HUẤN KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2006/QĐ-BNN-CN ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Đào tạo kỹ thuật trong nước |
|
|
1.1 | Đào tạo kỹ thuật làm công tác giống |
|
|
| Số lượng cán bộ được đào tạo | người | 3 |
Số ngày đào tạo | ngày/người | 10 | |
1.2 | Đào tạo kỹ thuật chọn trống mái |
|
|
| Số lượng cán bộ được đào tạo | người | 2 |
Số ngày đào tạo | ngày/người | 30 | |
2 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
2.1 | Tập huấn kỹ thuật chăn nuôi gà |
|
|
| Số lớp tập huấn | lớp | 5 |
Số lượng người/lớp | người | 30 | |
Số ngày tập huấn/lớp | ngày | 2 | |
Số lượng giảng viên/lớp | người/ngày | 2 | |
Số người phục vụ/lớp | người/ngày | 2 | |
Biên soạn tài liệu | trang | 50 | |
Phô tô tài liệu | bộ | 150 | |
2.2 | Tập huấn kỹ thuật thú y |
|
|
| Số lớp tập huấn | lớp | 5 |
Số lượng người/lớp | người | 30 | |
Số ngày tập huấn/lớp | ngày | 2 | |
Số lượng giảng viên/lớp | người/ngày | 2 | |
Số người phục vụ/lớp | người/ngày | 2 | |
Biên soạn tài liệu | trang | 50 | |
Phô tô tài liệu | bộ | 150 |
- 1Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 20/2007/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Thống kê, kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Quyết định 1345/QĐ-BNN-TT năm 2007 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật bổ sung dự án phát triển một số giống hoa chất lượng cao, giai đoạn 2006- 2010 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 3499/QĐ-BNN-PTNT năm 2002 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án giống cây lâm nghiệp thuộc chương trình giống cây trồng, vật nuôi và cây lâm nghiệp giai đoạn 2000 – 2005 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 379/QĐ-BNN-TT năm 2014 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho nội dung hoàn thiện công nghệ tạo dòng đơn bội kép Dự án "Sản xuất giống ngô lai giai đoạn 2011-2015" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 1210/QĐ-BNN-TT năm 2014 phê duyệt điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật Dự án "Sản xuất giống lúa xuất khẩu giai đoạn 2011-2015" do do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 20/2007/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Thống kê, kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 1345/QĐ-BNN-TT năm 2007 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật bổ sung dự án phát triển một số giống hoa chất lượng cao, giai đoạn 2006- 2010 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Quyết định 2194/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt Đề án phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 3499/QĐ-BNN-PTNT năm 2002 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án giống cây lâm nghiệp thuộc chương trình giống cây trồng, vật nuôi và cây lâm nghiệp giai đoạn 2000 – 2005 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 379/QĐ-BNN-TT năm 2014 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho nội dung hoàn thiện công nghệ tạo dòng đơn bội kép Dự án "Sản xuất giống ngô lai giai đoạn 2011-2015" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quyết định 1210/QĐ-BNN-TT năm 2014 phê duyệt điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật Dự án "Sản xuất giống lúa xuất khẩu giai đoạn 2011-2015" do do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 2006/QĐ-BNN-CN năm 2013 về định mức kinh tế kỹ thuật cho Dự án "Phát triển giống gà lông màu chất lượng cao tại Miền Trung giai đoạn 2013-2015 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 2006/QĐ-BNN-CN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/08/2013
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Vũ Văn Tám
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra