Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2004/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 01 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1257/TTr-STP ngày 19/07/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp được công bố tại Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp được ban hành tại Quyết định số 4326/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2004/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
- Một quy trình thực hiện: 2.002039;
- Thời hạn giải quyết: 115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; vào sổ thụ lý và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho người yêu cầu; thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử trên hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu) và ký số vào tài liệu, hồ sơ. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn của Sở Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 |
|
Sở Tư pháp | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Sở | 4,5 |
| |||
2.1 | Tham mưu xác minh | Công chức Phòng chuyên môn | - Kiểm tra hồ sơ; - Dự thảo văn bản xác minh; - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Dự thảo văn bản xác minh | 2,5 |
| |
2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Dự thảo văn bản xác minh | 1 |
| |
2.3 | Ký duyệt, đóng dấu | Lãnh đạo Sở, Văn thư | - Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản xác minh; - Văn thư đóng dấu. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản xác minh | 1 |
| |
Cơ quan phối hợp | Bước 3 | Xác minh | Công an tỉnh | Thực hiện xác minh và có văn bản trả lời Sở Tư pháp | Văn bản trả lời kết quả xác minh | 30 |
|
Sở Tư pháp | Bước 4 | Trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp | 10 |
| |||
4.1 | Tham mưu Lãnh đạo Phòng hoàn thiện hồ sơ | Công chức Phòng chuyên môn | - Hoàn thiện hồ sơ (lập danh mục hồ sơ; lập danh sách người xin nhập quốc tịch); - Dự thảo văn bản đề xuất ý kiến của Chủ tịch UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp; - Dự thảo Tờ trình của Sở Tư pháp trình Chủ tịch UBND tỉnh; - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận. - Danh sách người được đề nghị giải quyết các việc về quốc tịch (Mẫu TP/QT-2024-DS ban hành kèm theo Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024); - Dự thảo Tờ trình của Sở Tư pháp trình Chủ tịch UBND tỉnh; - Dự thảo văn bản đề xuất ý kiến của Chủ tịch UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp. | 06 |
| |
4.2 | Tham mưu Lãnh đạo Sở hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình. | - Hồ sơ do chuyên viên trình và báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết. | 02 |
| |
4.3 | Ký duyệt Tờ trình | Lãnh đạo Sở và Văn thư | - Lãnh đạo Sở ký Tờ trình; - Văn thư đóng dấu, chuyển UBND tỉnh. | - Hồ sơ đã tiếp nhận. - Văn bản đã ký phát hành | 02 |
| |
UBND tỉnh | Bước 5 | Xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp | Chủ tịch UBND tỉnh | Ký Văn bản đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp |
| 10 |
|
5.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp. | 0,5 |
| |
5.2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ | - Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp; - Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết | 04 |
| |
5.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xử lý hồ sơ | Hồ sơ do chuyên viên trình và ý kiến đề xuất | 01 |
| |
5.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét và duyệt hồ sơ | Hồ sơ do Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình và ý kiến đề xuất | 01 |
| |
5.5 | Phê duyệt hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | - Hồ sơ do Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình và ý kiến đề xuất; - Văn bản đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp. | 03 |
| |
5.6 | Phát hành, chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (để gửi Bộ Tư pháp) | Văn thư và Bộ phận một cửa | Phát hành, chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (để gửi Bộ Tư pháp) | - Văn bản đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp; - Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp. | 0,5 |
| |
Bộ Tư pháp | Bước 6 | Xử lý hồ sơ; xem xét quyết định việc cho nhập quốc tịch | Phòng chuyên môn | - Bộ Tư pháp xử lý hồ sơ, trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định; - Chủ tịch nước xem xét, quyết định; - Bộ Tư pháp gửi văn bản thông báo kèm bản sao Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam cho UBND tỉnh để tổ chức lễ trao Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam; Sau khi gửi hồ sơ cho Bộ Tư pháp, bấm dừng tính cho đến khi nhận được kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền. | - Văn bản thông báo; - Bản sao Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam. | 60 |
|
UBND tỉnh | Bước 7 | Chỉ đạo Sở Tư pháp tổ chức Lễ trao Quyết định | Văn phòng UBND tỉnh | Văn bản chỉ đạo Sở Tư pháp tổ chức Lễ trao Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam | Văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh | 0 | Không quy định thời gian |
Sở Tư pháp | Bước 8 | Tổ chức Lễ trao Quyết định | Phòng chuyên môn và Lãnh đạo Sở | - Tổ chức Lễ trao Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam cho người được nhập quốc tịch Việt Nam; - Lưu hồ sơ và Thông báo kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Bản sao Quyết định cho nhập quốc tịch của Chủ tịch nước | 0 | Không quy định thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 9 | Tổng hợp kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh | Tổng hợp kết quả giải quyết, kết thúc quy trình |
| 0 | Không quy định thời gian |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Các Văn bản phát sinh trong quá trình giải quyết; - Bản chụp kết quả TTHC. |
2. Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
- Một quy trình thực hiện: 2.002038
- Thời hạn giải quyết: 85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; vào sổ thụ lý và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho người yêu cầu; thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử trên hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu) và ký số vào tài liệu, hồ sơ. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn của Sở Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 |
|
Sở Tư pháp | Bước 2 | Xử lý hồ sơ (xác minh) | 4,5 |
| |||
2.1 | Tham mưu xác minh | Công chức Phòng chuyên môn | - Dự thảo văn bản xác minh; - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Dự thảo văn bản xác minh | 2,5 |
| |
2 7 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở duyệt. | Hồ sơ do công chức Phòng chuyên môn trình và ý kiến đề xuất. | 1 |
| |
2.3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản xác minh | - Hồ sơ do Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình và ý kiến đề xuất. - Văn bản xác minh | 01 |
| |
Cơ quan phối hợp | Bước 3 | Xác minh | Công an tỉnh | Thực hiện xác minh và có văn bản trả lời Sở Tư pháp | Văn bản trả lời kết quả xác minh | 20 |
|
Sở Tư pháp | Bước 4 | Trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp | 05 |
| |||
4.1 | Tham mưu Lãnh đạo Phòng hoàn thiện hồ sơ | Công chức Phòng chuyên môn | - Hoàn thiện hồ sơ (lập danh mục hồ sơ; lập danh sách người xin trở lại quốc tịch); - Dự thảo văn bản đề xuất ý kiến của Chủ tịch UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp; - Dự thảo Tờ trình của Sở Tư pháp trình Chủ tịch UBND tỉnh; - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Danh sách người được đề nghị giải quyết các việc về quốc tịch (Mẫu TP/QT-2024-DS ban hành kèm theo Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024); - Dự thảo Tờ trình của Sở Tư pháp trình Chủ tịch UBND tỉnh; - Dự thảo văn bản đề xuất ý kiến của Chủ tịch UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp. | 03 |
| |
4.2 | Tham mưu Lãnh đạo Sở hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình. | Hồ sơ do công chức Phòng chuyên môn trình và ý kiến đề xuất. | 01 |
| |
4.3 | Ký duyệt Tờ trình | Lãnh đạo Sở, văn thư | - Lãnh đạo Sở ký Tờ trình - Văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | - Hồ sơ do Lãnh đạo Phòng chuyên môn trình và ý kiến đề xuất. - Tờ trình của Sở Tư pháp trình Chủ tịch UBND tỉnh (đã ký và đóng dấu); - Dự thảo văn bản đề xuất ý kiến của Chủ tịch UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp. | 01 |
| |
UBND tỉnh | Bước 5 | Xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp | Chủ tịch UBND tỉnh | Ký văn bản đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp |
| 05 |
|
5.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp. | 0,25 |
| |
5.2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý | Xử lý hồ sơ | Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết | 02 |
| |
5.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xử lý hồ sơ | Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết | 0,5 |
| |
5.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét và duyệt hồ sơ | Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết | 01 |
| |
5.5 | Phê duyệt hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản |
| 01 |
| |
5.6 | Phát hành, chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (để gửi Bộ Tư pháp) | Văn thư và Bộ phận một cửa | Phát hành, chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (để gửi Bộ Tư pháp) | - Văn bản đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp; - Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp. | 0,25 |
| |
Bộ Tư pháp | Bước 6 | Xử lý hồ sơ; xem xét quyết định việc cho nhập quốc tịch | Phòng chuyên môn | - Bộ Tư pháp xử lý hồ sơ, trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định; - Chủ tịch nước xem xét, quyết định; - Bộ Tư pháp gửi thông báo kèm bản sao Quyết định cho người được trở lại quốc tịch Việt Nam, đồng thời gửi cho UBND cấp tỉnh nơi thụ lý hồ sơ để theo dõi, quản lý, thống kê các việc đã giải quyết về quốc tịch; Sau khi gửi hồ sơ cho Bộ Tư pháp, bẩm dừng tính cho đến khi nhận được kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền. | - Văn bản thông báo; - Bản sao Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam. | 50 | Bộ Tư pháp trả kết quả cho người được trở lại quốc tịch |
UBND tỉnh | Bước 7 | Chuyển bản sao Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam để Sở Tư pháp theo dõi, quản lý | Văn phòng UBND tỉnh | Văn bản chỉ đạo Sở Tư pháp | Văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh | 0 | Không quy định thời gian |
Sở Tư pháp | Bước 8 | Lưu hồ sơ, theo dõi, quản lý | Phòng chuyên môn | Lưu hồ sơ, theo dõi quản lý |
| 0 | Không quy định thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 9 | Tổng hợp kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh | Tổng hợp kết quả giải quyết, kết thúc quy trình |
| 0 | Không quy định thời gian |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Các văn bản phát sinh trong quá trình giải quyết; - Bản chụp kết quả TTHC. |
3. Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước (Mã TTHC: 2.002036)
- Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.002036).
- Thời hạn giải quyết: 75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; vào sổ thụ lý và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho người yêu cầu; thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử trên hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu) và ký số vào tài liệu, hồ sơ. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn của Sở Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 |
|
Sở Tư pháp | Bước 2 | Xử lý hồ sơ (xác minh) | 4,5 |
| |||
2.1 | Tham mưu xác minh | Công chức Phòng chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ; Dự thảo văn bản xác minh; Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | Dự thảo văn bản xác minh | 2,5 |
| |
2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở duyệt. | Dự thảo văn bản xác minh | 1 |
| |
2.3 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản xác minh | Văn bản xác minh | 01 |
| |
Cơ quan phối hợp | Bước 3 | Xác minh | Công an tỉnh | Thực hiện xác minh và có văn bản trả lời Sở Tư pháp | Văn bản trả lời kết quả xác minh | 20 |
|
Sở Tư pháp | Bước 4 | Trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp | 05 |
| |||
4.1 | Tham mưu Lãnh đạo Phòng hoàn thiện hồ sơ | Công chức Phòng chuyên môn | - Hoàn thiện hồ sơ (lập danh mục hồ sơ; lập danh sách người xin thôi quốc tịch); - Dự thảo văn bản đề xuất ý kiến của Chủ tịch UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp; - Dự thảo Tờ trình của Sở Tư pháp trình Chủ tịch UBND tỉnh; - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Danh sách người được đề nghị giải quyết các việc về quốc tịch (Mẫu TP/QT-2024-DS ban hành kèm theo Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024); - Dự thảo Tờ trình của Sở Tư pháp trình Chủ tịch UBND tỉnh; - Dự thảo văn bản đề xuất ý kiến của Chủ tịch UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp. | 03 |
| |
4.2 | Tham mưu Lãnh đạo Sở hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình. | - Danh sách người được đề nghị giải quyết các việc về quốc tịch (Mẫu TP/QT-2024-DS ban hành kèm theo Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024); - Dự thảo Tờ trình của Sở Tư pháp trình Chủ tịch UBND tỉnh; - Dự thảo văn bản đề xuất ý kiến của Chủ tịch UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp. | 01 |
| |
4.3 | Ký duyệt Tờ trình và đóng dấu | Lãnh đạo Sở, văn thư | - Lãnh đạo Sở ký Tờ trình; - Văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ cho UBND tỉnh | - Tờ trình của Sở Tư pháp trình Chủ tịch UBND tỉnh (đã ký và đóng dấu); - Dự thảo văn bản đề xuất ý kiến của Chủ tịch UBND tỉnh gửi Bộ Tư pháp. | 01 |
| |
UBND tỉnh | Bước 5 | Xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp | Chủ tịch UBND tỉnh | Ký văn bản đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp |
| 05 |
|
5.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | -Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp. | 0,25 |
| |
5.2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý | Xử lý hồ sơ | Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết | 02 |
| |
5.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xử lý hồ sơ | Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết | 0,5 |
| |
5.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét và duyệt hồ sơ | Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết | 01 |
| |
5.5 | Phê duyệt hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | - Văn bản đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp; - Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp. | 01 |
| |
5.6 | Phát hành, chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (để gửi Bộ Tư pháp) | Văn thư và Bộ phận một cửa | Phát hành, chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp (để gửi Bộ Tư pháp) | - Văn bản đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp; - Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp. | 0,25 |
| |
Bộ Tư pháp | Bước 6 | Xử lý hồ sơ; xem xét quyết định việc cho thôi quốc tịch | Phòng chuyên môn | - Bộ Tư pháp xử lý hồ sơ, trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định; - Chủ tịch nước xem xét, quyết định; Bộ Tư pháp gửi thông báo kèm bản sao Quyết định cho người được thôi quốc tịch Việt Nam, đồng thời gửi cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi thụ lý hồ sơ để theo dõi, quản lý, thống kê các việc đã giải quyết về quốc tịch; Sau khi gửi hồ sơ cho Bộ Tư pháp, bấm dừng tính cho đến khi nhận được kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền. | - Văn bản thông báo; - Bản sao Quyết định cho thôi quốc tịch Việt Nam. | 40 | Bộ Tư pháp trả kết quả cho người được thôi quốc tịch |
UBND tỉnh | Bước 7 | Chuyển bản sao Quyết định cho thôi quốc tịch Việt Nam để Sở Tư pháp theo dõi, quản lý | Văn phòng UBND tỉnh | Văn bản chỉ đạo Sở Tư pháp | Văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh | 0 | Không quy định thời gian |
Sở Tư pháp | Bước 8 | Lưu hồ sơ, theo dõi, quản lý | Phòng chuyên môn | Lưu hồ sơ, theo dõi quản lý |
| 0 | Không quy định thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 9 | Tổng hợp kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh | Tổng hợp kết quả giải quyết, kết thúc quy trình |
| 0 | Không quy định thời gian |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Các Văn bản phát sinh trong quá trình giải quyết; - Bản chụp kết quả TTHC. |
4. Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước: Có hai quy trình
4.1. Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước (đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam)
- Mã quy trình: 1.005136-1
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tinh | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; vào sổ thụ lý và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho người yêu cầu; thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử trên hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu) và ký số vào tài liệu, hồ sơ. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn của Sở Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. |
|
|
Sở Tư pháp | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Sở | 4,5 |
| |||
2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ (tra cứu quốc tịch) | Công chức Phòng chuyên môn | - Kiểm tra hồ sơ; - Dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam; - Trường hợp có nghi ngờ về tính xác thực của giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam: Dự thảo văn bản xác minh gửi cơ quan đã cấp giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam; - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam; - Dự thảo văn bản xác minh (nếu có). | 3 |
| |
2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở Tư pháp | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở duyệt. | - Hồ sơ do chuyên viên trình và ý kiến đề xuất (nếu có) | 0,5 |
| |
2.3 | Ký duyệt và đóng dấu | Lãnh đạo Sở, Văn thư | - Lãnh đạo Sở: Ký duyệt văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam; văn bản xác minh (nếu có); - Văn thư đóng dấu phát hành. | - Hồ sơ do Lãnh đạo phòng chuyên môn trình; - Văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam; - Văn bản xác minh (nếu có). | 01 |
| |
Bộ Tư pháp | Bước 3 | Tra cứu quốc tịch và xác minh (nếu có) | Phòng chuyên môn | - Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch, có văn bản trả lời Sở Tư pháp; - Các cơ quan liên quan thực hiện xác minh, trả lời Sở Tư pháp (nếu có); - Sau khi gửi hồ sơ cho Bộ Tư pháp, bấm dừng tính cho đến khi nhận được kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền. | - Văn bản trả lời kết quả tra cứu quốc tịch Việt Nam; - Văn bản trả lời xác minh (nếu có). | 10 |
|
Sở Tư pháp | Bước 4 | Xử lý hồ sơ |
|
|
| 4,5 |
|
4.1 | Tham mưu kết quả giải quyết | Công chức Phòng chuyên môn | - Dự thảo kết quả giải quyết: + Trường hợp đủ cơ sở xác nhận: Dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam; + Trường hợp không đủ cơ sở xác nhận: Dự thảo văn bản thông báo cho người yêu cầu biết. - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | Dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam (Mẫu TP/QT-2024-XNCQTVN ban hành theo Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp) hoặc văn bản thông báo cho người yêu cầu | 3,5 |
| |
4.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Báo cáo Lãnh đạo Sở. | Dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản thông báo cho người yêu cầu | 01 |
| |
Sở Tư pháp | Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | Lãnh đạo Sở, Văn thư | - Lãnh đạo Sở ký Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản thông báo cho người yêu cầu. - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản thông báo cho người yêu cầu (đã ký và đóng dấu) | 0,5 |
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh | Trả kết quả cho công dân | Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản thông báo cho người yêu cầu (đã ký và đóng dấu) | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản phát sinh trong quá trình giải quyết; - Bản chụp kết quả giải quyết TTHC. |
4.2. Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước (đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam)
- Mã quy trình: 1.005136-2
- Thời hạn giải quyết: 55 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một cửa; vào sổ thụ lý và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho người yêu cầu; thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử trên hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu) và ký số vào tài liệu, hồ sơ. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn của Sở Tư pháp. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 |
|
Sở Tư pháp | Bước 2 | Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Sở | 4,5 |
| |||
2.1 | Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ (tra cứu quốc tịch) | Công chức Phòng chuyên môn | - Kiểm tra hồ sơ; - Dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam; - Trường hợp có nghi ngờ về tính xác thực của giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam: Dự thảo văn bản xác minh gửi cơ quan đã cấp giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam; - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam; - Dự thảo văn bản xác minh (nếu có). | 3 |
| |
2.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở Tư pháp | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | - Xem xét, duyệt hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở duyệt. | - Hồ sơ do chuyên viên trình và ý kiến đề xuất (nếu có) | 0,5 |
| |
2.3 | Ký duyệt và đóng dấu | Lãnh đạo Sở, Văn thư | - Lãnh đạo Sở: Ký duyệt văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam; văn bản xác minh (nếu có); - Văn thư đóng dấu phát hành. | - Hồ sơ do Lãnh đạo phòng chuyên môn trình; - Văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam; - Văn bản xác minh (nếu có). | 01 |
| |
Bộ Tư pháp | Bước 3 | Tra cứu quốc tịch và xác minh (nếu có) | Phòng chuyên môn | - Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch, có văn bản trả lời Sở Tư pháp; - Các cơ quan liên quan thực hiện xác minh, trả lời Sở Tư pháp (nếu có); Sau khi gửi hồ sơ cho Bộ Tư pháp, bấm dừng tính cho đến khi nhận được kết quả trả lời của cơ quan có thẩm quyền. | - Văn bản trả lời kết quả tra cứu quốc tịch Việt Nam; - Văn bản trả lời xác minh (nếu có). | 45 | Thực hiện đồng thời việc tra cứu quốc tịch và xác minh |
Sở Tư pháp | Bước 4 | Xử lý hồ sơ |
|
|
| 4,5 |
|
4.1 | Tham mưu kết quả giải quyết | Công chức Phòng chuyên môn | - Dự thảo kết quả giải quyết: + Trường hợp đủ cơ sở xác nhận: Dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam; + Trường hợp không đủ cơ sở xác nhận: Dự thảo văn bản thông báo cho người yêu cầu biết. -Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. | Dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam (Mẫu TP/QT-2024-XNCQTVN ban hành theo Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp) hoặc văn bản thông báo cho người yêu cầu | 3,5 |
| |
4.2 | Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, duyệt hồ sơ; Báo cáo Lãnh đạo Sở. | Dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản thông báo cho người yêu cầu | 01 |
| |
Sở Tư pháp | Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu | Lãnh đạo Sở, văn thư | - Lãnh đạo Sở ký Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản thông báo cho người yêu cầu. - Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản thông báo cho người yêu cầu (đã ký và đóng dấu) | 0,5 |
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC tỉnh | Trả kết quả cho công dân | Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản thông báo cho người yêu cầu (đã ký và đóng dấu) | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản phát sinh trong quá trình giải quyết; - Bản chụp kết quả giải quyết TTHC. |
- 1Thông tư 04/2024/TT-BTP sửa đổi Thông tư 02/2020/TT-BTP hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư 04/2020/TT-BTP hướng dẫn Luật Hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 2Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2004/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2004/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra