Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2001/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ VIỆC XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ KHUYẾT TẬT DO HỘI ĐỒNG GIÁM ĐỊNH Y KHOA THỰC HIỆN TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/7/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11 tháng 8 năm 2023 của Bộ Y tế Quyết định về việc công bố thủ tục hành quy định tại Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ y tế, Bộ trưởng Bộ lao động thương binh và xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số:106/TTr-SYT ngày 23 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 03 danh mục thủ tục hành chính quy định tại Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện (Có danh mục kèm theo)
Điều 2. Giao trách nhiệm công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính; xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính:
1. Giao Sở Y tế công khai đầy đủ Danh mục và nội dung 03 thủ tục hành chính nêu trên tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc, Cổng thông tin giao tiếp điện tử của tỉnh; xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này, trong thời hạn chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm nhập, đăng tải công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH NGÀY 28/12/2012 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ, BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI QUY ĐỊNH CHI TIẾT VỀ XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ KHUYẾT TẬT DO HỘI ĐỒNG GIÁM ĐỊNH Y KHOA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 2001/QĐ-CT ngày 14 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (Bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật.
Thời hạn giải quyết | 52 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, Phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua đường bưu chính công ích. |
Phí, Lệ phí | Thực hiện theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. (Có Biểu phí Giám định y khoa kèm theo) |
Căn cứ pháp lý | - Luật Người khuyết tật 51/2010/QH12 năm 2010; - Nghị định số 28/2012 /NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế. - Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định Y khoa thực hiện. - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng giám định y khoa các cấp |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo thủ tục 1, mục B, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ y tế, Bộ trưởng Bộ lao động thương binh và xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện. |
2. Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không trung thực.
Thời hạn giải quyết | 52 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, Phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua đường bưu chính công ích. |
Phí, Lệ phí | Thực hiện theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. (Có Biểu phí Giám định y khoa kèm theo) |
Căn cứ pháp lý | - Luật Người khuyết tật 51/2010/QH12 năm 2010; - Nghị định số 28/2012 /NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế. - Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định Y khoa thực hiện. - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng giám định y khoa các cấp |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo thủ tục 2, mục B, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện. |
3. Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định
Thời hạn giải quyết | 76 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Địa điểm thực hiện | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, Phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Cách thức thực hiện | Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua đường bưu chính công ích. |
Phí, Lê phí | Thực hiện theo quy định của Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. (Có Biểu phí Giám định y khoa kèm theo) |
Căn cứ pháp lý | - Luật Người khuyết tật 51/2010/QH12 năm 2010; - Nghị định số 28/2012 /NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế. - Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định Y khoa thực hiện. - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và môi quan hệ công tác của Hội đồng giám định y khoa các cấp |
Ghi chú | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo thủ tục 3, mục B, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023 của Bộ trưởng Bộ y tế về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện. |
PHỤ LỤC 2
BIỂU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY GIÁM ĐỊNH Y KHOA BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 243/2016/TT-BTC NGÀY 11 THÁNG 11 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2001/QĐ-CT ngày 14 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Nội dung | Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 | Khám lâm sàng phục vụ giám định y khoa |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường | 1.150.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 1.368.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 1.513.000 | |
2 | Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa |
|
2.1 | Ghi điện não đồ |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường | 155.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 238.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 253.000 | |
2.2 | Siêu âm 2D |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường | 150.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 173.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 188.000 | |
2.3 | Siêu âm 3D, 4D |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường | 250.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 288.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 313.000 | |
2.4 | Ghi điện tâm đồ |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường | 135.000 |
| Trường hợp khám giám định phúc quyết | 158.000 |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 173.000 | |
2.5 | Chụp phim X-quang |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường | 165.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 188.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 203.000 | |
2.6 | Chụp CT Scanner |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường | 1.102.000 |
| Trường hợp khám giám định phúc quyết | 1.147.000 |
| Trường hợp khám giám định đặc biệt | 1.177.000 |
2.7 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường | 1.702.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 1.747.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 1.777.000 | |
2.8 | Chụp cắt lớp 3D (MSCT) |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường | 2.772.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 2.838.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 2.882.000 | |
2.9 | Đo thông khí phổi |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường | 135.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 158.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 173.000 | |
2.10 | Đo điện cơ |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường | 185.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 208.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 314.000 | |
2.11 | Các xét nghiệm thường quy: Bao gồm làm một hoặc các xét nghiệm cơ bản, thông thường, như: Công thức máu; các xét nghiệm máu về các chỉ số sinh hóa cơ bản (Glucose, Ure, Creatinin, axít Uric), FT3, FT4, TSH, điện giải đồ, nước tiểu 10 thông số |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu) | 135.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 158.000 | |
Trường hợp khám giám định đặc biệt | 173.000 | |
2.12 | Các xét nghiệm khác: Bao gồm làm một hoặc không quá ba chỉ số sinh hóa đặc biệt, như: Protein, Albumin, Globulin, Cholesterol toàn phần, Triglycerit, HbAlC, SGOT, SGPT, HBsAg, HIV (test nhanh), HDL, LDL, Cho, αFP, PSA.T, PSA.F, PTH, CEA, Cyfra 21-1, Pro BNP, Pro GRT, LDH, AFP, HbeAg, Anti HBV, Anti HBE, Anti HCV, nghiệm pháp tăng đường huyết, xét nghiệm tim BK |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu) | 153.000 |
| Trường hợp khám giám định phúc quyết | 176.000 |
| Trường hợp khám giám định đặc biệt | 282.000 |
2.13 | Các chỉ số xét nghiệm nước tiểu: Tổng phân tích nước tiểu, phorphyrin (định tính), Protein niệu, Creatinin niệu, Amylase niệu, Photphotaza kiềm, lipase, điện giải đồ niệu, ly tâm nước dịch chẩn đoán tế bào: |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu) | 200.000 |
| Trường hợp khám giám định phúc khuyết | 250.000 |
| Trường hợp khám giám định đặc biệt | 300.000 |
2.14 | Đo thính lực đơn âm, đo nhĩ lượng, đo phản xạ gân cơ bàn đạp, đo điện thính giác thân não (ABR), đo âm ốc tai (OAE), đo đáp ứng trạng thái bền vững thính giác (ABSR): |
|
| Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu) | 500.000 |
| Trường hợp khám giám định phúc khuyết | 550.000 |
| Trường hợp khám giám định đặc biệt | 600.000 |
Ghi chú:
- Trường hợp có chỉ định làm từ bốn chỉ số sinh hóa đặc biệt trở lên thì mức thu tiền từ chỉ số thứ tư này được thu theo mức thu của Bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong cùng một tỉnh, thành phố với cơ sở giám định y khoa.
- Để phục vụ cho việc chẩn đoán bệnh, tật, cơ sở giám định y khoa có thể chỉ định người được khám giám định thực hiện khám tại cơ sở y tế khác. Trường hợp chỉ định khám các nội dung trong Biểu nêu trên thì cơ sở giám định chi trả chi phí; trường hợp chỉ định khám ngoài các nội dung trong Biểu nêu trên thì người được giám định y khoa phải chi trả chi phí khám cho cơ sở thực hiện việc khám./.
- 1Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Dược phẩm; Mỹ phẩm; Giám định Y khoa; Trang thiết bị và công trình y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được quy định tại Thông tư liên tịch 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa tỉnh Cà Mau thực hiện
- 4Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 8505/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Thông tư liên tịch 34/2012/TTLT- BYT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 3178/QĐ-BYT năm 2023 công bố thủ tục hành chính quy định tại Thông tư liên tịch 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Dược phẩm; Mỹ phẩm; Giám định Y khoa; Trang thiết bị và công trình y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được quy định tại Thông tư liên tịch 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa tỉnh Cà Mau thực hiện
- 12Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
- 13Quyết định 8505/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An
Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính về xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2001/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra