Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2024/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 27 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH 04/2020/QĐ-UBND NGÀY 18 THÁNG 02 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng số 43/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 333/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 26 tháng 9 năm 2024; ý kiến của Hội đồng thẩm định Bảng giá đất tỉnh tại Văn bản số 4749/HĐTĐ ngày 20 tháng 9 năm 2024, số 4770/HĐTĐ ngày 23 tháng 9 năm 2024; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 213/BC-STP ngày 25 tháng 9 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh Mục IV Phần A Phụ lục 6.1 Bảng giá đất phi nông nghiệp (Các phường thuộc thị xã Ninh Hòa) kèm theo Quy định giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định 04/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số đường (đồng/m2)

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

IV

Phường Ninh Đa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Đa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía Bắc Cầu Mới

Phía Nam Cầu Phước Đa

3

0,80

1.040.000

624.000

520.000

260.000

187.200

 

 

Phía Bắc Cầu Phước Đa

Đến hết thị đội

2

0,60

1.404.000

748.800

624.000

312.000

156.000

 

 

Từ sau Thị đội

Đến hết ranh giới phường Ninh Đa

3

0,80

1.040.000

624.000

520.000

260.000

187.200

2

Quốc lộ 26B đoạn qua Phường Ninh Đa

Đường Quốc lộ IA

Đến giáp ranh xã Ninh Thọ

5

0,80

416.000

249.600

208.000

156.000

124.800

3

Các tuyến đường chính trong phường:

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đường Cầu Mới

Quốc lộ IA

Giáp xã Ninh Phú

5

1,00

520.000

312.000

260.000

195.000

156.000

3.2

Đường Liên xã (Đường Hòn Hèo)

Quốc lộ IA

Giáp xã Ninh Phú

4

0,90

702.000

491.400

409.500

234.000

175.500

3.3

Đường Cây Xăng Bà Na

Quốc lộ IA

Hết nhà ông Ngô Dậy

4

0,90

702.000

491.400

409.500

234.000

175.500

3.4

Đường nhà ông Chủng (Đường 16/7)

Quốc lộ IA

Đường Hòn Hèo

4

0,90

702.000

491.400

409.500

234.000

175.500

3.5

Đường Trường Chu Văn An

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn 1

Quốc lộ IA

Cầu Bộng

4

0,90

702.000

491.400

409.500

234.000

175.500

-

Đoạn 2

Cầu Bộng

Cuối đường núi Hòn Hèo

5

0,80

416.000

249.600

208.000

156.000

124.800

3.6

Đường Hà Thanh (Đường Nguyễn Cụ)

Quốc lộ IA

Đường Hòn Hèo-ngã ba Mỹ Lệ

4

0,90

702.000

491.400

409.500

234.000

175.500

3.7

Đường Nhà ông Định

Quốc lộ IA

Giáp ranh xã Ninh Đông

4

0,90

702.000

491.400

409.500

234.000

175.500

4

Khu tái định cư Hà Thanh

Điểm đầu

Điểm cuối

Giá đất (đồng/m2)

 

Đường giao thông lộ giới 17,5m

Trọn đường

5.200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2024.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ngành, đoàn thể, đơn vị thuộc tỉnh và Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa; Các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UB Thường vụ Quốc Hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ pháp chế-Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ pháp chế-Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp-Cục Kiểm tra văn bản;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Sở Tư pháp (t/hiện kiểm tra văn bản QPPL);
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài Phát thanh - Truyền hình KH;
- Báo Khánh Hòa;
- Lưu: VT, CVNCTH (80).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hoàng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 20/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 04/2020/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 20/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/09/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Lê Hữu Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/10/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản