Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2002/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2010 |
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT THIẾT LẬP GIAN TRƯNG BÀY THÀNH TỰU LÚA GẠO VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định số 2712/QĐ-BNN-TC ngày 11/10/2010, Quyết định số 3322/QĐ-BNN-TC ngày 10/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh, giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2010 cho các đơn vị sử dụng ngân sách;
Xét đề nghị của Viện Khoa học nông nghiệp Việt Nam tại văn bản số 1373/KHNN-TT ngày 01/10/2010, văn bản số 1585/KHNN-TT ngày 05/11/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết năm 2010 cho Viện Khoa học nông nghiệp Việt Nam như sau:
- Nội dung: Thiết lập gian trưng bày thành tựu lúa gạo Việt Nam tại Hội nghị Lúa gạo quốc tế
- Nguồn kinh phí: Hoạt động quản lý nhà nước (Loại 460-463), kinh phí không tự chủ.
- Tổng kinh phí: 260.000.000 đồng (Hai trăm sáu mươi triệu đồng),
- Chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi tiết được phê duyệt, Giám đốc Viện Khoa học nông nghiệp Việt Nam tổ chức thực hiện các nội dung công việc theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN THIẾT LẬP GIAN TRƯNG BÀY THÀNH TỰU LÚA GẠO VIỆT NAM
Tại Hội nghị lúa gạo Quốc tế năm 2010
(Kèm theo Quyết định số 2002/QĐ-BNN-TC ngày 21/12/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung | Yêu cầu | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||
Chiều cao (m) | Chiều rộng (m) | Số cái | ||||||
|
|
|
|
|
| 31.235.600 | ||
1 | Background chính diện | 2,4 | 6 | 1 | m2 | 14,4 | 247.500 | 3.564.000 |
2 | Background 2 bên | 2,4 | 3 | 2 | m2 | 14,4 | 247.500 | 3.564.000 |
3 | Trán trước (chữ nổi 1cm) | 0,4 | 6 | 1 | m2 | 2,4 | 82.500 | 198.000 |
4 | Cột vuông 4 mặt | 0,7 | 2,4 | 2 | m2 | 3,36 | 275.000 | 924.000 |
5 | Chữ nổi | 2 | 15 | 43 | Chữ | 43 | 35.200 | 1.513.600 |
6 | Bục góc 3 cấp |
|
| 2 | Cái | 2 | 1.144.000 | 2.288.000 |
7 | Bục cong chính giữa 2 cấp |
|
| 1 | Cái | 1 | 1.144.000 | 1.144.000 |
8 | Bục tròn 6 cấp chính giữa |
|
| 1 | Cái | 1 | 4.235.000 | 4.235.000 |
9 | Bục vuông nhỏ |
|
| 5 | Cái | 5 | 66.000 | 330.000 |
10 | Thảm Xanh lá cây | 3 | 6 | 1 | m2 | 18 | 143.000 | 2.574.000 |
11 | In Poster dán lên phomech 5cm | 0,9 | 1,2 | 10 | m2 | 10 | 397.100 | 3.971.000 |
12 | Vận chuyển |
|
| 1 | Chuyến | 1 | 880.000 | 880.000 |
13 | Công lắp đặt |
|
| 1 | Gian | 1 | 3.300.000 | 3.300.000 |
14 | Dàn dựng mỹ thuật |
|
| 1 | Gian | 1 | 2.750.000 | 2.750.000 |
|
|
|
|
|
| 78.709.400 | ||
1 | Background chính diện (8 gian) | 2,4 | 24 | 1 | m2 | 57,6 | 247.500 | 14.256.000 |
2 | Background 2 bên + vách ngăn | 2,4 | 3 | 4 | m2 | 28,8 | 247.500 | 7.128.000 |
3 | Trán trước (8 gian) | 0,4 | 24 | 1 | m2 | 9,6 | 0 | - |
4 | Cột vuông 4 mặt | 0,7 | 2,4 | 5 | m2 | 8,4 | 330.000 | 2.772.000 |
5 | Chữ nổi mặt ngoài | 2 | 15 | 160 | Cái | 160 | 22.000 | 3.520.000 |
6 | Chữ nổi mặt trong | 2 | 15 | 80 | Cái | 80 | 0 | - |
7 | Pano hình lưỡi cưa | 1,2 | 2,4 | 4 | m2 | 11,52 | 233.750 | 2.692.800 |
8 | Pano vách ngăn + zíc zắc | 1,2 | 2,4 | 6 | m2 | 17,28 | 233.750 | 4.039.200 |
9 | Bục góc gian 1 |
|
| 1 | Cái | 1 | 1.215.500 | 1.215.500 |
10 | Bục góc gian 1- trái |
|
| 1 | Cái | 1 | 579.700 | 579.700 |
11 | Bục góc gian 2- trái |
|
| 1 | Cái | 1 | 1.215.500 | 1.215.500 |
12 | Bục góc gian 2- phải |
|
| 1 | Cái | 1 | 579.700 | 579.700 |
13 | Bục tròn gian 2 chính giữa + Mô tơ |
|
| 1 | Cái | 1 | 5.775.000 | 5.775.000 |
14 | Bục cong chính giữa gian 3 |
|
| 1 | Cái | 1 | 1.430.000 | 1.430.000 |
15 | Bục chính giữa gian 4 |
|
| 1 | Cái | 1 | 1.430.000 | 1.430.000 |
16 | Bục chính giữa gian 5 |
|
| 1 | Cái | 1 | 0 | - |
17 | Thảm Xanh lá cây | 3 | 24 | 1 | m2 | 72 | 143.000 | 10.296.000 |
18 | In Poster dán lên phomech 5cm | 0,9 | 1,2 | 20 | m2 | 20 | 418.000 | 8.360.000 |
20 | Bàn thờ | 1,3 | 1,4 | 1 | Cái | 1 | 0 | - |
21 | Vận chuyển |
|
| 1 | Chuyến | 1 | 1.320.000 | 1.320.000 |
22 | Công lắp đặt |
|
| 1 | Gian | 1 | 6.600.000 | 6.600.000 |
23 | Dàn dựng mỹ thuật |
|
| 1 | Gian | 1 | 5.500.000 | 5.500.000 |
|
|
|
|
|
| 27.070.000 | ||
1 | Một số tư liệu sản xuất phòng trừ sâu bệnh (gầu tát nước, liềm, hái, bình bơm thuốc trừ sâu …) |
|
|
|
|
|
| 15.000.000 |
2 | Một số sản phẩm từ lúa gạo là văn hóa ẩm thực của người Việt |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cơm, xôi, cốm, phở, bánh đa … |
|
|
|
|
|
| 2.000.000 |
| - Rượu cần |
|
|
| Vò | 5 | 250.000 | 1.250.000 |
| - Các loại bánh (bánh chưng, bánh dày, bánh tét, bánh chay, bánh cuốn ..) |
|
|
|
|
|
| 2.000.000 |
3 | Bản đồ lúa Việt Nam bằng hạt lúa + 3 bản đồ đất lúa đóng khung |
|
|
|
|
|
| 6.820.000 |
|
|
|
|
|
| 122.985.000 | ||
1 | Văn phòng phẩm, dụng cụ |
|
|
|
|
|
| 18.785.000 |
2 | Thuê xe vận chuyển |
|
|
| Chuyến | 4 | 1.000.000 | 4.000.000 |
3 | Công tác phí đi lấy mẫu lúa, mua dụng cụ tại Phú Thọ, Nam Định, Thái Bình, Hải Phòng … |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiền công tác phí (3 người x 6 lượt x 3 ngày/lượt) |
|
|
| Ngày | 54 | 70.000 | 3.780.000 |
| - Tiền ngủ (2 phòng x 6 lượt x 2 đêm) |
|
|
| Đêm | 24 | 150.000 | 3.600.000 |
4 | Tiền công làm thêm giờ |
|
|
|
|
|
| 36.660.000 |
5 | Phí quản lý gian hàng (6USD x 72m2 x 20.000) |
|
|
|
| 1 | 8.640.000 | 8.640.000 |
6 | Phí lắp đặt gian hàng tiêu chuẩn triển lãm (33 USD x 72m2 x |
|
|
|
| 1 | 47.520.000 | 47.520.000 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
| 260.000.000 |
- 1Quyết định 878/QĐ-BNN-CB năm 2016 quy chế làm việc của Ban Chỉ đạo xây dựng và phát triển thương hiệu gạo Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 1898/QĐ-BNN-TT năm 2016 phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành lúa gạo Việt Nam đến 2020 và tầm nhìn 2030 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 3322/QĐ-BNN-TC năm 2010 điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 878/QĐ-BNN-CB năm 2016 quy chế làm việc của Ban Chỉ đạo xây dựng và phát triển thương hiệu gạo Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 1898/QĐ-BNN-TT năm 2016 phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành lúa gạo Việt Nam đến 2020 và tầm nhìn 2030 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 2002/QĐ-BNN-TC năm 2010 phê duyệt dự toán chi tiết thiết lập gian trưng bày thành tựu lúa gạo Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 2002/QĐ-BNN-TC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2010
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Đinh Thị Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra