Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2004/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 13 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, DANH MỤC 38 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2241/TTr-SLĐTBXH ngày 11 tháng 9 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới, danh mục 38 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Phòng KSTT (HCT), KG-VX;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2004/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

1

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

07 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Không

+ Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020.

+ Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020.

2

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

07 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Không

3

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

Không quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Không

+ Nghị định số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

+ Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

4

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Không quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Không

Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội

5

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

06 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Không

Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng.

6

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

03 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Không

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính

Lý do việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực: Người có công

1

Xét duyệt hồ sơ khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến

TTHC đã được chuẩn hóa, thực hiện liên thông giữa các cơ quan UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2

Thủ tục xét duyệt hồ sơ liệt sĩ và thân nhân liệt sĩ

3

Xác nhận đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ

4

Xác nhận hồ sơ cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo

5

Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

6

Xác nhận hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế người có công

7

Xác nhận đơn đề nghị cấp lại bằng Tổ quốc ghi công

8

Trợ cấp người có công giúp đỡ cách mạng

9

Công nhận người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

10

Đề nghị tặng thưởng Huân chương Độc lập

11

Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ chính sách đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ (đối với đối tượng chưa được hưởng chế độ chính sách hiện đang còn sống)

12

Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ chính sách đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ (đối với đối tượng chưa được hưởng chế độ chính sách đã từ trần).

TTHC đã được chuẩn hóa, thực hiện liên thông giữa các cơ quan UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

13

Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ chính sách đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ (đối với đối tượng được hưởng chế độ B, C, K đối với cán bộ còn sống)

14

Xác nhận hồ sơ hưởng chế độ chính sách đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ (đối với đối tượng được hưởng chế độ B, C, K đối với cán bộ đã hy sinh, từ trần).

15

Xác nhận hồ sơ người có công với cách mạng từ trần đối với trường hợp hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần

16

Xác nhận hồ sơ người có công với cách mạng từ trần đối với trường hợp hưởng mai táng phí.

17

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

18

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

19

Trợ cấp Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến

20

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần

TTHC đã được chuẩn hóa, thực hiện liên thông giữa các cơ quan UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

21

Đề nghị phong và truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

22

Trợ cấp người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế

23

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

24

Xét cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế cho hộ nghèo

Căn cứ pháp lý của TTHC đã bãi bỏ không còn thực hiện

25

Xét duyệt hồ sơ đề nghị đưa đối tượng trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi, trẻ có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ trẻ em

TTHC đã được chuẩn hóa, thực hiện liên thông giữa các cơ quan UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

26

Xét duyệt hồ sơ đề nghị đưa người bị tâm thần vào nuôi dưỡng, chăm sóc, điều trị tại Trung tâm Bảo trợ người tâm thần

27

Xét duyệt hồ sơ đề nghị cho người già cô đơn vào Trung tâm Bảo trợ xã hội

28

Xét trợ cấp đối với người đơn thân thuộc diện hộ nghèo, đang nuôi con nhỏ

29

Xét trợ cấp đối với người từ đủ 80 tuổi trở lên không lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội

30

Xét trợ cấp đối với người nhận nuôi dưỡng người khuyết tật đặc biệt nặng

31

Xét trợ cấp đối với trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 16 tuổi mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất người nuôi dưỡng, trẻ em nhiễm HIV/AIDS thuộc gia đình nghèo

32

Thủ tục xét duyệt hồ sơ trợ cấp đối với người bị nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động thuộc diện hộ nghèo

TTHC đã được chuẩn hóa, thực hiện liên thông giữa các cơ quan UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

33

Xét trợ cấp đối với người tàn tật nặng không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ, thuộc hộ gia đình nghèo

34

Xét trợ cấp xã hội đối với gia đình có 02 người trở lên tàn tật nặng, không có khả năng tự phục vụ

35

Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội

36

Xét duyệt đề nghị hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù học phí, miễn giảm học phí

37

Xét trợ cấp đối với người mắc bệnh tâm thần mãn tính sống độc thân không nơi nương tựa hoặc gia đình thuộc diện hộ nghèo

38

Xét trợ cấp đối với người cao tuổi cô đơn thuộc hộ gia đình nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con cháu, người thân thích để nương tựa thuộc diện hộ nghèo

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2004/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới, 38 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 2004/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/09/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Cao Văn Trọng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/09/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản