Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 20/2011/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 21 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chỉnh phủ về thu tiền sử dụng đất; Nghị định 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai và Nghị định số 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần; Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Nghị định số 120/2010/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chỉnh phủ về thu tiền sử dụng đất; Nghị định 121/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước,

Căn cứ Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII - Kỳ họp thứ 3 về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 01/01/2012.

Điều 3. Giao Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Cục Thuế Trà Vinh căn cứ vào chức năng của mình có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh căn cứ Quyết định này thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phong

 

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 21tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được sử dụng làm căn cứ để:

a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản quy định liên quan;

c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 Luật Đất đai năm 2003;

d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 Luật Đất đai năm 2003;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;

f) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định tại Điều 39, Điều 40 Luật Đất đai năm 2003;

g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;

h) Tính tiền sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 36 Luật Đất đai năm 2003;

i) Tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo quy định tại Nghị định số 53/2011/NĐ-CP ngày 01/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.

2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá theo Bảng giá các loại đất của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.

3. Bảng giá này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Điều 2. Phân loại đất

Theo quy định tại Điều 13 Luật Đất đai năm 2003, đất đai chia thành 03 nhóm đất:

1. Nhóm đất nông nghiệp: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng rừng, đất làm muối.

2. Nhóm đất phi nông nghiệp: Đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn; đất phi nông nghiệp (không phải là đất ở).

3. Đất chưa sử dụng.

Điều 3. Phân loại đường trong hệ thống đường giao thông

Hệ thống đường giao thông chung gồm có: Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ, đường rải đá, đường đất, đường đất có làm đal bê tông (gọi tắt là đường đal). Trong khu vực đô thị còn có: Đường phố, hẻm chính, hẻm phụ.

1. Đường phố là những đường giao thông trong đô thị (các tuyến đường được liệt kê trong danh mục Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Bảng giá này).

2. Hẻm chính là các hẻm nối trực tiếp vào đường phố.

3. Hẻm phụ là các hẻm nối trực tiếp vào hẻm chính và các hẻm phụ với nhau.

Điều 4. Cách xác định điểm 0 để tính vị trí cho các loại đất

Áp dụng chung việc xác định vị trí đất nông nghiệp và vị trí đất phi nông nghiệp, cách xác định điểm 0 cụ thể như sau:

- Tính từ hành lang bảo vệ an toàn giao thông (chỉ giới đường đỏ) đối với các tuyến đường có quy định hành lang bảo vệ an toàn giao thông.

- Tính từ ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước đã thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng đối với sông, kênh, rạch.

- Tính từ ranh giới thửa đất trên bản đồ địa chính đối với:

+ Thửa đất tiếp giáp các tuyến đường không quy định hành lang bảo vệ an toàn giao thông.

+ Thửa đất tiếp giáp sông, kênh, rạch không có ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng.

Điều 5. Phân loại vị trí đất nông nghiệp

Đối với các thửa đất thuộc nhóm đất nông nghiệp nêu tại Điều 2 Bảng giá này, được chia thành 02 vị trí: vị trí 1, vị trí 2 và đất nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí; cụ thể như sau:

1. Đất trồng lúa, cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản

a) Vị trí 1: Là vị trí đất dọc theo Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ áp dụng các xã trong huyện và các tuyến đường trong thị trấn, thành phố; trong phạm vi từ điểm 0 đến 60 mét.

b) Vị trí 2

- Là vị trí đất 60 mét tiếp theo vị trí 1 dọc theo Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ áp dụng các xã trong huyện và các tuyến đường trong thị trấn, thành phố; trong phạm vi từ trên 60 mét đến 120 mét.

- Là vị trí đất dọc theo các đường giao thông còn lại (không phải Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ và các tuyến đường trong thị trấn, thành phố); trong phạm vi từ điểm 0 đến 60 mét.

- Là vị trí đất dọc theo sông, kênh, rạch có bề rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét; trong phạm vi từ điểm 0 đến 60 mét.

c) Đất nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí (nằm ngoài vị trí): Là các vị trí đất còn lại nằm ngoài phạm vi vị trí 1 và vị trí 2 đã nêu tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều này.

2. Đất làm muối, đất rừng sản xuất

a) Vị trí 1: Là vị trí đất tiếp giáp với đường giao thông, trong phạm vi từ điểm 0 đến 60 mét.

b) Vị trí 2: Là vị trí đất 60 mét tiếp theo vị trí 1 đã nêu tại điểm a khoản 2 Điều này, trong phạm vi từ trên 60 mét đến 120 mét.

c) Đất nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí (nằm ngoài vị trí): Là các vị trí đất còn lại nằm ngoài phạm vi vị trí 1 và vị trí 2 đã nêu tại điểm a, điểm b khoản 2 Điều này.

Điều 6. Phân loại vị trí đất phi nông nghiệp

Đối với các thửa đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp nêu tại Điều 2 Bảng giá này, được chia thành 04 loại vị trí: vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 và đất nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí; cụ thể như sau:

1. Đất phi nông nghiệp nằm trong phạm vi phân loại vị trí

a) Vị trí 1: Là những thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này, trong phạm vi từ điểm 0 đến 30 mét.

b) Vị trí 2:

- Là vị trí đất 30 mét tiếp theo vị trí 1 đã nêu tại điểm a khoản 1 Điều này, trong phạm vi từ trên 30 mét đến 60 mét.

- Là vị trí đất nêu tại điểm a khoản 1 Điều này trong phạm vi từ điểm 0 đến 30 mét (không cùng thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này), nhưng không có tiếp giáp với mặt tiền đường và không tiếp giáp với hẻm.

- Là những thửa đất tiếp giáp mặt tiền của hẻm chính (trừ các hẻm đã nêu tại Phụ lục của Bảng giá này) có độ rộng từ 4,0 mét trở lên.

c) Vị trí 3:

- Là vị trí đất 30 mét tiếp theo vị trí 2 đã nêu tại điểm b khoản 1 Điều này, trong phạm vi từ trên 60 mét đến 90 mét.

- Là những thửa đất tiếp giáp mặt tiền của hẻm chính (trừ các hẻm đã nêu tại Phụ lục của Bảng giá này) có độ rộng từ 2,0 đến dưới 4,0 mét.

- Là những thửa đất tiếp giáp mặt tiền của hẻm phụ (trừ các hẻm đã nêu tại Phụ lục của Bảng giá này) có độ rộng từ 2,5 mét trở lên.

d) Vị trí 4:

- Là vị trí đất 30 mét tiếp theo vị trí 3 đã nêu tại điểm c khoản 1 Điều này, trong phạm vi từ trên 90 mét đến 120 mét.

- Là những thửa đất tiếp giáp mặt tiền của hẻm chính (trừ các hẻm đã nêu tại Phụ lục của Bảng giá này) có độ rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,0 mét.

- Là những thửa đất tiếp giáp mặt tiền của hẻm phụ (trừ các hẻm đã nêu tại Phụ lục của Bảng giá này) có độ rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,5 mét.

2. Đất phi nông nghiệp nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí

Là các vị trí đất còn lại nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí đã nêu tại khoản 1 Điều này.

Điều 7. Các nguyên tắc xử lý khi vị trí đất và giá đất trong cùng một khu vực chưa hợp lý

1. Giá đất nằm trong phạm vi hành lang bảo vệ an toàn giao thông được tính bằng giá đất phân loại vị trí cao nhất cùng loại liền kề.

2. Trường hợp giá đất ở nằm trên các tuyến đường, đoạn đường có phân loại vị trí, nếu giá đất của vị trí tiếp theo sau đó thấp hơn giá đất ở nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí, thì mức giá đất ở được áp dụng bằng mức giá đất ở nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí.

3. Trường hợp giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp xen trong các khu dân cư thuộc các tuyến đường, đoạn đường có phân loại vị trí thấp hơn giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí thì giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc các tuyến đường, đoạn đường có phân loại vị trí được áp dụng bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí.

4. Trường hợp thửa đất có hai mặt tiền đường trở lên, thì giá đất được xác định theo mặt tiền đường có mức giá cao nhất.

5. Trường hợp thửa đất thuộc hẻm (hẻm không quy định giá đất tại phụ lục kèm theo bảng giá này) nối trực tiếp với 02 tuyến đường có quy định giá đất khác nhau thì giá đất được tính căn cứ vào giá đất của tuyến đường có khoảng cách gần với thửa đất hơn.

6. Đối với thửa đất phi nông nghiệp nằm trong phạm vi từ điểm 0 đến 30 mét không tiếp giáp mặt tiền đường (không cùng chủ sử dụng với thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này), đồng thời tiếp giáp với hẻm thì giá đất được tính theo mức giá quy định của hẻm tương ứng.

7. Trường hợp giá đất ở hoặc giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp của 02 đoạn đường tiếp giáp nhau trên cùng 01 trục đường có tỷ lệ chênh lệch giữa đoạn đường có giá cao với đoạn đường có giá thấp trên 30% thì giá đất của 100 mét liền kề nơi tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá đất thấp hơn được xử lý như sau:

- Các thửa đất trong phạm vi 50 mét đầu tiên tính từ điểm tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 70% phần chênh chệch giá giữa 02 đoạn đường.

- Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét tiếp theo thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 40% phần chênh chệch giá giữa 02 đoạn đường.

- Trường hợp tại vị trí 50 mét không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 55% phần chênh chệch giá giữa 02 đoạn đường.

- Trường hợp tại vị trí 100 mét không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 20% phần chênh chệch giá giữa 02 đoạn đường.

Ví dụ minh họa:

Giá đất ở vị trí 1 của tuyến đường Phạm Ngũ Lão đoạn từ Ngã ba mũi tàu đến Ngã ba đuôi cá có mức giá 2.640.000 đồng/m2, giá đất ở vị trí 1 của tuyến đường Đường ra đền thờ Bác đoạn từ Ngã ba đuôi cá đến Cầu Sóc Ruộng có mức giá 940.000 đồng/m2.

- Mức chênh lệch = 2.640.000 - 940.000 = 1.700.000 đồng.

- Tỷ lệ chênh lệch =

1.700.000

x 100% = 64,4% (>30%)

2.640.000

- Các thửa đất trong phạm vi 50 mét, mức giá được tính:

Mức giá = 940.000 + 1.700.000 x 70% = 2.130.000 đồng/m2.

- Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét, mức giá được tính:

Mức giá = 940.000 + 1.700.000 x 40% = 1.620.000 đồng/m2.

- Trường hợp tại vị trí 50 mét thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:

Mức giá = 940.000 + 1.700.000 x 55% = 1.875.000 đồng/m2.

- Trường hợp tại vị trí 100 mét thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:

Mức giá = 940.000 + 1.700.000 x 20% = 1.280.000 đồng/m2.

8. Giá đất nông nghiệp tại vùng giáp ranh giữa các xã, phường, thị trấn có mức giá chênh lệnh từ 20% trở lên so với vùng có giá thấp thì mức giá của vùng có giá thấp trong phạm vi 120 mét tính từ đường địa giới hành chính nơi tiếp giáp được tính bằng mức giá của vùng có giá cao (mức giá tương ứng theo từng vị trí: vị trí 1, vị trí 2, nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí và mục đích sử dụng).

Chương II

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Mục 1. ĐẤT TRỒNG LÚA, TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Điều 8. Giá đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm còn lại, giá đất nuôi trồng thủy sản

1. Thành phố Trà Vinh

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Các phường

1

150.000

2

105.000

Nằm ngoài vị trí

75.000

Xã Long Đức

(trừ ấp Long Trị)

1

135.000

2

95.000

Nằm ngoài vị trí

68.000

* Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức áp dụng theo mức giá 68.000 đồng/m2.

2. Huyện Trà Cú

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn: Trà Cú, Định An

1

100.000

2

70.000

Nằm ngoài vị trí

50.000

Các xã

1

80.000

2

56.000

Nằm ngoài vị trí

40.000

3. Huyện Cầu Ngang

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long

1

95.000

2

67.000

Nằm ngoài vị trí

48.000

Các xã

1

70.000

2

49.000

Nằm ngoài vị trí

35.000

4. Huyện Châu Thành

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Châu Thành

1

100.000

2

70.000

Nằm ngoài vị trí

50.000

Các xã: : Nguyệt Hóa, Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi, Hòa Thuận

1

80.000

2

56.000

Nằm ngoài vị trí

40.000

Các xã còn lại

1

70.000

2

49.000

Nằm ngoài vị trí

35.000

5. Huyện Duyên Hải

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Duyên Hải

1

100.000

2

70.000

Nằm ngoài vị trí

50.000

Các xã

1

70.000

2

49.000

Nằm ngoài vị trí

35.000

6. Huyện Tiểu Cần

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan

1

90.000

2

63.000

Nằm ngoài vị trí

45.000

Các xã

1

70.000

2

49.000

Nằm ngoài vị trí

35.000

7. Huyện Cầu Kè

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Cầu Kè

1

100.000

2

70.000

Nằm ngoài vị trí

50.000

Các xã

1

70.000

2

49.000

Nằm ngoài vị trí

35.000

8. Huyện Càng Long

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Càng Long

1

90.000

2

63.000

Nằm ngoài vị trí

45.000

Các xã

1

70.000

2

49.000

Nằm ngoài vị trí

35.000

Điều 9. Giá đất trồng cây lâu năm

1. Thành phố Trà Vinh

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Các phường

1

170.000

2

120.000

Nằm ngoài vị trí

85.000

Xã Long Đức

1

160.000

2

112.000

Nằm ngoài vị trí

80.000

* Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức áp dụng theo mức giá 80.000 đồng/m2.

2. Huyện Trà Cú

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn: Trà Cú, Định An

1

120.000

2

84.000

Nằm ngoài vị trí

60.000

Các xã

1

90.000

2

63.000

Nằm ngoài vị trí

45.000

3. Huyện Cầu Ngang

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long

1

115.000

2

80.000

Nằm ngoài vị trí

57.000

Xã Mỹ Long Nam

1

100.000

2

70.000

Nằm ngoài vị trí

50.000

Các xã còn lại

1

85.000

2

60.000

Nằm ngoài vị trí

40.000

4. Huyện Châu Thành

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Châu Thành

1

120.000

2

84.000

Nằm ngoài vị trí

60.000

Các xã: : Nguyệt Hóa, Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi, Hòa Thuận

1

100.000

2

70.000

Nằm ngoài vị trí

50.000

Các xã còn lại

1

85.000

2

60.000

Nằm ngoài vị trí

43.000

5. Huyện Duyên Hải

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Duyên Hải

1

120.000

2

84.000

Nằm ngoài vị trí

60.000

Các xã

1

90.000

2

63.000

Nằm ngoài vị trí

45.000

6. Huyện Tiểu Cần

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan

1

115.000

2

80.000

Nằm ngoài vị trí

57.000

Các xã

1

85.000

2

60.000

Nằm ngoài vị trí

43.000

7. Huyện Cầu Kè

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Cầu Kè

1

120.000

2

84.000

Nằm ngoài vị trí

60.000

Các xã

1

85.000

2

60.000

Nằm ngoài vị trí

43.000

8. Huyện Càng Long

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Càng Long

1

115.000

2

80.000

Nằm ngoài vị trí

57.000

Các xã

1

85.000

2

60.000

Nằm ngoài vị trí

43.000

Mục 2. GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT LÀM MUỐI

Điều 10. Giá đất rừng sản xuất

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Vị trí

Đơn giá

1

20.000

2

16.000

Nằm ngoài vị trí

13.000

 

Điều 11. Giá đất làm muối

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Vị trí

Đơn giá

1

40.000

2

32.000

Nằm ngoài vị trí

28.000

Chương III

GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Mục 1. ĐẤT Ở

Điều 12. Giá đất ở có phân loại vị trí (quy định tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này).

- Giá đất ở quy định tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này là giá đất quy định cho vị trí 1; giá đất ở cho các vị trí 2, 3, 4 được xác định theo nguyên tắc sau đây:

Trường hợp vị trí 2, 3, 4 của cùng một thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường:

+ Vị trí 2: bằng 80% Vị trí 1.

+ Vị trí 3: bằng 60% Vị trí 1.

+ Vị trí 4: bằng 40% Vị trí 1.

Trường hợp vị trí 2, 3, 4 còn lại (là trường hợp vị trí 2 nằm trong phạm vi từ điểm 0 đến 30 mét nhưng không cùng thửa đất tiếp giáp với mặt tiền đường và các trường hợp phân loại vị trí 2, 3, 4 của các hẻm chính, hẻm phụ).

+ Vị trí 2: bằng 60% Vị trí 1.

+ Vị trí 3: bằng 40% Vị trí 1.

+ Vị trí 4: bằng 30% Vị trí 1.

- Giá đất các hẻm chính, hẻm phụ được áp dụng theo hệ số sau:

+ Hẻm mặt rải nhựa, bê tông, hệ số: 1,0

+ Hẻm mặt rải đá, hệ số: 0,7

+ Hẻm mặt đất, hệ số: 0,5

Điều 13. Giá đất ở nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí 

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Khu vực

Đơn giá

Thành phố

320.000

Thị trấn

220.000

Các xã (trừ xã Long Đức)

120.000

* Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 120.000 đồng/m2.

Mục 2. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Điều 14. Xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nằm trong phạm vi phân loại vị trí

Vị trí thửa đất nằm xen trong các khu dân cư thuộc các tuyến đường giao thông, đường phố quy định tại Điều 12 của Bảng giá này, thì giá đất được tính bằng 60% giá đất ở cùng vị trí và loại đường tương ứng.

Điều 15. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí

Đối với vị trí thửa đất nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí đất đã nêu tại Điều 14 Bảng giá này:

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Khu vực

Đơn giá

Thành phố

190.000

Thị trấn

130.000

Các xã (trừ xã Long Đức)

85.000

* Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 85.000 đồng/m2./.

 


Tỉnh: Trà Vinh

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất năm 2012

Ghi chú

Từ

Đến

1

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

KHU VỰC ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

1.1

Phạm Thái Bường

Hùng Vương

Độc Lập

1

23,400

 

1.2

Điện Biên Phủ

Độc Lập

Phạm Hồng Thái

1

22,400

 

1.3

Điện Biên Phủ

Phạm Hồng Thái

Trần Phú

1

18,900

 

1.4

Điện Biên Phủ

Trần Phú

Cổng Chùa Phổ Minh

1

11,400

 

1.5

Điện Biên Phủ

Cổng Chùa Phổ Minh

Nguyễn Đáng

1

9,500

 

1.6

Độc Lập (bên trái)

Phạm Thái Bường

Bạch Đằng

1

21,000

 

1.7

Độc Lập (bên phải)

Phạm Thái Bường

Võ Thị Sáu

1

21,000

 

1.8

Độc Lập (bên phải)

Võ Thị Sáu

Bạch Đằng

1

20,300

 

1.9

Hùng Vương

Lê Lợi

Cầu Long Bình

1

15,120

 

1.10

Hùng Vương

Cầu Long Bình

Hết ranh phường 5

2

4,500

 

1.11

Nguyễn Thị Út

Lý Thường Kiệt

Phạm Thái Bường

2

7,840

 

1.12

Lý Thường Kiệt

Trần Quốc Tuấn

Hùng Vương

1

15,400

 

1.13

Lý Thường Kiệt

Hùng Vương

Lý Tự Trọng

2

5,850

 

1.14

Bạch Đằng

Trần Phú

Cầu Long Bình

1

8,000

 

1.15

Bạch Đằng

Cầu Long Bình

Cầu Tiệm Tương

2

5,500

 

1.16

Bạch Đằng

Cầu Tiệm Tương

Đường vào khu TĐC phường 4

2

3,000

 

1.17

Bạch Đằng

Đường vào khu TĐC phường 4

Phạm Ngũ Lão

3

2,300

 

1.18

Bạch Đằng

Trần Phú

Hoàng Hoa Thám

2

6,500

 

1.19

Võ Thị Sáu

Độc Lập

Trần Phú

1

11,200

 

1.20

Nguyễn Đình Chiểu

Độc Lập

Phạm Hồng Thái

1

11,900

 

1.21

Lê Lợi

Trần Quốc Tuấn

Phạm Hồng Thái

2

4,900

 

1.22

Lê Lợi

Phạm Hồng Thái

Đường 19/5

1

11,200

 

1.23

Lê Lợi

Đường 19/5

Quang Trung

2

5,800

 

1.24

Lê Lợi

Quang Trung

Ngã ba Mũi Tàu

2

3,900

 

1.25

Đường K4-P1 (bên hông UBND phường 1)

Lê Lợi

Phạm Ngũ Lão

3

2,400

 

1.26

Đường K4-P1 (bên hông trường Hoa Hồng)

Lê Lợi

Phạm Ngũ Lão

3

2,000

 

1.27

Nguyễn An Ninh

Trần Quốc Tuấn

Lê Thánh Tôn

2

3,600

 

1.28

Phan Đình Phùng

Nguyễn Đáng

Trần Phú

2

5,200

 

1.29

Phan Đình Phùng

Trần Phú

Lê Thánh Tôn

2

5,700

 

1.30

Nguyễn Thái Học

Trần Phú

Lê Thánh Tôn

2

4,200

 

1.31

Nguyễn Thái Học

Lê Thánh Tôn

Quang Trung

2

3,900

 

1.32

Phạm Ngũ Lão

Trần Phú

Quang Trung

2

4,700

 

1.33

Phạm Ngũ Lão

Quang Trung

Ngã ba Mũi Tàu

2

3,800

 

1.34

Phạm Ngũ Lão

Ngã ba Mũi Tàu

Ngã ba Đuôi Cá

2

3,100

 

1.35

Phạm Ngũ Lão

Ngã ba Đuôi Cá

Đường Bạch Đằng (XN. KTTS)

3

2,100

 

1.36

Phạm Ngũ Lão

Đường Bạch Đằng

Hết công ty XNK Lương thực

4

1,150

 

1.37

Đường vào và các tuyến đường vào khu công nghiệp Long Đức

Phạm Ngũ Lão

Bùi Hữu Nghĩa

4

624

 

1.38

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 19/5

Nguyễn Đáng

2

5,700

 

1.39

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Đáng

Hết ranh giới phường 7 (tuyến 1)

2

4,600

 

1.40

Ngô Quyền

Lê Lợi

Quang Trung

3

2,300

 

1.41

Hai Bà Trưng

Châu Văn Tiếp

Quang Trung

3

2,300

 

1.42

Đồng Khởi

Trần Phú

Đường tránh QL53

2

3,000

 

1.43

Đồng Khởi

Đường tránh QL53

Hết ranh phường 6

3

2,150

 

1.44

Đồng Khởi

Hết ranh phường 6

Đường vào trạm y tế P9

4

1,160

 

1.45

Đồng Khởi

Đường vào trạm y tế P9

Cống Tầm Phương

4

580

 

1.46

Hoàng Hoa Thám

Đồng Khởi

 Bạch Đằng (nối dài)

2

3,500

 

1.47

Tô Thị Huỳnh

Đường 19/5

Quang Trung

2

3,160

 

1.48

Kiên Thị Nhẫn

Trần Phú

Nguyễn Đáng

2

3,900

 

1.49

Lò Hột

Hùng Vương (nối dài)

Hết Miếu bà khóm 1 phường 5

3

2,300

 

1.50

Lò Hột

Miếu bà khóm 1 phường 5

Giáp ranh xã Hòa Thuận

3

1,240

 

1.51

Kho Dầu

Hùng Vương

Đường tránh Quốc lộ 53

4

2,300

 

1.52

Kho Dầu

Đường tránh Quốc lộ 53

Cống Thủy lợi (Điệp Thạch cũ)

4

940

 

1.53

Kho Dầu

Cống TL (Điệp Thạch cũ)

Giáp ranh Châu Thành

4

400

 

1.54

Nguyễn Đáng

Điện Biên Phủ

Nguyễn Thị Minh Khai

1

6,500

 

1.55

Nguyễn Văn Trỗi

Điện Biên Phủ

Đồng Khởi

3

4,300

 

1.56

Phạm Ngọc Thạch

Điện Biên Phủ

Đồng Khởi

3

2,880

 

1.57

Trần Phú

Nguyễn Thị Minh Khai

Bạch Đằng

2

5,200

 

1.58

Trần Quốc Tuấn

Nguyễn Thị Minh Khai

Bạch Đằng

2

5,300

 

1.59

Phạm Hồng Thái

Bạch Đằng

Lê Lợi

2

6,360

 

1.60

Phạm Hồng Thái

Lê Lợi

Nguyễn Thị Minh Khai

2

5,160

 

1.61

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Nguyễn Thị Minh Khai

Lê Lợi

2

4,400

 

1.62

Lê Thánh Tôn

Nguyễn Thị Minh Khai

Lê Lợi

2

4,400

 

1.63

Đường 19/5

Nguyễn Thị Minh Khai

Lê Lợi

2

3,960

 

1.64

Trưng Vương

Phạm Ngũ Lão

Tô Thị Huỳnh

2

2,640

 

1.65

Nguyễn Trãi

Lê Lợi

Tô Thị Huỳnh

3

2,040

 

1.66

Lý Tự Trọng

Bạch Đằng

Phạm Ngũ Lão

2

4,200

 

1.67

Phan Chu Trinh

Lê Lợi

Phạm Ngũ Lão

3

3,240

 

1.68

Quang Trung

 Bạch Đằng

Phạm Ngũ Lão

2

3,600

 

1.69

Trương Vĩnh Ký

Lê Lợi

Ngô Quyền

4

1,680

 

1.70

Châu Văn Tiếp

Lê Lợi

Ngô Quyền

3

2,100

 

1.71

Đường tránh Quốc Lộ 53

Điện Biên Phủ

Cầu Long Bình II

2

6,500

 

1.72

Đường tránh Quốc Lộ 53

Cầu Long Bình II

Giáp ranh Hòa Thuận

2

3,600

 

1.73

Đường Điện Biên Phủ nối dài (Quốc lộ 54)

Nguyễn Đáng

Phòng cháy chữa cháy

2

5,400

 

1.74

Đường Điện Biên Phủ nối dài (Quốc lộ 54)

Phòng cháy chữa cháy

Hết Công ty Cấp nước

2

3,240

 

1.75

Đường Điện Biên Phủ
nối dài (Quốc lộ 54)

Công ty Cấp nước

Hết Chùa Mật Dồn

4

1,440

 

1.76

Đường Điện Biên Phủ nối dài (Quốc lộ 54)

Chùa Mật Dồn

Cầu Tầm Phương

4

1,800

 

1.77

Đường Sơn Thông

Nguyễn Đáng

Đường vào công an TPTV

4

1,920

 

1.78

Đường Sơn Thông

Đường vào công an TPTV

Ngã tư Tân Ngại

4

1,650

 

 

Khu vực ven đô thị

 

 

 

 

 

1.79

Quốc lộ 53 (bên phải)

Hết ranh giới phường 7 (tuyến 1)

Đường Vành Đai

 

2,400

 

1.80

Quốc lộ 53 (bên trái)

Hết ranh giới phường 7 (tuyến 1)

Đường đôi vào Ao Bà Om

 

2,400

 

1.81

Quốc lộ 53

Đường đôi vào Ao Bà Om

Cầu Bến Có

 

1,200

 

1.82

Quốc lộ 60

Cây xăng Huyền Trang

Giáp ranh H. Châu Thành

 

1,200

 

1.83

Đường ra Đền Thờ Bác

Ngã ba đuôi cá

Cầu Sóc Ruộng

 

1,500

 

1.84

Đường ra Đền Thờ Bác

Cầu Sóc Ruộng

Ngã ba Long Đại

 

1,000

 

1.85

Lộ Phú Hòa

Phạm Ngũ Lão

Đường Vành Đai

 

1,900

 

1.86

Lộ Phú Hòa

Đường Vành Đai

Đến hết ranh phường 1

 

1,300

 

1.87

Lộ Phú Hòa

Ranh phường 1

Ngã ba Hoà Hữu

 

700

 

1.88

Trần Văn Ẩn

Nhà bia ghi tên liệt sĩ

Bến đò Ba Trường

 

700

 

1.89

Đường khóm 2, phường 1 (kể cả nhánh 1 và nhánh 2)

Phạm Ngũ Lão

Kênh phường 7, TPTV

 

816

 

1.90

Hẻm vào chợ phường 2

Nguyễn Thị Minh Khai

Hết khu vực chợ Phường 2

 

2,640

 

1.91

Đường Mậu Thân

Nguyễn Đáng

Hết khu tập thể CA tỉnh

 

1,320

 

1.92

Đường Mậu Thân

Khu tập thể CA tỉnh

Lê Văn Tám

 

840

 

1.93

Đường Nguyễn Du (vào Ao Bà Om)

Quốc lộ 53

Quốc lộ 60

 

1,000

 

1.94

Lê Văn Tám

Quốc lộ 60

Quốc lộ 54

 

720

 

1.95

Bùi Hữu Nghĩa

XN giày da cũ

Ngã ba Long Đại

 

600

 

1.96

Bùi Hữu Nghĩa

Ngã ba Long Đại

Cầu Rạch Kinh

 

430

 

1.97

Bùi Hữu Nghĩa

Cầu Rạch Kinh

Láng Thé

 

400

 

 

Đường mới trên địa bàn P8

 

 

 

 

 

1.98

Tuyến 1

Nguyễn Thị Minh Khai

Quốc lộ 53

 

1,200

 

1.99

Tuyến 2 (liên khóm 6,7,8)

Tuyến 7 (đường 1 chiều)

Đường Sơn Thông

 

1,200

 

1.100

Tuyến 3

Lê Văn Tám

Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)

 

800

 

1.101

Tuyến 4

UBND xã Lương Hòa

Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)

 

800

 

1.102

Tuyến 5

Đường Lê Văn Tám (Tha La)

Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)

 

800

 

1.103

Tuyến 6

Đường Chùa Chồm Ca
(Sơn Thông)

Cách QL 60:400m

 

800

 

1.104

Tuyến 7 (đường 1 chiều)

Quốc lộ 53 qua QL 60

Cây xăng Huyền Trang đến giáp ranh Phường 7

 

2,400

 

1.105

Đường mới trên địa bàn P9

Lê Văn Tám

Sơn Thông

 

600

 

1.106

Đường đối diện Sở Nông Nghiệp

Phạm Ngũ Lão

Cầu Kinh Đại 2

 

780

 

1.107

Đường xuống cầu Kinh Đại

Phạm Ngũ Lão

Cầu Kinh Đại 1

 

1,300

 

1.108

Đường Vành Đai

Quốc lộ 53

Phạm Ngũ Lão

 

1,500

 

1.109

Đường Kinh Lớn

Ngã Tư Trần Văn Ẩn

Láng Thé

 

550

 

1.110

Đường mới xã Long Đức

Ngã Tư Trần Văn Ẩn

Cầu Cần Đốt

 

500

 

1.111

Đường vào chợ K3, P1

Lê Lợi

Rạch Tiệm Tương

 

2,500

 

1.112

Đường Tập thể Cục thuế

Phạm Ngũ Lão

Kênh Phường 1

 

2,000

 

1.113

Đường nhánh Đ5

Kho Dầu

Đường Đ5

 

1,500

 

1.114

Đường bên hông trường Tiểu Học P8

Tuyến 7 (đường 1 chiều)

Đường Nguyễn Du

 

1,000

 

 

Tỉnh: Trà Vinh

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất năm 2012

Ghi chú

Từ

Đến

2

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Trà Cú (Đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

2.1

Đường 3 tháng 2

Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

Hết ranh Huyện ủy

2

1,100

 

2.2

Đường 3 tháng 2

Xí nghiệp Thủy nông

Ngã ba Bảy Sào

1

1,500

 

2.3

Đường 3 tháng 2

Ngã ba Bảy Sào

Hết ranh Huyện Đội Trà Cú

2

1,300

 

2.4

Đường 3 tháng 2

Huyện Đội Trà Cú

Hết đường 3 tháng 2

3

1,100

 

2.5

Đường Nguyễn Huệ

 

 

2

1,000

 

2.6

Đường 2 tháng 9

 

 

2

1,000

 

2.7

Đường 30 tháng 4

 

 

1

1,100

 

2.8

Dãy phố phía Nam cặp nhà hát

 

 

2

1,000

 

2.9

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

2

1,100

 

2.10

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

 

 

2

1,100

 

2.11

Đường Đồng Khởi

 

 

2

1,000

 

2.12

Đường 19 tháng 5

 

 

1

2,500

 

2.13

Đường Thống Nhất

 

 

1

4,500

 

2.14

Đường Độc Lâp

 

 

1

4,500

 

2.15

Đường Mậu Thân

 

 

1

2,000

 

2.16

Đường Hai Bà Trưng

 

 

2

1,200

 

2.17

Đường Cách Mạng Tháng 8

 

 

2

900

 

2.18

Đường Lô 2

 

 

1

1,550

 

2.19

Quốc lộ 53 (đoạn đường tránh)

Điểm đầu giáp xã Ngãi Xuyên

Điểm cuối giáp xã Thanh Sơn

2

800

 

2.20

Đường vào Trung tâm y tế huyện (tính hết lộ nhựa)

 

 

2

700

 

2.21

Các khu trung cư còn lại trong thị trấn

 

 

3

250

 

2.22

Hương lộ 36

Từ ngã ba Bãy Sào

Giáp ấp Trà Cú A (Kim Sơn)

3

500

 

 

XÃ NGÃI XUYÊN

 

 

 

 

 

2.23

Quốc lộ 53

Từ ngã ba Xoài Xiêm

Cầu Bưng Sen

 

900

 

2.24

Quốc lộ 53

Từ cầu Bưng Sen

Đến cầu Ngọc Biên

 

500

 

2.25

Hương lộ 28

Từ ngã ba Xoài Xiêm

Đến giáp ranh xã Lưu Nghiệp Anh

 

450

 

2.26

Lộ nhựa

Từ giáp Quốc lộ 53

Đi về hướng Tây 300m

 

400

 

2.27

Lộ nhựa

Từ giáp Quốc lộ 53

Đi về hướng Đông 300m

 

400

 

2.28

Đường tránh Quốc lộ 53

Từ ngã ba giáp Cầu Bưng Sen

Giáp ranh thị trấn Trà Cú

 

800

 

 

XÃ ĐẠI AN

 

 

 

 

 

2.29

Cặp Quốc lộ 53

Bưu điện Đại An

Ngã ba đi Đôn Xuân

 

1,250

 

2.30

Cặp Quốc lộ 53

Bưu điện Đại An

Hết ranh chùa Giồng Lớn

 

900

 

2.31

Cặp Quốc lộ 53

Ngã ba đi Đôn Xuân

Cổng chào (khóm 7)

 

1,000

 

2.32

Cặp Quốc lộ 53

Chùa Giồng Lớn

Giáp xã Hàm Giang

 

500

 

2.33

2 dãy phố mặt tiền chợ

 

 

 

1,500

 

2.34

Căp ĐT 914

Từ lộ quẹo đi Đôn Xuân

Hướng đi về Đôn Xuân 300m

 

700

 

2.35

Căp ĐT 914

Từ mét thứ 301

Giáp xã Đôn Xuân

 

500

 

2.36

Đường nhựa đi về Mé Rạch B

Từ Quốc lộ 53

Về hướng Tây 500m

 

800

 

2.37

Đường tỉnh 915

Từ Quốc lộ 53

Về hướng Tây 1000m

 

700

 

2.38

Lộ đất vào ấp Giồng Đình

Từ Quốc lộ 54

Về hướng Tây 1000m

 

600

 

2.39

Đường đal vào ấp Xà Lôn

Từ Quốc lộ 55

Về hướng Đông 1000m

 

400

 

 

XÃ ĐÔN XUÂN

 

 

 

 

 

2.40

2 dãy phố mặt tiền chợ mới

 

 

 

1,200

 

2.41

2 dãy phố trước UBND xã đến bến đò đi Bào sấu

 

 

 

1,000

 

2.42

Dãy nhà mặt tiền chợ cũ

 

 

 

1,200

 

2.43

Cặp Đường tỉnh 914

Cửa hàng xăng dầu

Hết ranh đất Chùa phật ấp Cây Da

 

900

 

2.44

Cặp Đường tỉnh 914

Chùa phật ấp Cây Da

Hương lộ 25

 

750

 

2.45

Cặp Đường tỉnh 914

Thất Cao Đài

Cửa hàng xăng dầu

 

700

 

2.46

Cặp Đường tỉnh 914

Thất Cao Đài

Giáp ranh xã Đại An

 

450

 

2.47

Cặp Đường tỉnh 914

Từ ngã ba di Hương lộ 25

Về hướng Đông 500m

 

450

 

2.48

Hương lộ 25

Từ ngã ba

Về hướng Bắc 500m

 

400

 

 

XÃ ĐÔN CHÂU

 

 

 

 

 

2.49

2 dãy mặt tiền chợ

 

 

 

800

 

2.50

Cặp Đường tỉnh 914

Cống

Chợ

 

700

 

2.51

Cặp Đường tỉnh 914

Chợ

Hướng về Đôn Xuân 150 m

 

550

 

2.52

Cặp Đường tỉnh 914

Cống

Về hướng Ngũ Lạc đến trường THPT Đôn Châu

 

550

 

2.53

Từ cống dọc theo kinh về hướng Bắc và hướng Nam

 

 

 

550

 

 

THỊ TRẤN ĐỊNH AN

 

 

 

 

 

2.54

Lộ nhựa

Cầu Cá lóc

Đến hết ranh đất UBND thị trấn Định An

1

1,500

 

 

Phía Đông

 

 

 

 

 

2.55

Lô 1: dọc Kinh sáng

Từ cầu Cá Lóc

Bến cá

1

2,500

 

2.56

Lô 2;3: nằm sau lô 1

 

 

2

800

 

2.57

 

Từ Bến cá

Đến kinh Quan Chánh Bố

2

800

 

 

Phía Tây

 

 

 

 

 

2.58

Lô 1: dọc Kinh sáng

Đường đal

Đến kinh Quan Chánh Bố

2

1,500

 

2.59

Lô 2;3: nằm sau lô 1

 

 

3

500

 

2.60

Lộ đal

Cầu Cá Lóc

Trường học

2

800

 

2.61

 

Từ trường học

Giáp ranh xã Định An

3

500

 

2.62

02 dãy phố lộ cũ

 

 

2

1,000

 

2.63

Dãy phố sau nhà văn hóa

 

 

2

1,000

 

2.64

Lộ nhựa

Giáp ranh UBND thị trấn

Đến cây xăng (khóm 5)

2

1,200

 

2.65

 

Cây xăng (khóm 5)

Cổng chào (khóm 7)

2

850

 

2.66

Đường đal vào khu tái định cư Bến cá

Từ lộ nhựa

Đến kinh Quan Chánh Bố

1

1,800

 

2.67

Các đường dal còn lại trong khu tái định cư

 

 

2

1,000

 

2.68

Các đường còn lại trong khu dân cư tập trung

 

 

2

1,000

 

2.69

Về phía Đông sau lộ đal

 

 

2

850

 

2.70

Về phía Tây sau lộ đal

Từ giáp chợ

Đến kinh Láng sắc

2

1,000

 

 

XÃ LONG HIỆP

 

 

 

 

 

2.71

2 dãy phố mặt tiền chợ

 

 

 

1,000

 

2.72

Cặp Hương lộ 25

Từ cầu Long Hiệp

Trường cấp III

 

750

 

2.73

Cặp Hương lộ 25

Trường cấp III

Đến giáp ranh xã Ngọc Biên

 

500

 

2.74

Các lộ nhựa còn lại trong trung tâm xã

 

 

 

500

 

 

XÃ PHƯỚC HƯNG

 

 

 

 

 

2.75

Cặp Quốc lộ 54

UBND xã

Cầu

 

1,100

 

2.76

Cặp Quốc lộ 54

Từ cầu

Sân Bóng đá

 

1,000

 

2.77

Các dãy phố chợ mới

 

 

 

1,500

 

2.78

Các dãy phố chợ cũ

 

 

 

1,000

 

2.79

Quốc lộ 54

Từ sân bóng đá

Đến Hương lộ 25

 

800

 

2.80

Quốc lộ 54

Từ UBND xã

Về hướng Tây 1000m

 

900

 

2.81

Quốc lộ54

Từ Ngã ba Đầu Giồng

Về hướng Đông và Tây 1200m

 

900

 

2.82

Hương lộ 17

Từ giáp Quốc lộ 54

Sâu vào 500 m

 

650

 

2.83

Hương lộ 25

Giáp Quốc lộ 54

Sâu vào 1000 m

 

550

 

2.84

Phía Đông kinh 3 tháng 2

Từ giáp Quốc lộ 54

Vào 1000m

 

700

 

2.85

Phía Tây kinh 3 tháng 2

Từ giáp Quốc lộ 54

Vào 500 m

 

700

 

 

XÃ TẬP SƠN

 

 

 

 

 

2.86

Dãy phố mặt tiền chợ

 

 

 

1,250

 

2.87

2 dãy phố cặp kinh Chợ:từ đầu cầu về phía Bắc 500 m và về phía Nam 500 m

 

 

 

750

 

2.88

Quốc lộ 54

Ngân hàng

Đường vào Bến Trị

 

1,250

 

2.89

Quốc lộ 53

Ngã ba Tập Sơn

Bến cống Tập Sơn

 

1,250

 

2.90

Quốc lộ 53

Cống Tâp Sơn

Cầu Ngọc Biên

 

500

 

2.91

Quốc lộ 54

Từ ngã ba Bến Trị

Chùa Tháp

 

400

 

 

XÃ AN QUÃNG HỮU

 

 

 

 

 

2.92

2 dãy phố mặt tiền chợ

Hương lộ 27

Kinh

 

1,100

 

2.93

2 dãy phố mặt tiền chợ

Từ Kinh

Vào sâu 1000m

 

600

 

2.94

Đường tỉnh 915

Hương lộ 27

Về hướng Nam và Bắc 1000m

 

400

 

2.95

Hương lộ 27: từ UBND xã về hướng Đông và Tây 500 m

 

 

 

800

 

2.96

Đường đal hướng Đông Tây Chợ

Từ nhà lồng Chợ về phía Tây 1000m, về phía Đông 900m

 

 

700

 

2.97

Cặp Hương lộ 27

Từ Ngã ba về Xoài Lơ

Đến giáp Sông Hậu

 

400

 

 

XÃ LƯU NGHIỆP ANH

 

 

 

 

 

2.98

2 dãy phố mặt tiền chợ

 

 

 

1,000

 

2.99

2 dãy phố

Giáp Hương lộ 28

Đến hết ranh trường cấp I

 

700

 

2.100

Hương lộ 28

UBND xã về hướng Tây và Đông 1500m

Đường xuống Chùa phật

 

600

 

2.101

Hương lộ 28

Đường xuống Chùa phật

Cầu Mù U

 

600

 

2.102

Hương lộ 28

Từ cầu Mù U

Về hướng Đông 500 m

 

600

 

2.103

Hương lộ 28

Từ Ngã ba Xoài Lơ

Đến giáp Sông Hậu

 

400

 

2.104

Chợ Xoài Lơ

 

 

 

500

 

 

XÃ HÀM GIANG

 

 

 

 

 

2.105

Hai dãy mặt tiền chợ mới

 

 

 

800

 

2.106

Cặp QL53

Ngã ba Trà Tro

Chợ

 

800

 

2.107

Dãy phố chợ cũ

 

 

 

800

 

2.108

Hương lộ 12

Giáp Quốc lộ 53

Đi về hướng Tây giáp Hàm Tân

 

600

 

2.109

Hương lộ 12

Giáp Quốc lộ 53

Đi về hướng Đông 500m

 

500

 

2.110

QL 53

Từ Chợ

Đến giáp ranh xã Đại An

 

600

 

2.111

QL 53

Ngã ba Trà Tro

Đến giáp ranh xã Thanh Sơn

 

500

 

2.112

Đường nhựa đi UBND xã Hàm Giang

Giáp Quốc lộ 53

Đến cầu Cà Tốc

 

500

 

2.113

Đường nhựa đi UBND xã Hàm Giang

Cầu Cà Tốc

Đến giáp ranh xã Đôn Xuân

 

450

 

 

XÃ TÂN SƠN

 

 

 

 

 

2.114

QL54

Từ ngã ba Leng

Về hướng Đông 1000 m

 

600

 

2.115

QL54

Từ ngã ba Leng

Về hướng Bắc1000 m

 

600

 

2.116

Hương lộ 27

Từ ngã ba Leng (Quốc lộ 54)

Đến Cống

 

850

 

 

XÃ THANH SƠN

 

 

 

 

 

2.117

QL53

Từ hết đường 3 tháng 2

Đến chùa Kosla

 

900

 

2.118

QL53

Chùa Kosla

Đến giáp ranh xã Hàm Giang

 

450

 

2.119

Hương lộ 36

Cầu Ba Tục

Về hướng Đông 1000m

 

450

 

2.120

Hương lộ 36

Cầu Ba Tục

Qua UBND xã 500m

 

500

 

2.121

Hương lộ 36

Từ cầu Sóc Chà

Về hướng Đông 1000m

 

450

 

2.122

Đường tránh Quốc lộ 53

Giáp ranh giới thị trấn Trà Cú

Đến ngã ba Chùa Kosla

 

800

 

 

XÃ KIM SƠN

 

 

 

 

 

2.123

Hương lộ 36

Từ giáp ranh thị Trấn

Vào hướng Tây 500 m

 

600

 

2.124

Hương lộ 36

Phía Đông,Tây UBND xã

Cách UBND xã 1000 m

 

500

 

2.125

Quốc lộ 53

Từ ngã ba Bảy Sào

Đến giáp ranh xã Thanh Sơn

 

700

 

 

XÃ HÀM TÂN

 

 

 

 

 

2.126

Quốc Lộ 53 (đoạn đường tránh)

Điểm đầu giáp Cây Xăng

Điểm cuối giáp Cty Hàm Giang

 

500

 

2.127

Hương lộ 12

Giáp xã Hàm Giang

Hết ranh ấp Vàm Ray

 

500

 

 

XÃ NGỌC BIÊN

 

 

 

 

 

2.128

Hương lộ 12

Giáp Hương lộ 25

Đến cầu Ngọc Biên

 

500

 

2.129

Hương lộ 12

Đến cầu Ngọc Biên

Hết ranh ấp Sà Vần A

 

500

 

2.130

Hương lộ 12

Giáp Hương lộ 25

Về hướng Tây 1000m

 

500

 

2.131

Hương lộ 12

Từ UBND xã

Về hướng Đông 1200m

 

500

 

2.132

Hương lộ 12

Từ UBND xã

Về hướng Tây 500m

 

500

 

2.133

Hương lộ 25

Từ ngã ba ấp Ba Sát

Về hướng Tây 500m

 

500

 

2.134

Hương lộ 25

Từ ngã ba ấp Ba Cụm

Về hướng Nam và Bắc 1000m

 

500

 

 

XÃ TÂN HIỆP

 

 

 

 

 

2.135

Hương lộ 18

Ngã tư Long Trường

Về hướng Đông 1200m

 

200

 

2.136

Hương lộ 18

Ngã tư Long Trường

Đến UBND xã

 

200

 

2.137

Hương lộ 18

Từ UBND xã

Chùa Con Lọp

 

150

 

2.138

Hương lộ 25

Ngã tư Long Trường

Về hướng Bắc, Nam 1000m

 

150

 

 

XÃ ĐỊNH AN

 

 

 

 

 

2.139

Đường vào trung tâm xã Định An

Từ giáp xã Đại An

Đến Trường Mẫu Giáo

 

250

 

2.140

Đường vào trung tâm xã Định An

Từ UBND xã

Về hướng Tây 1000m

 

400

 

2.141

Đường tỉnh 915

Từ đường nhựa

Về hướng Nam, Bắc 1000m.

 

400

 

 

CÁC CHỢ KHÁC

 

 

 

 

 

2.142

Gồm: chợ Đầu Giồng (PH) chợ Tân Hiệp:chợ Ngọc Biên (TS) chợ Leng(TS);chợ Xoài Lơ(LNA); chợ Xoài Xiêm (NX)

 

 

 

500

 

 

Tỉnh: Trà Vinh

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất năm 2012

Ghi chú

Từ

Đến

3

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

1. Thị trấn Cầu Ngang (Đô thị loại 5 )

 

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 53

Đường Sơn Vọng

Đầu cầu Cầu Ngang

1

1,600

 

3.2

Quốc lộ 53

Đầu cầu Cầu Ngang

Đường 2/9

1

2,200

 

3.3

Quốc lộ 53

Đường 2/9

Giáp ranh Thuận Hoà

1

1,800

 

3.4

Dãy phố chợ

Phía mặt trời mọc

 

1

3,200

 

3.5

Dãy phố chợ

Phía mặt trời lặn

 

1

2,600

 

3.6

Đường 30/4

Nguyễn Văn Hưng

Chi cục Thuế cũ

1

1,500

 

3.7

Đường 2/9

Quốc lộ 53

Cầu Thủy Lợi

2

1,500

 

3.8

Trương Văn Kỉnh

Đường 30/4

Bờ sông Chợ cá

1

1,500

 

3.9

Đường Lương thực cũ

Quốc lộ 53

Bờ sông máy chà

1

1,500

 

3.10

Đường Huyện đội cũ

Quốc lộ 53

Huyện đội cũ

2

1,400

 

3.11

Nguyễn Văn Hưng

Đường 30/4

Đường 2/9

1

1,800

 

3.12

Đường Nguyễn Trí Tài

Đường 2/9

Quốc lộ 53

2

1,500

 

3.13

Đường 2/9

Quốc lộ 53

Sông Cầu Ngang (Minh Thuận B)

3

700

 

3.14

Quốc lộ 53

Kinh Thống Nhất

Đường Sơn Vọng

2

1,500

 

3.15

Đường 2/9

Cầu Thuỷ Lợi

Giáp ranh xã Thuận Hòa

2

1,200

 

3.16

Đường Trần Thành Đại

Nhà Thờ

Đường Sơn Vọng

3

1,000

 

3.17

Đường Hồ Văn Biện

Nhà Chín Truyền

Đường Trần Thành Đại

2

900

 

3.18

Đường Huỳnh Văn Lộng

Đường 2/9

Giáp ranh xã Thuận Hòa

2

1,100

 

3.19

Đường Sơn Vọng

Giáp Mỹ Hoà

Đường bờ kinh

2

900

 

3.20

Đường Dương Minh Cảnh

Cây Xăng

Cầu Thanh Niên Thống I

3

750

 

3.21

Đường Dương Minh Cảnh

Cầu Thanh Niên Thống I

Bờ sông thị trấn Cầu Ngang

3

300

 

3.22

Đường Thất Đạo

Bưu Điện huyện

Cầu Ấp Rạch

3

400

 

3.23

Đường số 6

Đường đất giáp Quốc lộ 53

Kênh cấp III (Minh Thuận B)

3

400

 

3.24

Đường số 7

Đường đất giáp Hương lộ 18

Đường Hùynh Văn Lộng

3

500

 

3.25

Đường nội bộ khu dân cư

Đường Nguyễn Văn Hưng

Nhà Nguyễn Thị Thu Sương

2

1,400

 

3.26

Đường nhựa

Đường 2/9

Đường 30/4

2

1,400

 

3.27

Đường 30-4

Quốc lộ 53

Đường Nguyễn Văn Hưng

1

2,200

 

3.28

Đường nhựa (khu vực nhà thuốc Minh Đức)

Quốc lộ 53

Giáp TT Thương mại

1

2,200

 

3.29

Đường nhựa

Đình khóm Minh Thuận A

Nhà bà Năm Hảo

2

1,350

 

3.30

Đường nhựa

Đường Nguyễn Văn Hưng

Đường đất

2

1,400

 

3.31

Đường số 7

Đường Nguyễn Trí Tài

Đường Huỳnh Văn Lộng

3

800

 

3.32

Đường đất (nhà bác sĩ Lan)

Hương lộ 18

Đường đal

3

650

 

3.33

Đường Tránh Quốc lộ 53

Sông Cầu Ngang

Giáp ranh xã Thuận Hòa

3

1,000

 

 

2. Thị trấn Mỹ Long (Đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

3.34

Hai dãy phố chợ

Hương lộ 19

Giáp ranh khóm 3

1

1,800

 

3.35

Hương lộ 19

Chợ Hải Sản

Đồn biên phòng 618

1

1,600

 

3.36

Hương lộ 19

Giáp Mỹ Long Bắc

Trạm Y Tế

1

1,200

 

3.37

Hương lộ 19

UBND thị trấn Mỹ Long

Đầu Chợ trên

1

1,800

 

3.38

Hẻm (Khóm 3)

Nhà ông (Kim Hoàng Sơn)

Giáp ranh Khóm 4

2

900

 

3.39

Hẻm (Khóm 4)

Giáp ranh Khóm 3

Tỉnh lộ 915B

3

700

 

3.40

Tỉnh lộ 915B

Khóm 4

Đồn Biên phòng 618

2

900

 

3.41

Hẻm

Hương lộ 19

Giáp ranh khóm 3

3

600

 

3.42

Hẻm (đường đal)

Từ hẻm đầu chợ (nhà ông Yến)

Giáp ranh khóm 4

3

400

 

3.43

Đường đất

Nhà ông Đoàn Văn Hiệp

Giáp ranh khóm 4

3

400

 

3.44

Đường đất

Nhà ông Tiêu Văn Siện

Giáp ranh khóm 3

3

350

 

3.45

Đường đal khóm 1

Chợ Hải Sản

Hết đường đal (Nhà ông Sáu Nguyễn)

3

350

 

3.46

Đường đal khóm 4

Nhà Sáu Tâm

Nhà vợ Ba Khê

3

350

 

3.47

Hẻm (đường đất khóm 4)

Nhà bà Kiều

Nhà ông Nguội

3

350

 

 

3. Xã Thuận Hòa

 

 

 

 

 

3.48

Hương lộ 18

Giáp ranh TT Cầu Ngang

Cầu ông Tà

 

900

 

3.49

Quốc lộ 53

Giáp ranh TT Cầu Ngang

Cổng Chùa (Sóc Chùa )

 

1,200

 

3.50

Quốc lộ 53

Cổng Chùa (Sóc Chùa )

Giáp xã Long Sơn

 

700

 

3.51

Đường lộ Sóc Chùa

Cổng Chùa (Sóc Chùa )

Giáp lộ Hiệp Hòa

 

300

 

3.52

Đường lộ Trà Kim

Cổng Trà Kim

Tới Chùa

 

300

 

3.53

Đường lộ Thuận An

Quốc lộ 53

Giáp ranh TT. Cầu Ngang

 

700

 

3.54

Đường số 7

Nhà Ông Bảy Biến

Hương lộ 18

 

500

 

3.55

Hương lộ 18

Cầu Ông Tà

Giáp ranh xã Hiệp Hòa

 

400

 

3.56

Đường tránh Quốc lộ 53

Giáp ranh thị trấn Cầu Ngang

Quốc lộ 53

 

500

 

 

4. Xã Long Sơn

 

 

 

 

 

3.57

Quốc lộ 53

Giáp xã Thuận Hoà

Đường tránh Quốc lộ 53

 

700

 

3.58

Quốc lộ 53

Đường tránh Quốc lộ 53

Giáp xã Hiệp Mỹ Tây

 

500

 

3.59

Hương lộ 21

Quốc lộ 53

Trạm Y Tế

 

450

 

3.60

Hương lộ 21

Trạm Y Tế

Chùa Tân Lập

 

400

 

3.61

Hương lộ 21

Chùa Tân Lập

Giáp ranh xã Thạnh Hòa Sơn

 

300

 

3.62

Đường nội bộ khu vực chợ xã

Lô số 5

Lô số 21

 

450

 

3.63

Đường nội bộ khu vực chợ xã

Giáp Hương lộ 21

Đường nội bộ phía Đông

 

450

 

3.64

Đường nội bộ khu vực chợ xã

Trường mẫu giáo

Lô 31

 

350

 

3.65

Đường nội bộ khu vực chợ xã

Nhà công vụ giáo viên

Lô 37

 

300

 

3.66

Đường nhựa Bào Mốt

Ngã Tư Bào Mốt

Nhà bà Nguyễn Thị Chính

 

170

 

3.67

Đường nhựa Ô Răng

Ngã Tư Ô Răng

Nhà bà Nguyễn Thị Chính

 

250

 

3.68

Hương lộ 20

Quốc lộ 53

Nhà Kim Thị Tông

 

500

 

3.69

Hương lộ 20

Nhà Kim Thị Tông

Giáp ranh xã Nhị Trường

 

300

 

3.70

Đường tránh Quốc lộ 53

Đất bà Lý Kim Cương

Quốc lộ 53

 

600

 

3.71

Đường nhựa (đối diện chợ Tân Lập)

Giáp Hương lộ 21

Nhà máy ông Hai Đại

 

250

 

3.72

Đường nhựa (đối diện chợ Tân Lập)

Nhà máy ông Hai Đại

Giáp xã Ngọc Biên

 

230

 

 

5. Xã Hiệp Mỹ Tây

 

 

 

 

 

3.73

Hai dãy phố chợ

Quốc lộ 53

Đường đất sau chợ

 

700

 

3.74

Quốc lộ 53

Đường giồng ngánh

Cầu Hiệp Mỹ

 

650

 

3.75

Quốc lộ 53

Cầu Hiệp Mỹ

Trường cấp III

 

600

 

3.76

Quốc lộ 53

Trường cấp III

Giáp huyện Duyên Hải

 

550

 

3.77

Quốc lộ 53

Giáp xã Long Sơn

Nhà ông Mười Niêm

 

600

 

3.78

Quốc lộ 53

Nhà ông Mười Niêm

Đường Giồng Ngánh

 

630

 

3.79

Đường đất (Đường vào TT xã Hiệp Mỹ Đông)

Quốc lộ 53

Bến đò về Hiệp Mỹ Đông

 

250

 

3.80

Đường nhựa hóa chất

Quốc lộ 53

Hết đường nhựa

 

230

 

3.81

Hương lộ 22 (đầu đường Mỹ Quý)

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Thạnh Hòa Sơn

 

300

 

3.82

Đường đất Tầm Du Lá

Quốc lộ 53

Nhà Ông Lê Văn Năm

 

170

 

3.83

Đường tránh Quốc lộ 53

Nhà trọ Bảy Hường

Ngã ba Mỹ Quí (trường TH)

 

400

 

 

6. Xã Mỹ Hoà

 

 

 

 

 

3.84

Hai dãy phố chợ

 

 

 

770

 

3.85

Quốc lộ 53

Ngã ba Mỹ Long

Giáp ranh Vinh Kim

 

1,200

 

3.86

Hương lộ 19

Quốc lộ 53

Lộ tẻ chùa Bào Hút

 

700

 

3.87

Hương lộ 19

Lộ tẻ chùa Bào Hút

Nhà máy nước đá Tân Thuận

 

500

 

3.88

Hương lộ 19

Nhà máy nước đá Tân Thuận

Giáp ranh Mỹ Long Bắc

 

300

 

3.89

Hương lộ 35

Trước cửa sân vận động

Nhà ông Nguyễn Văn Điểm

 

300

 

3.90

Hương lộ 35

Nhà ông Nguyễn Văn Điểm

Giáp xã Hiệp Mỹ Đông

 

250

 

3.91

Bờ kè sông Cầu Ngang - Mỹ Hòa

Nhà ông Nguyễn Văn Tro

Nhà ông Nguyễn Văn Rở

 

350

 

3.92

Đường đất (Hòa Hưng - Cẩm Hương)

Hương lộ 19

Hương lộ 35

 

180

 

3.93

Đường tránh Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Vinh Kim

Sông Cầu Ngang

 

500

 

 

7. Xã Vinh Kim

 

 

 

 

 

3.94

Hai dãy phố chợ

Trực diện nhà lòng

 

 

950

 

3.95

Quốc lộ 53

Giáp ranh Mỹ Hoà

Đường đal (Giồng Sai) giáp ranh hộ Nguyễn Thị Kim Yến

 

700

 

3.96

Quốc lộ 53

Đường đal (Giồng Sai) giáp ranh hộ Nguyễn Thị Kim Yến

Cầu Vinh Kim

 

900

 

3.97

Quốc lô 53

Đầu Cầu Vinh Kim

Giáp ranh xã Kim Hoà

 

600

 

3.98

Khu vực chợ Mai Hương

 

 

 

300

 

3.99

Hương lộ 19

Máy chà ông Lộc

Giáp ranh ấp Sóc Hoang (Mỹ Hòa)

 

300

 

3.100

Đường đất Mai Hương

Hương lộ 19

Quốc lộ 53

 

250

 

3.101

Đường đất

Quốc lộ 53

Chợ Mai Hương

 

250

 

3.102

Đường đất (đường Giồng Lớn)

Chợ Thôn Rôn

Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc (Bào Giá)

 

250

 

3.103

Đường đất (Đi nhà thờ Giồng Lớn)

Quốc lộ 53

Nhà Thờ Giồng Lớn

 

250

 

3.104

Đường tránh Quốc lộ 53

Nhà ông Đặng Văn Thành

Nhà bà Nguyễn Thị Kim Yến

 

700

 

3.105

Đường tránh Quốc lộ 53

Nhà Trần Anh Thi

Giáp ranh xã Mỹ Hòa

 

500

 

 

8. Xã Kim Hoà

 

 

 

 

 

3.106

Quốc Lộ 53

Giáp ranh Vĩnh Kim

Đường tránh Quốc lộ 53

 

600

 

3.107

Quốc Lộ 53

Đường tránh Quốc lộ 53

Cầu Kim Hoà

 

700

 

3.108

Dãy phố chợ

Quốc lộ 53

Đầu chợ dưới

 

500

 

3.109

Hương lộ17

Quốc lộ 53

Cuối ấp Trà Cuôn

 

400

 

3.110

Hương lộ17

Hết ranh ấp Trà Cuôn

Giáp ranh ấp Kim Hòa

 

350

 

3.111

Hương lộ17

Giáp ranh ấp Kim Hòa

Giáp ranh xã Hiệp Hòa

 

400

 

3.112

Đường tránh Quốc lộ 53

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Phước Hảo

 

600

 

 

9. Xã Mỹ Long Bắc

 

 

 

 

 

3.113

Hương lộ 19

Ngã ba Tư Kiệt (Nhà ông Lọ)

Giáp ranh thị trấn Mỹ Long

 

800

 

3.114

Hương lộ 5

Hương lộ 19

Tỉnh lộ 915B

 

450

 

3.115

Tỉnh lộ 915B

Nhà ông Hồ Văn Hóa (Bảy Hóa)

Giáp ranh xã Vinh Kim

 

170

 

3.116

Tỉnh lộ 915B

Nhà ông Hồ Văn Hóa (Bảy Hóa)

Giáp ranh thị trấn Mỹ Long

 

250

 

3.117

Đường nhựa (Đi trường học cấp III)

Hương lộ 19

Đường nhựa giáp ranh ấp Nhì

 

250

 

3.118

Hương lộ 23

Hương lộ 19

Giáp ranh xã Mỹ Long Nam

 

250

 

3.119

Đường đất (đi Hạnh Mỹ)

Hương lộ 5

Giáp ranh xã Vinh Kim

 

170

 

3.120

Hương lộ 19

Giáp ranh xã Mỹ Hòa

Nhà máy chà Út Bé

 

300

 

3.121

Hương lộ 19

Nhà máy chà Út Bé

Ngã ba Tư Kiệt (nhà ông Lọ)

 

400

 

3.122

Hương lộ 915B

Giáp thị trấn Mỹ Long

Giáp ấp Nhì - Mỹ Long Nam

 

400

 

 

10. Xã Nhị Trường

 

 

 

 

 

3.123

Dãy phố chợ phía Bắc

Nhà Từ Thị Cúc

Nhà Phạm Minh Chánh

 

340

 

3.124

Dãy phố chợ phía Đông

Nhà Trịnh Thị Ngọc Oanh

Nhà Trần Văn Dũng

 

340

 

3.125

Dãy phố chợ phía Nam

Nhà anh Thắng

Nhà Thạch Dư

 

340

 

3.126

Hương lộ 18 nối dài

Hương lộ 17

Giáp ranh xã Tân Hiệp (Trà Cú)

 

250

 

3.127

Đường nhựa (Khu quy hoạch)

Hương lộ 20

Hết đường nhựa

 

250

 

3.128

Đường nhựa

Hương lộ 20

Giáp ranh xã Hiệp Hòa

 

170

 

3.129

Đường nhựa

Hương lộ 20

Giáp ấp Bào Mốt (xã Long Sơn)

 

170

 

3.130

Hương lộ 20

Giáp ranh xã Long Sơn

Hương lộ 17

 

250

 

3.131

Hương lộ 17

Giáp ranh Trường Thọ

Giáp ranh xã Hiệp Hòa

 

250

 

3.132

Đường nhựa (NLB)

Hương lộ 20

Chùa Bốt Bi

 

170

 

3.133

Đường nhựa (NLA)

Hương lộ 20

Hương lộ 18 nối dài

 

170

 

3.134

Đường nhựa

Hương lộ 17

Giáp ấp Căn Nom (Trường Thọ)

 

170

 

 

11. Xã Hiệp Hòa

 

 

 

 

 

3.135

Hương lộ 17

Nhà Huệ Nga

Nhà Bảy Huệ

 

400

 

3.136

Dãy phố chợ

Nhà ông Năm Nhựt

Nhà Kho Lương thực

 

400

 

3.137

Khu vực chợ Bình Tân

 

 

 

370

 

3.138

Hương lộ 18

Cống ông Tà

Hương Lộ 17

 

290

 

3.139

Hương lộ 17

Nhà Bảy Huệ

Giáp ranh xã Nhị Trường

 

250

 

3.140

Đường nhựa (đi ấp Phiêu)

Hương lộ 17

Hết đường nhựa

 

170

 

3.141

Đường nhựa Ba So

Hương lộ 18

Hết đường nhựa

 

170

 

 

12. Xã Trường Thọ

 

 

 

 

 

3.142

Khu vực chợ Trường Thọ

 

 

 

290

 

3.143

Hương lộ 17

Giáp ranh xã Nhị Trường

UBND xã Trường Thọ

 

250

 

3.144

Hương lộ 17

Từ Chợ Trường Thọ

Cuối ấp Chông Văn

 

290

 

3.145

Hương lộ 17

Cuối ấp Chông Văn

Giáp ranh xã Phước Hưng

 

200

 

3.146

Đường nhựa Căn Nom

Nhà ông Lâm Sia

Nhà ông Thạch Chanh Đa

 

170

 

3.147

Đường nhựa Căn Nom

Trường học Căn Nom

Hương lộ 17

 

170

 

3.148

Đường nhựa Giồng Chanh

Cổng chùa Sóc Cụt

Nhà ông Phạm Văn Phụng

 

170

 

3.149

Đường nhựa Cóc Xoài

Cổng chùa Cóc Xoài

Nhà ông Thạch Yêu

 

170

 

 

13. Xã Thạnh Hòa Sơn

 

 

 

 

 

3.150

Khu vực chợ Thạnh Hoà Sơn

 

 

 

250

 

3.151

Hương lộ 22

giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây

Hương lộ 21

 

200

 

3.152

Hương lộ 21

Giáp ranh xã Long Sơn

Giáp ranh xã Ngũ Lạc

 

200

 

3.153

Đường nhựa Sóc Chuối

Hương lộ 21

Hết đường nhựa

 

170

 

3.154

Đường nhựa Lạc Sơn

Đường đất Lạc Sơn

Đường đal Trường Bắn

 

170

 

3.155

Đường đal đi Trường Bắn

Hương lộ 21

Đường nhựa

 

170

 

3.156

Đường đal đi Hiệp Mỹ Tây

Hương lộ 21

Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây

 

170

 

 

14. Xã Mỹ Long Nam

 

 

 

 

 

3.157

Khu vực chợ

 

 

 

400

 

3.158

Hương Lộ 23

Cổng chào Mỹ Long Nam

Giáp ranh xã Long Hữu

 

300

 

3.159

Đường nhựa ấp Nhì

Hương lộ 23

Hết đường nhựa

 

200

 

3.160

Đường nhựa ấp Ba

Hương lộ 23

Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông

 

200

 

3.161

Đường nhựa ấp Tư

Hương lộ 23

Hết đường nhựa

 

200

 

3.162

Đường nhựa ấp Năm

Hương lộ 23

Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông

 

200

 

3.163

Đường nhựa ấp Nhứt B

Hương lộ 23

Đê Biển

 

200

 

 

15. Xã Hiệp Mỹ Đông

 

 

 

 

 

3.164

Hương lộ 35

Giáp ranh xã Mỹ Hòa

Đường Ấp 3

 

300

 

3.165

Hương lộ 35

Đường Ấp 3

Nhà Ông Ba Tiến

 

350

 

3.166

Hương lộ 35

Nhà Ông Ba Tiến

Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây

 

300

 

3.167

Đường nhựa (giồng bờ yên)

Hương lộ 35

Hết đường nhựa

 

200

 

3.168

Đường Nhựa (đi ấp Đồng cò)

Hương lộ 35

Giáp ranh xã Mỹ Long Nam

 

200

 

3.169

Đường nhựa (Đi cống ấp ba)

Hương lộ 35

Giáp ranh xã Mỹ Long Nam

 

200

 

 

Tỉnh: Trà Vinh

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất năm 2012

Ghi chú

Từ

Đến

4

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

TT. Châu Thành ( Đô thị loại 5 )

 

 

 

 

 

4.1

Đường Kiên Thị Nhẫn

Đường vào Chùa Sóc Nách

UBND thị trấn Châu Thành

3

450

 

4.2

Đường Kiên Thị Nhẫn

Quốc lộ 54

Giáp Đường 30/4

3

450

 

4.3

Quốc lộ 54

Cống Tầm Phương

UBND huyện

1

1,000

 

4.4

Quốc lộ 54

UBND huyện

Sân vận động

1

1,200

 

4.5

Quốc lộ 54

Sân vận động

Hết ranh thị trấn Châu Thành

1

1,000

 

4.6

Đường 30/4

Cống Đa Lộc

Giáp Bàu Sơn

2

450

 

4.7

Đường 30/4

Quốc lộ 54

Cống Đa Lộc

1

1,800

 

4.8

Đường 30/4

Quốc lộ 54

Cống Thanh Trì

2

500

 

4.9

Hẽm 3/2 đường vào Huyện ủy

Quốc lộ 54

Giáp Đường 30/4

1

1,200

 

4.10

Đường Đoàn Công Chánh

Quốc lộ 54

Đường Mậu Thân

2

650

 

4.11

Đường Đoàn Công Chánh

Quốc lộ 54 (nhà máy Hai Chư)

Giáp đuờng Kiên Thị Nhẫn

3

500

 

4.12

Đường Mậu Thân

Đường 30/4

Quốc lộ 54 cống Tầm Phương

2

700

 

4.13

Đường Tô Thị Huỳnh

Quốc lộ 54

Đường Mậu Thân

2

700

 

4.14

Các vị trí còn lại của thị trấn
(Trong ngõ hẻm của thị trấn)

 

 

3

350

 

4.15

Đường đi Chùa Mõ Neo

Đuờng Kiên Thị Nhẫn

Hết ranh thị trấn Châu Thành

3

400

 

 

Khu vực các xã

 

 

 

 

 

4.16

Tỉnh lộ 912

 

 

 

450

 

 

Khu vực chợ (theo quy hoạch được duyệt hoặc các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ )

 

 

 

 

 

4.17

Chợ Cầu Xây

 

 

 

800

 

4.18

Chợ Mỹ Chánh

 

 

 

800

 

4.19

Chợ Hoà Thuận

 

 

 

800

 

4.20

Chợ Hoà Lợi

 

 

 

800

 

4.21

Chợ Nguyệt Hóa

 

 

 

600

 

4.22

Chợ Bãi Vàng

 

 

 

700

 

4.23

Chợ Sâm Bua

 

 

 

850

 

4.24

Các Chợ còn lại

 

 

 

500

 

4.25

Hương lộ 30

Từ Bến phà

Vào Đảng uỷ xã Hoà Minh

 

600

 

4.26

Hương lộ 30

Long Hưng 2 (trừ khu vực chợ)

Ấp Hai Thủ (trừ khu vực chợ)

 

300

 

4.27

Quốc lộ 54

Ranh thị trấn Châu Thành

Giáp Trà Cú

 

700

 

4.28

Quốc lộ 53

Cầu Ba Si

Giáp ranh Phường 8

 

1,200

 

4.29

Quốc lộ 53

Từ ranh phường 5

Hết ranh Trường Chính Trị

 

2,800

 

4.30

Quốc lộ 53

Hết ranh Trường Chính Trị

Giáp đường tránh Quốc lộ 53

 

1,500

 

4.31

Quốc lộ 53

Đường tránh Quốc lộ 53

Trường cấp II Hoà Lợi

 

800

 

4.32

Quốc lộ 53

Trường cấp II Hoà Lợi

Giáp ranh Cầu Ngang

 

600

 

4.33

Đường tránh Quốc lộ 53

Giáp ranh TP Trà Vinh

Quốc lộ 53

 

2,500

 

4.34

Hương lộ 16

Ranh thị trấn Châu Thành

Giáp Quốc lộ 53 (Bàu Sơn)

 

500

 

4.35

Hương lộ 16

Cống Thanh Trì

Giáp Hương lộ 13

 

300

 

4.36

Hương lộ 13

Ranh thành phố Trà Vinh

Tỉnh lộ 911

 

500

 

4.37

Hương lộ 14

Quốc lộ 53

Đê bao Hưng Mỹ

 

400

 

4.38

Hương lộ 15

Quốc lộ 53

Sông Bãi Vàng

 

500

 

4.39

Đường đal

Hương lộ 15

Bến phà mới

 

560

 

4.40

Lê Văn Tám (Hương lộ 11)

Quốc lộ 60

Cầu Ô Xây

 

720

 

4.41

Nguyễn Du (Hương lộ 9 cũ)

Quốc lộ 53

Chợ Ba Se

 

1,000

 

4.42

Nguyễn Du (Hương lộ 9 cũ)

Chợ Ba Se

Quốc lộ 60

 

330

 

4.43

Hương lộ 10

Quộc lộ 53

Vĩnh Bảo

 

700

 

4.44

Quốc lộ 60

Ranh phường 8

Tỉnh lộ 911

 

800

 

4.45

Quốc lộ 60

Tỉnh lộ 911

Giáp Tiểu Cần

 

600

 

4.46

Tỉnh lộ 911

Hương lộ 13

Quốc lộ 60

 

400

 

4.47

Tỉnh lộ 911

Quốc lộ 60

Cầu Đập Sen

 

400

 

4.48

Đường từ Quốc lộ 53 đến ngã ba chợ Nguyệt Hoá

 

 

 

500

 

4.49

Đường từ chợ Nguyệt Hoá đến giáp ranh thành phố Trà Vinh

 

 

 

500

 

4.50

Đường Vành đai (ấp Xóm Trảng)

 

 

 

1500

 

4.51

Đường đi Chùa Mõ Neo (Đa Lộc)

Ranh thị trấn Châu Thành

Hết phạm vi đường nhựa

 

300

 

4.52

Đường nhựa Phú Nhiêu (Mỹ Chánh)

Quộc lộ 54

Đầu Bến Xuồng

 

200

 

4.53

Đường Giồng Trôm-Phú Mỹ-Ô Dài (Mỹ Chánh)

Quộc lộ 54

Ấp Ô Dài

 

200

 

4.54

Hương lộ 13 nối dài (Lương Hòa A)

Tỉnh lộ 911

Giáp ranh Tiểu Cần

 

300

 

4.55

Hương lộ 9 (Song Lộc)

 Quốc lộ 60

Đường Tập Ngãi

 

300

 

 

Tỉnh: Trà Vinh

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất năm 2012

Ghi chú

Từ

Đến

5

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

TT Duyên Hải (Đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

5.1

Đường 19/5

Cống vào Sân bay Long Toàn

Bến phà Thị trấn cũ

2

1,500

 

5.2

Đường Lý Tự Trọng

Ngã ba giao thông

Nhà trẻ Thị trấn

2

1,200

 

5.3

Đường 3/2

Nhà trẻ Thị trấn

Ngã tư ngân hàng (Đường 2/9x Đường 3/2)

2

1,200

 

5.4

Đường 3/2

Ngã tư ngân hàng (Đường 2/9 x Đường 3/2)

Bến sông Long Toàn

1

4,000

 

5.5

Các dãy phố chợ

Khu vực Chợ Duyên Hải

Khu vực Chợ Duyên Hải

1

4,000

 

5.6

Đường Phạm Văn Nuôi

Ngã Ba 2/9 - Phạm Văn Nuội

Bờ Kè Long Toàn

1

4,000

 

5.7

Đường 1/5 (Bến Xuồng)

Ngã Ba 3/2 x 1/5

Ngã Ba 2/9 x 1/5

2

1,000

 

5.8

Đường 2/9

Quốc lộ 53 mới

Ngã tư Thị trấn (Đường 2/9x19/5)

2

2,500

 

5.9

Đường 2/9

Ngã tư Thị trấn (Đường 2/9x19/5)

Ngã tư ngân hàng (Đường 2/9x Đường 3/2)

1

4,000

 

5.10

Đường 2/9

Ngã tư ngân hàng (Đường 2/9 x Đường 3/2)

Kênh I (Hạt Kiểm lâm)

1

1,200

 

5.11

Đường 30/4

Ngã ba 2/9 x 30/4

Ngã tư 30/4 x Điện Biên Phủ (VKS cũ)

1

2,500

 

5.12

Đường 30/4

Ngã tư 30/4 x Điện Biên Phủ

Ngã ba 30/4 x Lý Tự Trọng (trường cấp 2)

3

1,000

 

5.13

Đường Điện Biên Phủ

Ngã ba 3/2 x Điện Biên Phủ (Bưu điện)

Ngã ba Điện Biên Phủ x 19/5 (Út Ánh)

1

2,500

 

5.14

Lý Thường Kiệt

Ngã ba 3/2 x Lý Thường Kiệt

Giáp đường 19/5

3

1,000

 

5.15

Trần Hưng Đạo

Nhà Ông Út Trí (giáp 19/5)

Giáp Quốc lộ 53 (Nhà Tám Cao)

3

800

 

5.16

Quốc lộ 53 mới (đường vào cầu Long Toàn)

Cây xăng Tư Xã

Cầu Long Toàn

2

1,800

 

5.17

Đường Ngô Quyền

Kênh I

Câu xăng (Phà cũ)

1

2,100

 

5.18

Đường nội bộ khu nhà ở khóm 1

Giáp đường Điện Biên Phủ

Giáp đường 2/9

1

1,500

 

5.19

Đường vào Khu dân cư ấp Bến Chuối

Điện lực Duyên Hải

Giáp Đường 19/5 (cây xăng Tư Xã)

2

900

 

5.20

Đường Công an cũ

Ngã tư nhà trẻ

Giáp nhà ông Cầm (Hết ranh giới hành chánh Thị trấn)

3

600

 

5.21

Đường 3/2 nối dài

Nhà trẻ Thị trấn

Khóm 3 (giáp ấp Long Thạnh, xã Long Toàn)

3

700

 

5.22

Đường nhà Sáu Khởi

Cổng Văn hóa ấp Bến Chuối

Đường 19/5

3

600

 

5.23

Quốc lộ 53

Cổng Sân bay Long Toàn

Hết khóm 4 (Sân bay trên)

2

1,200

 

5.24

Đường Võ Thị Sáu

Quốc lộ 53

Cơ quan huyện Đội cũ

3

400

 

5.25

Đường Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 53

UBND xã Long Toàn

3

700

 

5.26

Đường Trần Hưng Đạo

UBND xã Long Toàn

Sân bay đầu dưới

3

400

 

 

Xã Long Toàn

 

 

 

 

 

5.27

Quốc lộ 53

Cống đường vào Sân bay

Cầu Long Toàn

 

1,800

 

5.28

Quốc lộ 53

Cầu Long Toàn

Trường Tiểu học Long Toàn A

 

1,000

 

5.29

Quốc lộ 53

Trường Tiểu học Long Toàn A

Giáp Đình Củ xã Long khánh

 

700

 

5.30

Đường Điện Lực

Quốc lộ 53

Lộ đất Bến Chuối (Điện Lực)

 

600

 

5.31

Đường Phước Bình

Quốc lộ 53

Giáp đường 3/2 nối dài

 

400

 

5.32

Hương lộ 81

Ngã ba ấp Thống Nhất

Cầu Kênh Xáng (Giáp xã Dân Thành)

 

600

 

5.33

Quốc lộ 53

Đường vào Điện Lực

Nghĩa trang liệt sĩ

 

700

 

5.34

Đường Tỉnh lộ 913

Ngã ba Cây Me

Cảng cá Láng Chim

 

700

 

5.35

Đường Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 53

UBND xã Long Toàn

 

700

 

5.36

Đường Công an cũ

Nhà ông Cầm

Cuối khu nuôi tôm công nghiệp (Hết lộ nhựa)

 

300

 

5.37

Quốc lộ 53

Giáp Khóm 3- Thị trấn

Đường vào Điện lực

 

1,300

 

5.38

Đường nhựa Khu nuôi tôm

Đường công an cũ

Hết lộ nhựa (Nhà ông Khái)

 

300

 

5.39

Đường vào Khu Xà Lan Long Toàn

Quốc lộ 53

Cầu Kênh Năm Là (hết lộ nhựa)

 

800

 

 

Xã Long Hữu

 

 

 

 

 

5.40

Quốc lộ 53

Giáp ranh huyện Cầu Ngang

Ngã ba vào Ngũ Lạc

 

550

 

5.41

 

Ngã ba vào Ngũ Lạc

Cống Bến Giá

 

1,000

 

5.42

 

Cống Bến Giá

Nghĩa trang liệt sĩ

 

700

 

5.43

Các dãy phố chợ

 

 

 

2,000

 

5.44

Tỉnh lộ 914

Chi nhánh Ngân hàng NN&PTNN Long Hữu

Trường Tiểu học Long Hữu C

 

500

 

5.45

 

Trường Tiểu học Long Hữu C

Giáp xã Hiệp Thạnh

 

300

 

5.46

 

Quốc lộ 53

Trường Tiểu học Long Hữu B

 

400

 

5.47

 

Trường Tiểu học Long Hữu B

Cống Hai Phải

 

300

 

5.48

Đường ấp 16- Bào Cát

Tỉnh lộ 914

Bào Cát ấp 14

 

200

 

5.49

Đường ấp 12-14

Quốc lộ 53

Giáp đường 16 Bào Cát

 

220

 

5.50

Đường ấp 12-14 nối dài

Ngã tư (ấp 16-Bào Cát và ấp 12-14)

Giáp ấp Trà Khúp, xã Ngũ Lạc

 

250

 

5.51

Đường ấp 17

Quốc lộ 53

Hang Sấu - ấp 17

 

350

 

5.52

Quốc lộ 53

Nghĩa trang Liệt sĩ

Giáp ấp Phước An, xã Long Toàn

 

700

 

 

Xã Ngũ Lạc

 

 

 

 

 

5.53

Hai dãy phố chợ

Đầu Hương lộ 21

Giáp tỉnh lộ 914

 

1,400

 

5.54

Tỉnh lộ 914

Nhà Tư Võ

Sân vận động

 

900

 

5.55

Hương lộ 21

Đầu Hương lộ 21

Trường Ngũ Lạc A

 

900

 

5.56

 

Trường Ngũ Lạc A

Chùa Lớn

 

600

 

5.57

Hai dãy Chợ cá

Đường Tỉnh lộ 914

Bến xuồng

 

1,400

 

5.58

Tỉnh lộ 914

Sân vận động

Ngã ba La Bang

 

380

 

5.59

Tỉnh lộ 914

Nhà Tư Võ

Cống Hai Phải

 

300

 

5.60

Đường Sóc Ruộng -Bổn Thanh

Hương lộ 21

Nhà Hai Hồng

 

200

 

5.61

Đường cây Da -cây Xoài

Đường Tỉnh lộ 914

Hết đường nhựa

 

200

 

5.62

Đường Cây Xoài

Tỉnh lộ 914 (gần chợ Ngũ Lạc)

Tỉnh lộ 914 (chùa La Bang)

 

200

 

5.63

Đường ấp Rọ Say - Trà Khúp

Hương lộ 21

Giáp ấp 14, xã Long Hữu

 

220

 

5.64

 Hương lộ 21

Chùa Lớn

Thạnh Hòa Sơn (huyện Cầu Ngang)

 

300

 

 

Xã Trường Long Hòa

 

 

 

 

 

5.65

Tỉnh lộ 913

Phà Láng Chim

Trường Tiểu học A

 

250

 

5.66

Tỉnh lộ 913

Trường Tiểu học A

Cầu Ba Động

 

500

 

5.67

Tỉnh lộ 913

Cầu Ba Động

Trạm Quân dân Y kết hợp

 

250

 

5.68

Tỉnh lộ 913

Ngã tư ra biển

Đền Hải Đăng

 

250

 

5.69

Tỉnh lộ 913

Trường Tiểu học Cồn Trứng

Cầu Cồn Trứng

 

350

 

5.70

Tỉnh lộ 913

Trạm Quân dân Y kết hợp

Trường Tiểu học Cồn Trứng

 

800

 

5.71

Trung tâm Khu du lịch

Ngã ba ra biển

Bờ biển

 

800

 

5.72

Đường ấp Khoán Tiều

Tỉnh lộ 913

Bến xuồng Khoán Tiều

 

200

 

5.73

Đường ấp Cồn Trứng

Tỉnh lộ 913

Bến xuồng Cồn Tàu

 

200

 

5.74

Đường ấp Ba Động

Cầu Rạch Lầu

Đình Ông

 

200

 

5.75

Đường dẫn vào khu du lịch đường số 1, 3, 4, 5, 6 từ Tỉnh lộ ra bờ biển

Tỉnh lộ 913

Bờ biển

 

300

 

5.76

Đường nội bộ khu du lịch (tuyến dọc khu du lịch)

Đường số 2

Đường số 3

 

300

 

5.77

 

Đường số 5

Đường số 6

 

250

 

5.78

Đường nhựa ấp Cồn Tàu

Cầu Cồn Trứng

Cầu Cồn Tàu (Khu di tích Bắc - Nam)

 

200

 

 

Xã Long Khánh

 

 

 

 

 

5.79

Quốc lộ 53

UBND xã Long Khánh

Nhà ông ba Quắn (Kiểm Lâm cũ)

 

600

 

5.80

Quốc lộ 53

Nhà ông ba Quắn

Ấp Cái cỏ xã Long Vĩnh

 

600

 

5.81

Quốc lộ 53

UBND xã Long Khánh

Giáp ấp Bào Sen Long Toàn

 

700

 

5.82

Khu chợ cũ

Từ Nhà Thờ

Long Khánh B

 

600

 

5.83

Hai dãy phố chợ

 

 

 

1,100

 

 

Xã Long Vĩnh

 

 

 

 

 

5.84

Quốc lộ 53

Ngã ba ấp Cái Đôi (giáp xã Long Khánh)

Cống Xóm Chùa

 

600

 

5.85

Quốc lộ 53

Cống Xóm Chùa

UBND xã Long Vĩnh (kể cả khu vực Chợ)

 

600

 

5.86

Quốc lộ 53

UBND xã Long Vĩnh

Bến phà Tà Nị

 

400

 

5.87

Đường mương Ông Tri

Quốc lộ 53

Đê quốc phòng La Ghi

 

150

 

 

Xã Dân Thành

 

 

 

 

 

5.88

Tỉnh lộ 913

Cầu Cồn Trứng

Trường Tiểu học Dân Thành A

 

450

 

5.89

Tỉnh lộ 913

Trường Tiểu học Dân Thành A

Nhà ông Bảy Có

 

800

 

5.90

Tỉnh lộ 913

Nhà ông Bảy Có

Cây xăng ông Ba Đoàn

 

500

 

5.91

Tỉnh lộ 913

Cây xăng ông Ba Đoàn

Kênh I

 

450

 

5.92

Đường ấp Cồn Ông

Tỉnh lộ 913

Ấp Cồn Ông

 

250

 

5.93

Đường vào Khu Tái định cư Mù U

Tỉnh lộ 913

Đê Hải Thành Hòa

 

500

 

5.94

Đường dẫn vào Trung tâm Điện lực Duyên Hải (Nhánh số 01 và số 02)

Tỉnh lộ 913

Đường vào Khu Tái định cư Mù U

 

400

 

5.95

Hương lộ 81

Cầu Kênh Xáng (Giáp xã Long Toàn)

Ngã ba ấp Giồng Giếng

 

600

 

 

 Xã Đông Hải

 

 

 

 

 

5.96

Tỉnh lộ 913

UBND xã Đông Hải

Xưởng chế biến bột cá (kể cả khu vực chợ)

 

500

 

5.97

Tỉnh lộ 913

UBND xã Đông Hải

Miếu Bà (Định An x Động Cao)

 

250

 

5.98

Tỉnh lộ 913

Miếu Bà (Định An x Động Cao)

Đường đal nhà ông Luyến

 

200

 

5.99

Tỉnh lộ 913

Đường đal nhà ông Luyến

Giáp ấp Cồn Cù, xã Dân Thành

 

170

 

5.100

Đường Phước Thiện

Tỉnh lộ 913

Hết đường nhựa Phước Thiện

 

400

 

5.101

Đường đal làng nghề chế biến thủy sản

Cầu Đông Hải

Cầu sắt giáp đường nhựa Phước Thiện

 

220

 

5.102

Hương lộ 24

UBND xã Đông Hải

Giáp xã Long Khánh

 

200

 

 

Xã Hiệp Thạnh

 

 

 

 

 

5.103

Tỉnh lộ 914

Cầu Sông Giăng

UBND xã

 

350

 

5.104

Tỉnh lộ 914

UBND xã

Giáp đê biển

 

300

 

5.105

Đường khu vực chợ

Cầu Sông Giăng

UBND xã Hiệp Thạnh

 

350

 

5.106

Lộ trước đầu chợ khu vực I

 

 

 

350

 

5.107

Lộ trước đầu chợ khu vực II

 

 

 

300

 

5.108

Đường ấp Chợ

Tỉnh lộ 914

Trạm Biên phòng

 

300

 

5.109

Đường ấp Bào-Xóm Cũ

Tỉnh lộ 914

Đường đal Xóm Cũ

 

250

 

5.110

Đường ra Bãi Nghêu

Ấp Chợ

Biển (HTX Thành Đạt)

 

250

 

5.111

Tỉnh lộ 914

Giáp xã Long Hữu

Sông Giăng

 

300

 

5.112

Đường nhựa ấp Bào

Nhà ông Thạnh

Nhà ông Lang

 

300

 

 

Tỉnh: Trà Vinh

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất năm 2012

Ghi chú

Từ

Đến

6

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Tiểu Cần ( Đô thị loại 5 )

 

 

 

 

 

6.1

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã Năm

Cầu Sóc Tre

1

4,000

 

6.2

Đường Hai Bà Trưng

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Võ Thị Sáu

1

4,000

 

6.3

Đường 30/4

Ngã Năm

Đường Trần Hưng Đạo

1

4,500

 

6.4

Hai dãy phố Chợ Tiểu Cần

Đường Trần Hưng Đạo

Chợ Cá

1

4,000

 

6.5

Đường Võ Thị Sáu

Đầu cầu Sóc Tre cũ

Đường Lê Văn Tám

3

1,800

 

6.6

Đường Võ Thị Sáu

Đường Lê Văn Tám

Hẻm lò đường cũ

3

1,200

 

6.7

Đường Võ Thị Sáu
(áp dụng cả địa phận xã Phú Cần)

Hẻm lò đường cũ

Giáp Quốc lộ 60

3

1,000

 

6.8

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Lê Văn Tám

Đường Hai Bà Trưng

3

1,200

 

6.9

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Hai Bà Trưng

Đường Võ Thị Sáu (Chợ Gà)

2

2,000

 

6.10

Đường Lê Văn Tám

Ngã Năm - Bưu Điện

Võ Thị Sáu

3

2,000

 

6.11

Đường Nguyễn Huệ

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Hai Bà Trưng

1

3,000

 

6.12

Đường Trần Phú

Ngã Ba Quốc lộ 60

Cống Tài Phú

1

3,000

 

6.13

Đường Bà Liếp (Cung T. Nhi)

Quốc lộ 60

Cầu Bà Liếp

3

1,500

 

6.14

Đường Sân Bóng

Quốc lộ 60

Kho lương thực

3

600

 

6.15

03 tuyến đường ngang

Quốc lộ 60

Đường Võ Thị Sáu

3

600

 

6.16

02 hẻm đường Nguyễn Trãi

Chùa Cao Đài

Đến hết hẻm

3

400

 

6.17

02 hẻm đường Trần Phú

Đường Trần Phú

Cặp sông

3

400

 

6.18

Hẻm đường 30/4

Đường 30/4

Đường Nguyễn Văn Trỗi

3

800

 

6.19

Hẻm đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Huệ

Đường 30/4

3

500

 

6.20

Hẻm đường 30/4 (chợ)

Đường 30/4

Đường Võ Thị Sáu

3

500

 

6.21

Đường nhà 3 Đông (Kho bạc)

đường 30/4 (nhà Dư Đạt)

Đường chợ gà (nhà bà Thiệt)

1

4,000

 

6.22

Hẻm đường Lê Văn Tám

Trụ sở UBND Khóm 1

Hẻm đường 30/4

3

800

 

6.23

Hẻm đường Lê Văn Tám

Đường Lê Văn Tám

Hết hẻm

3

400

 

6.24

Hẻm đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Hết hẻm

3

400

 

6.25

Hẻm đường Võ Thị Sáu

Nhà bà Trang Thị Láng

Hết hẻm

3

400

 

6.26

Hẻm đường Võ Thị Sáu

Nhà ông Ba Diệp

Hết hẻm

3

400

 

6.27

Hẻm đường Võ Thị Sáu

Nhà ông La Đây

Hết hẻm

3

400

 

6.28

Hẻm đường Võ Thị Sáu

Nhà ông Huỳnh Văn Nhan

Hết hẻm

3

400

 

6.29

Đường tránh Q.Lộ 60

Nhà ông Tư Giác

Quốc lộ 60

3

1,200

 

6.30

04 tuyến đường nhánh Quốc lộ 60

 

 

3

900

 

6.31

Hẻm khu vực Hành chính UBND huyện

Nhà bà Lương

Hết hẻm

3

400

 

6.32

Hẻm Điện nông thôn

Từ Quốc lộ 60

Xí nghiệp nước đá

3

500

 

6.33

Đường đal Khóm 5

Từ Quốc lộ 54

Tỉnh lộ 912 và cầu Bà Liếp

3

300

 

6.34

Hẻm Bà Liếp

Nhà ông Chín Quang

Nhà bà Sáu Cải

3

300

 

6.35

Đường đal Khóm 3 (cặp bệnh viện mới)

Từ Quốc lộ 60 (nhà ông Truyền)

Hết tuyến

3

400

 

6.36

Đường đal Khóm 3

Từ Quốc lộ 60 (cổng khóm văn hóa)

Sông Cần Chông

3

400

 

 

Thị trấn Cầu Quan(Đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

6.37

Hẻm Trung tâm chợ

Nhà Ông Sáu Lớn

Cuối hẻm

3

500

 

6.38

Hẻm Trung tâm chợ

Nhà bà Hai Ánh

Nhà Út Dậu

3

500

 

6.39

Đường đal

Nhà Năm Tàu

Quốc lộ 60

3

400

 

6.40

Đường đal

UBND thị trấn (cũ)

Nhà bà Ba Heo

3

400

 

6.41

Đường đal

Nhà thờ Mặc Bắc

Giáp sân banh

3

400

 

6.42

Đường đal

Đường Trần Phú

Cầu Bảy Tiệm

3

1,000

 

6.43

Đường Nguyễn Huệ

Ngã ba Nhà Thờ

Đầu đường 30/4 (Định Tấn)

3

3,000

 

6.44

Đường Nguyễn Huệ

Đầu đường 30/4 (Định Tấn)

Trung tâm chợ Cầu Quan

3

3,500

 

6.45

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60)

Quốc lộ 60 (Giáp ranh xã Long Thới)

Bến Phà

3

3,000

 

6.46

Đường Trần Phú (lộ Định Thuận)

Giáp đường Nguyễn Huệ

Cống khóm III

3

3,000

 

6.47

Đường Trần Phú (lộ Định Thuận)

Cống khóm III

Giáp Quốc lộ 60 (nhà máy Cá)

3

1,400

 

6.48

Đường Hùng Vương

Ngã Tư Quới B

Cống Chín chìa

3

2,000

 

6.49

Đường Hùng Vương

Ngã Tư Quới B

Ngã tư Hùng Vương - Trần Phú

3

2,000

 

6.50

Đường Hùng Vương

Ngã tư Hùng Vương - Trần Phú

Sông Cần Chông

3

1,400

 

6.51

Đường cách mạng tháng 8 (Hương lộ 34)

Cống Chín chìa

Giáp ranh xã Ninh Thới

3

600

 

6.52

Đường Hai Bà Trưng (Hương lộ 29)

Giáp Quốc lộ 60

Đường Sân bóng

3

1,500

 

6.53

Đường Hai Bà Trưng (HL 29)

Đường Sân bóng

Cầu Sắt

3

1,300

 

6.54

Đường Hai Bà Trưng (Hương lộ 29) áp dụng kể cả địa phận xã Long Thới

Cầu Sắt

Giáp xã Ninh Thới

3

1,200

 

6.55

Đường Sân Bóng

Giáp Hai Bà Trưng

Đầu đường Cách Mạng Tháng 8

3

600

 

6.56

Đường 30/4 (Định Tấn)

Giáp đường Nguyễn Huệ

Cống đập Cần Chông

3

1,200

 

6.57

Trung tâm chợ Thuận An

 

 

3

2,500

 

6.58

Đường đal (Ba Chương)

Đầu Đường Hai Bà Trưng

Sông Khém

3

500

 

6.59

Đường đal (Tư Thế)

Đầu Đường Hai Bà Trưng

Kênh Mặc Sẩm

3

500

 

6.60

Đường đal liên Khóm 1,4,5

Đầu Đường Hai Bà Trưng

Đường Cách Mạng Tháng 8

3

400

 

6.61

Đường đal

Đầu đường Cách Mạng Tháng 8 (sau nhà thờ Ngọn)

Đường Cách Mạng Tháng 8

3

400

 

6.62

Lộ nhựa

Quốc lộ 60 (nhà Lâm Bền)

Kênh Râu

3

1,800

 

6.63

Quốc lộ 60

Lò Ngò (giáp xã Song Lộc)

Nhà bà Năm Nga

 

500

 

6.64

 

Nhà bà Năm Nga

Cổng chùa Liên Hải

 

600

 

6.65

 

Cổng chùa Liên Hải

Đài nước Ô Đùng

 

500

 

6.66

 

Đài nước Ô Đùng

Cống Ô Đùng

 

550

 

6.67

 

Cống Ô Đùng

Ngã ba Bến Cát

 

400

 

6.68

 

Ngã ba Bến Cát

Đường đal Phú Thọ 2

 

500

 

6.69

 

Đường đal Phú Thọ 2

Cầu Bà Lãnh

 

700

 

6.70

 

Cầu Bà Lãnh

Cống Cây Hẹ

 

600

 

6.71

 

Cống Cây hẹ

Giáp trường Cấp I Tiểu Cần

 

1,500

 

6.72

 

Trường Cấp I Tiểu Cần

Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần

 

2,200

 

6.73

 

Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần

Ngã Tư Cầu Kè

 

1,000

 

6.74

 

Ngã Tư Cầu Kè

Cống Cầu Tre

 

600

 

6.75

 

Cống Cầu Tre

Cống Trinh Phụ

 

400

 

6.76

 

Cống Trinh Phụ

 Giáp ranh thị trấn Cầu Quan

 

600

 

6.77

Quốc lộ 54

Giáp ranh xã Phong Thạnh

Huyện đội

 

350

 

6.78

 

Huyện Đội

Ngã 4 Cầu Kè (Quốc lộ 60)

 

600

 

6.79

 

Cống Tài Phú

Chùa Long Sơn

 

700

 

6.80

 

Chùa Long Sơn

Ngã ba Rạch Lợp

 

600

 

6.81

 

Ngã ba Rạch Lợp

Cầu Rạch Lợp

 

500

 

6.82

 

Cầu Rạch Lợp

Cống nhà bia liệt sĩ Tân Hùng

 

500

 

6.83

 

Nhà bia liệt sĩ xã Tân Hùng

Quốc lộ 54 mới

 

500

 

6.84

 

Quốc lộ 54 mới

Cầu Te Te

 

450

 

6.85

 

Cầu Te Te

Giáp ranh Tập Sơn

 

400

 

6.86

Quốc lộ 54 (đoạn mới)

Ngã 4 Cầu Kè (Quốc lộ 60)

Sông Cần Chông

 

500

 

6.87

 

Sông Cần Chông

Quốc lộ 54 cũ (Tân Hùng)

 

500

 

6.88

Tỉnh lộ 912

Giáp QL 54

Cầu Đại Sư

 

500

 

6.89

 

Cầu Đại Sư

Cống Chín Bình

 

500

 

6.90

 

Cống Chín Bình

Cầu Lê Văn Quới

 

700

 

6.91

 

Cầu Lê Văn Quới

Đầu đường đal Tập Ngãi (Cầu nhà Thờ)

 

900

 

6.92

 

Đầu đường đal Tập Ngãi (Cầu nhà Thờ)

Bưu điện Ngã Tư 1

 

700

 

6.93

 

Bưu điện Ngã Tư 1

Cây xăng Quốc Duy (giáp T.Mỹ)

 

800

 

6.94

Lộ Ngãi Trung đi Lò Ngò

Cầu Ngãi Trung

Nhà ông Quyết (Cây Ổi)

 

300

 

6.95

 

Nhà ông Quyết Cây Ổi

Cầu Hai Ngổ

 

400

 

6.96

 

Cầu Hai Ngổ

Ranh ấp Lò Ngò

 

300

 

6.97

 

Ranh ấp Lò Ngò

Hết đường

 

250

 

6.98

Trung tâm chợ xã Tập Ngãi

 

 

 

900

 

6.99

Trung tâm chợ Cây Ổi

 

 

 

500

 

 

xã Ngãi Hùng

 

 

 

 

 

6.100

Trung tâm chợ Ngãi Hùng cũ

 

 

 

800

 

6.101

Trung tâm chợ Ngãi Hùng mới

 

 

 

600

 

6.102

Đường vào TT xã Ngãi Hùng
 (Hương lộ 38)

Cầu Ngã Tư 1

Cầu Sắt (Chánh Hội B)

 

300

 

6.103

 

Cầu Sắt (Chánh Hội B)

Kênh Út Đảnh

 

250

 

6.104

 

Kênh Út Đảnh

Cầu Ngãi Hùng

 

600

 

6.105

Hương lộ 2 - Hiếu Trung

Quốc lộ 60

Bưu điện xã Hiếu Trung

 

500

 

6.106

 

Cầu vàm Bến Cát

Ranh ấp Tân Trung xã Tân An

 

300

 

6.107

Trung tâm chợ Hiếu Trung

 

 

 

800

 

6.108

Đường đal

Cầu Phú Thọ 2

Nhà Tư Biểu

 

200

 

6.109

Đường đal

Cầu Phú Thọ 1

Cầu Phú Thọ 2

 

200

 

6.110

Đường đal Phú Thọ 2

Quốc lộ 60

Cầu Phú Thọ 2

 

200

 

6.111

 

Cầu Phú Thọ 2

Giáp ranh xã Phong Thạnh

 

170

 

6.112

Đường đal Phú Thọ 1

Quốc lộ 60

Cầu Phú Thọ 1

 

200

 

6.113

 

Cầu Phú Thọ 1

Nhà ông Mừa

 

150

 

6.114

Hương lộ 26

Đầu đường (giáp Quốc lộ 54 )

Cầu Ba Điều

 

400

 

6.115

 

Cầu Ba Điều

Cầu Kênh Trẹm

 

300

 

6.116

 

Cầu Kênh Trẹm

Cầu Cao Một

 

300

 

6.117

 

Bưu điện Tân Hòa

Kênh Sáu Phó

 

300

 

6.118

 

Kênh Sáu Phó

Ngã ba đê bao cần chông

 

300

 

6.119

Tỉnh Lộ 915

Ngã ba đê bao Cần Chông

Giáp ranh Trà Cú

 

300

 

6.120

Lộ xã Tân Hòa

Giáp Mặt Hàng

Cống Cần Chông

 

400

 

6.121

 

Cống Cần Chông

Ngã ba đê bao Cần Chông

 

300

 

6.122

Trung tâm chợ xã Tân Hòa

 

 

 

860

 

6.123

Đê bao sông Cần Chông

Cống Cần Chông

Giáp Tỉnh lộ 915

 

200

 

6.124

Đường đal 2m cặp sông Cần Chông

Cống Cần Chông

Đường vào Trung tâm xã Tân Hòa

 

170

 

6.125

Hương lộ 13

Giáp Tỉnh lộ 912

Nhà ông Tam

 

400

 

6.126

 

Nhà ông Tam

Bảng ấp Văn Hóa

 

300

 

6.127

 

Bảng ấp Văn Hóa

Đất ông Lâm Chanh

 

350

 

6.128

 

Đất ông Lâm Chanh

Giáp ranh Cầu Sây

 

300

 

6.129

Đường vào Trung tâm Cụm xã Sóc Cầu

 

 

 

250

 

 

xã Hùng Hòa

 

 

 

 

 

6.130

Đường vào TT xã Hùng Hòa

Quốc lộ 54

Trạm Y Tế

 

400

 

6.131

 

Trung tâm chợ Hùng Hòa

 

 

600

 

6.132

 

Khu Trung tâm chợ Sóc Cầu

 

 

400

 

 

xã Tân Hùng

 

 

 

 

 

6.133

Trung tâm chợ Rạch Lợp- Tân Hùng

Nhà Cô Thiệt

Nhà Tám Trí

 

900

 

6.134

 

Nhà ông Bào

Nhà ông Lực

 

900

 

6.135

 

Nhà Bảy Hưởng

Nhà Ba Phúc

 

700

 

6.136

 

Nhà Ba Phúc

Nhà Năm Cao

 

500

 

6.137

 

Cặp bờ sông khu vực chợ

 

 

500

 

6.138

 

Khu vực xí nghiệp gỗ

 

 

500

 

6.139

Lộ Hàng Còng

Quốc lộ 54

Cầu Nhà Hai Tảng

 

200

 

6.140

Đường vào Trung tâm giống thuỷ sản

Hương lộ 26

Trung tâm giống

 

200

 

 

Xã Hiếu Tử

 

 

 

 

 

6.141

 

Khu Trung tâm chợ Hiếu Tử

 

 

900

 

6.142

 

Khu Trung tâm chợ Lò Ngò

 

 

900

 

6.143

 

Lộ Ô Trôm từ Quốc lộ 60

Nhà máy Ông Hải

 

200

 

6.144

Lộ giữa ấp Chợ

Quốc lộ 60 - Nhà Ông Lục Sắc

Kênh Năm thước

 

250

 

6.145

Đường vào Trung tâm xã Huyền Hội

Quốc lộ 60

Nhà Ông Nguyễn Văn Thạnh

 

250

 

6.146

 

Nhà Ông Nguyễn Văn Thạnh

Giáp ranh xã Huyền Hội

 

200

 

6.147

Lộ Ô Trao

Từ Quốc lộ 60 (Cổng chào)

Chùa Ô Trao

 

250

 

 

Xã Long Thới

 

 

 

 

 

6.148

Đường Trinh Phụ

Giáp Quốc lộ 60

Kinh nhà Năm Tòng

 

300

 

6.149

Đường Đinh Phú A

Đường nhà thờ Mặc Bắc

Cống thầy Thọ

 

250

 

6.150

Đường Định Bình

Quốc lộ 60

Cầu Đình Hòa

 

300

 

6.151

Đường đal Xóm Lá

Quốc lộ 60 Cầu Suối

Cầu bà Ba Heo

 

200

 

6.152

Đường đal Định Hoà

Cầu Định Bình

Giáp An Cư, Tân Hoà

 

200

 

6.153

Đường đal Định Hoà

Đình Định Hoà

Quốc lộ 60 (Cầu Tre)

 

200

 

6.154

Lộ cặp kênh Cầu Suối

Cầu Suối (Quốc lộ 60)

Giáp ranh Phong Thạnh

 

200

 

6.155

Các tuyến lộ đal khác thuộc các xã trong huyện

 

 

 

150

 

6.156

Các tuyến lộ đal khác thuộc 02 thị trấn trong huyện

 

 

 

250

 

 

Tỉnh: Trà Vinh

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất năm 2012

Ghi chú

Từ

Đến

7

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Cầu Kè ( Đô thị loại 5 )

 

 

 

 

 

7.1

Đường 30 /4

Cống Năm Minh

Đường vào Sóc Kha

2

1,200

 

7.2

 

Đường vào Sóc Kha

Chùa Tà Thiêu

1

1,600

 

7.3

 

Giáp Chùa Tà Thiêu

Giáp đầu Đường Lê Lai

1

4,000

 

7.4

 

Ngã Ba đường Lê Lai

Ngã tư Ngân hàng

1

5,000

 

7.5

 

Ngã tư Ngân hàng

Cầu Bang Chang

1

4,000

 

7.6

 

Cầu Bang Chang

Cua Ông Nghĩa

1

1,600

 

7.7

 

Cua Ông Nghĩa

Cua Châu Điền

1

1,300

 

7.8

Đường Nguyễn Hòa Luông

Quốc lộ 54

Sóc Kha (Nhà bà Út Hiền)

2

1,100

 

7.9

Đường Nguyễn Văn Kế

Quốc lộ 54

Giáp ranh xã Hòa Ân

2

1,000

 

7.10

Đường tránh Quốc lộ 54

Giáp đường 30/4 (khóm 1)

Cầu đường tránh Quốc lộ 54

1

1,600

 

7.11

 

Cầu đường tránh Quốc lộ 54

Giáp đường 30/4 (khóm 8)

1

1,400

 

7.12

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Quốc lộ 54 (Chùa Vạn Niên Phong Cung)

Đường tránh Quốc lộ 54

1

1,500

 

7.13

Đường Lê Lai

Quốc lộ 54

Đến Sân Vận Động đến
ngã tư Huyện ủy cũ

1

1,400

 

7.14

Đường Lê Lai

Ngã tư Huyện ủy cũ

Đường Lê lợi

1

2,000

 

7.15

Đường Nguyễn Thị Út

Quốc lộ 54

Cống lương thực cũ

1

2,000

 

7.16

Đường Nguyễn Thị Út

Cống Lương thực cũ

Ngã ba Khóm 3

1

1,800

 

7.17

Đường Lê Lợi

Cầu sắt Cầu kè

Chùa Phước Thiện

1

2,000

 

7.18

Đường Lê Lợi

Cổng kho lương thực

Giao nhau với Khóm 3

2

800

 

7.19

Đường Lý Tự Trọng

Nhà thuốc Thạch An

Dọc bờ sông Cầu Kè đến hàng rào Huyện ủy mới

1

5,500

 

7.20

Đường Lý Tự Trọng

Huyện ủy mới

Giáp đường Võ Thị Sáu

1

2,000

 

7.21

Đường Trần Phú

Kho Bạc

Giáp đầu cổng UBND huyện

1

5,500

 

7.22

Đường Trần Phú

Đầu cổng UBND huyện

Công an huyện

1

2,500

 

7.23

Đường Võ Thị Sáu

Ngã tư ngân hàng

Bến đò

1

2,000

 

7.24

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã tư ngân hàng

Giáp ranh xã Hòa Tân

1

2,500

 

7.25

Đường Hai Bà Trưng

Quốc lộ 54

Sóc Ruộng

3

800

 

7.26

 

Trung tâm chợ huyện

 

1

5,500

 

 

Các dãy phố chợ xã

 

 

 

 

 

7.27

 

Chợ Phong Thạnh

 

 

1,200

 

7.28

 

Chợ Phong Phú

 

 

800

 

7.29

 

Chợ Phố ấp 1 Phong Phú

 

 

800

 

7.30

 

Chợ Bà My Tam Ngãi

 

 

500

 

7.31

 

Chợ Cây Xanh Tam Ngãi

 

 

500

 

7.32

 

Chợ Trà Kháo Hòa Ân

 

 

500

 

7.33

 

Chợ Trà Ốt Thông Hòa

 

 

800

 

7.34

 

Chợ Thạnh Phú

 

 

600

 

7.35

 

Chợ Bến Đình An Phú Tân

 

 

420

 

7.36

 

Chợ Đường Đức Ninh Thới

 

 

400

 

7.37

 

Chợ Mỹ Văn Ninh Thới

 

 

1,000

 

7.38

 

Chợ Bến Cát An Phú Tân

 

 

660

 

 

Quốc lộ

 

 

 

 

 

7.39

 

Cống Năm Minh

Cua Chủ Xuân

 

700

 

7.40

 

Cua Chủ Xuân

Cua Sáu Hưng

 

400

 

7.41

 

Cua Sáu Hưng

Giáp huyện Trà Ôn

 

300

 

7.42

 

Cua Châu Điền

Đường vào chùa Ô Mịch

 

1,000

 

7.43

 

Đường vào chùa Ô Mịch

Cầu Phong Phú

 

800

 

7.44

 

Cầu Phong Phú

Cống Phong Phú

 

1,000

 

7.45

 

Cống Phong Phú

Giáp Cầu Phong Thạnh

 

500

 

7.46

 

Cầu Phong Thạnh

Giáp Bưu điện Phong Thạnh

 

1,200

 

7.47

 

Bưu điện Phong Thạnh

Giáp Trường Tiểu học Phong Thạnh

 

550

 

7.48

 

Từ Trường Tiểu học Phong Thạnh

Ranh Hạt

 

500

 

 

Tỉnh lộ

 

 

 

 

 

7.49

Tỉnh lộ 915

Từ giáp ranh huyện Trà Ôn

Cống 6 Dũng

 

250

 

7.50

 

Cống Sáu Dũng

Cống Rạch Rum

 

300

 

7.51

 

Cống Rạch Rum

Giáp ranh huyện Tiểu Cần

 

280

 

7.52

Tỉnh lộ 911

Ấp 1 Thạnh Phú

Cống 1

 

300

 

7.53

 

Từ Cống 1

Đài nước

 

250

 

7.54

 

Đài nước

Cầu Thạnh Phú

 

400

 

7.55

 

Cầu Thạnh Phú

Cây xăng Tám Nhơn

 

600

 

7.56

 

Cây xăng Tám Nhơn

Giáp Tân An

 

300

 

 

Hương lộ

 

 

 

 

 

7.57

Hương lộ 50

Từ giáp thị trấn Cầu Kè

Trạm Điện nông thôn

 

600

 

7.58

 

Trạm Điện nông thôn

Ngã ba Trung tâm xã Hòa Tân

 

350

 

7.59

 

Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân

Cầu Chín Lùn

 

200

 

7.60

Hương lộ 51

Từ Cầu Kinh Xáng

Ao Sen chùa Khmer ấp Nhì

 

300

 

7.61

 

Ao Sen chùa Khmer ấp Nhì

Cống Tư Trạng

 

250

 

7.62

 

Từ cống Tư Trạng

Chợ Đường Đức

 

300

 

7.63

Hương lộ 29

Cống Bến Lộ

Chùa Ấp Tư

 

250

 

7.64

 

Chùa Ấp Tư Phong Phú

Trường Tiểu học Phong Phú

 

300

 

7.65

 

Từ Trường Tiểu học Phong Phú

Tỉnh lộ 915

 

400

 

7.66

 

Tỉnh lộ 915

Sông Mỹ Văn

 

600

 

7.67

Hương lộ 32

 Cầu Bà My Quốc lộ 54

Chùa Khmer (Bến Cây Xanh)

 

250

 

7.68

 

Chùa Khmer (Bến Cây Xanh)

Nhà Ba Nhản

 

400

 

7.69

 

Nhà Ba Nhản

UBND xã An Phú Tân

 

250

 

7.70

Hương lộ 33

Cầu Kinh 15

Cầu chợ Trà Ốt

 

300

 

7.71

 

Cầu chợ Trà Ốt

Tỉnh lộ 911

 

300

 

7.72

Hương lộ 34

Ấp 4 Phong Phú

Giáp Định Quới B Cầu Quan

 

250

 

7.73

Hương lộ 8

Từ cầu Ô Rồm

Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh

 

200

 

7.74

 

Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh

Giáp Quốc lộ 54

 

250

 

7.75

Đường Thôn Rơm Phong Thạnh

Từ Quốc lộ 54

Nhà Lâm Rỡ (Chín Sam)

 

1000

 

7.76

 

Nhà Lâm Rỡ (9 Sam)

Cầu Đập ấp 1 Phong Thạnh

 

250

 

7.77

Đường Liên xã Hòa Tân - Châu Điền - Phong Phú

Tỉnh lộ 915

Chùa Rùm Sóc

 

200

 

7.78

 

Nhà Máy ông Bích

Hương lộ 51

 

200

 

7.79

Đường Ô Tưng - Ô Rồm

Từ Quốc lộ 54

Cầu Ô Rồm

 

250

 

7.80

 

Cầu Ô Rồm

Chợ Trà Ốt

 

200

 

7.81

Đường Ngọc Hồ-Giồng Nổi

Giáp Hương lộ 32

Hết đường nhựa (ấp Giồng Nổi)

 

200

 

7.82

Đường Bến Đình

Ngã ba lộ Ngọc Hồ - Giồng Nổi

Tỉnh lộ 915

 

250

 

7.83

 

Tỉnh lộ 915

Chợ Bến Đình

 

400

 

7.84

Đường lộ T10

Giáp Hương lộ 32

Tỉnh lộ 915

 

200

 

7.85

Đường đê bao Mỹ Văn Bà Nghệ

Từ cống Sáu Dũng

Cống Rạch Rum

 

200

 

7.86

Đường vào trung tâm xã Hòa Ân

Từ giáp thị trấn Cầu Kè

Chùa Sâm Bua

 

300

 

7.87

 

Từ Chùa Sâm Bua

Cua Sáu Hưng

 

250

 

7.88

Đường vào Trung tâm xã Hòa Tân

Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân

Tỉnh lộ 915

 

200

 

7.89

Đường vào Trung tâm xã Tam Ngãi

Giáp Hương lộ 32

Chợ Bà My

 

250

 

7.90

Đường nhựa Ranh Hạt -Cây Gòn

Từ Quốc lộ 54

Hết đường nhựa Cây Gòn

 

250

 

 

Tỉnh: Trà Vinh

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất năm 2012

Ghi chú

Từ

Đến

8

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Càng Long ( Đô thị loại 5 )

 

 

 

 

 

8.1

Hai dãy phố chợ

 

 

1

3,500

 

8.2

Đường 30/4

Quốc lộ 53

Bờ sông Càng Long

1

2,800

 

8.3

Đường Phạm Thái Bường

Quốc lộ 53

Bờ sông Càng Long

1

2,500

 

8.4

Đường Nguyễn Đáng

Quốc lộ 53

Bờ sông Càng Long

1

2,700

 

8.5

Đường 2/9

Quốc lộ 53

Cầu 2/9

1

2,600

 

8.6

Quốc lộ 53

Cầu Mây Tức

Hương lộ 31

1

2,200

 

8.7

Quốc lộ 53

Hương lộ 31

Đường 19/5

1

2,400

 

8.8

Quốc lộ 53

Đường 19/5

Bưu điện huyện

1

3,000

 

8.9

Quốc lộ 53

Bưu điện huyện

Cầu Mỹ Huê

1

2,500

 

8.10

Quốc lộ 53

Cầu Mỹ Huê

Đường đal (ấp 3A, xã An Trường)

2

1,500

 

8.11

Quốc lộ 53

Đường Đal (ấp 3A, xã An Trường)

Cầu Cây Cách

3

1,000

 

8.12

Hương lộ 2

Quốc lộ 53

Đường vào bệnh viện

1

2,000

 

8.13

Hương lộ 2

Đường vào Bệnh viện

Cầu Suối

1

1,800

 

8.14

Đường vào Bệnh viện

Hương lộ 2

Cổng bệnh viện

2

1,600

 

8.15

Lộ giữa khóm 5

Đường 2/9

Đến cầu Mỹ Huê

2

800

 

8.16

Đường 19/5

Đầu Quốc lộ 53

Giáp Mỹ Cẩm

1

900

 

8.17

Hương lộ 31

Đầu Quốc lộ 53

Giáp Mỹ Cẩm

2

700

 

8.18

Tuyến lộ liên khóm 3,4,6

Khóm 3

Khóm 6

2

600

 

8.19

Đường đal (Ba Thuấn)

Đầu Quốc lộ 53

Cầu Công Si Heo

1

900

 

8.20

Đường đal

Cầu Công Si Heo

Bến đò khóm 9

3

300

 

8.21

Đường nội bộ khu nhà ở (Khóm 6)

 

 

1

1,000

 

8.22

Đường đal

Quốc lộ 53 (trụ sở Liên đoàn Lao động huyện)

Lộ liên khóm 3,4,6

2

700

 

8.23

Đường nội bộ khu nhà ở khóm 3

 

 

2

700

 

8.24

Đường đal (Cặp Bưu điện)

Đầu Quốc lộ 53

Lộ liên khóm 3,4,6

2

600

 

8.25

Đường 3/2

Đầu Quốc lộ 53

Lộ liên khóm 3,4,6

2

800

 

8.26

Đường Đồng Khởi

Đầu Quốc lộ 53 (Nhà Thờ)

Giáp Mỹ Cẩm

2

800

 

8.27

Đường đal (Chính Nở)

Đầu Quốc lộ 53 (Chín Nở)

Lộ liên khóm 3,4,6

2

600

 

8.28

Đường Đá

Đầu cầu 2/9 (khóm 8)

Bến đò cũ (khóm 9)

3

300

 

8.29

Đường Đá

Đầu cầu 2/9 (khóm 8)

Đường đal (Khóm 8)

3

300

 

8.30

Hẻm Lương Thực

Đường 2 dãy phố chợ

Đường 2/9

1

2,500

 

8.31

Đường số 5

Quốc lộ 53

Hẻm Lương thực

1

2,800

 

8.32

Hương lộ 37

Ấp Long Thuận, Nhị Long

Ranh xã Nhị Long Phú

3

350

 

 

Xã Huyền Hội

 

 

 

 

 

8.33

Khu vực chợ xã

Tỉnh lộ 911

Sông Trà Ngoa

 

1,000

 

8.34

Tỉnh lộ 911

Ngã tư (Tỉnh lộ 911, đường vào chợ)

Giáp Tân An

 

350

 

8.35

Tỉnh lộ 911

Ngã tư (Tỉnh lộ 911, đường vào chợ)

Cống Kênh Tây

 

700

 

8.36

Tỉnh lộ 911

Cống Kênh Tây

Cầu Đập Sen

 

350

 

8.37

Hương lộ 6

Cống Ba Xã

Kênh Khương Hòa

 

300

 

8.38

Hương lộ 6

Kênh Khương Hòa

Cầu Ất Ếch

 

450

 

8.39

Hương lộ 6

Cầu Ất Ếch

Ngã ba (Tỉnh lộ 911, Hương lộ 6)

 

1,000

 

8.40

Hương lộ 6

Ngã tư (Tỉnh lộ 911, đường vào chợ)

Đường về Trà On

 

400

 

8.41

Hương lộ 6

Đường về Trà On

Giồng Mới

 

250

 

8.42

Hương lộ 7

Hương lộ 6

Cống Chín Tửng giáp Phương Thạnh

 

300

 

8.43

Lộ Trà On

Giáp Hương lộ 6

Trà On

 

150

 

 

Xã Nhị Long

 

 

 

 

 

8.44

Đường vào chợ

Quốc lộ 60

UBND xã cũ (Đường về Rạch Mát)

 

1,200

 

8.45

Quốc lộ 60

Cầu Dừa Đỏ

Đến cầu Đập Hàn 2

 

600

 

8.46

Quốc lộ 60

Cầu Dừa Đỏ

Ranh xã Bình Phú

 

500

 

8.47

Đường nhựa

UBND xã cũ (Đường về Rạch Mát)

Ngã 3 (Đường Rạch Đập)

 

400

 

8.48

Đường đal

Ngã ba (Đường Rạch Đập)

Giáp Nhị Long Phú

 

150

 

8.49

Hương lộ 37

Quốc lộ 53

Giáp Thị trấn

 

350

 

8.50

Khu vực chợ xã Nhị Long

 

 

 

1,100

 

8.51

Đường đal

Từ UBND xã Nhị Long Phú

Giáp xã Nhị Long

 

150

 

 

Xã An Trường

 

 

 

 

 

8.52

Đường vào chợ

Hương lộ 2

Sông An Trường

 

1,400

 

8.53

Đường lộ giữa An Trường

Hương lộ 2 (ấp 3A)

Đường cầu Dây Giăng

 

400

 

8.54

 

Cách đường vào Chợ 150m về ấp 8A

Cuối đường nhựa ấp 8A

 

400

 

8.55

Hương lộ 2

Từ Cầu Suối

Trường Tiểu học A, An Trường

 

500

 

8.56

Hương lộ 2

Trường tiểu học A, An Trường

Trường Trung học Cơ sở An Trường A

 

900

 

8.57

Hương lộ 2

Trường Trung học Cơ sở An Trường A

Cầu Ván

 

500

 

8.58

Đường nội bộ chợ An Trường

 

 

 

1,200

 

 

Xã Đức Mỹ

 

 

 

 

 

8.59

Quốc lộ 60

Cầu Đập Hàn 2

Ngã ba (Quốc lộ 60, Hương lộ1)

 

600

 

8.60

Đường vào TT xã Đức Mỹ

UBND xã (cũ)

Đường vào bến phà Cổ Chiên

 

650

 

8.61

Quốc lộ 60

Ngã ba (Quốc lộ 60, Hương lộ1)

Đường vào bến phà Cổ Chiên

 

800

 

8.62

Khu vực bến phà Cổ chiên

 

 

 

1,000

 

8.63

 

UBND xã (cũ)

Sông Rạch Bàng

 

800

 

8.64

Đường 2 bên Cống Cái Hóp

 

 

 

500

 

8.65

 

Từ ngã ba vào chợ

Ngã ba ấp Đại Đức

 

500

 

 

Xã Phương Thạnh

 

 

 

 

 

8.66

Quốc lộ 53

Ngã ba Đường Hương lộ 7
 (UBND xã Phương Thạnh)

Cầu Ba Si

 

2,100

 

8.67

Quốc lộ 53

Ngã ba Đường Hương lộ 7
(UBND xã Phương Thạnh)

Cầu Láng Thé

 

700

 

8.68

Chợ Phương Thạnh 2 dãy phố chợ

Quốc lộ 53

Trường Tiểu Học A ,PT

 

1,900

 

8.69

Đường đất

Trường Tiểu học A Phương Thạnh

Hương lộ 7

 

500

 

8.70

Hương lộ 7

Quốc lộ 53

UBND xã Phương Thạnh

 

700

 

8.71

Hương lộ 7

UBND xã Phương Thạnh

Cống Chín Tửng giáp xã Huyền Hội

 

350

 

8.72

Hương lộ 7 (Đường vào TT xã Đại Phước)

Quốc lộ 53

Ranh xã Đại Phúc

 

350

 

8.73

Đường vào Đầu Giồng

Quốc lộ 53 (Bưu điện)

Máy chà (ba Nhựt)

 

300

 

 

Xã Bình Phú

 

 

 

 

 

8.74

Quốc lộ 53

Đường vào Trường Cấp III

Cầu Láng Thé

 

1,600

 

8.75

Quốc lộ 53

Đường vào Trường Cấp III

Cầu Cây Cách

 

600

 

8.76

Hương lộ 6

Quốc lộ 53

Cống 3 xã Huyền Hội

 

600

 

8.77

Quốc lộ 60

Giáp Quốc lộ 53

Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60)

 

700

 

8.78

Quốc lộ 60

Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60)

Giáp ranh xã Nhị long

 

450

 

8.79

Đường Phú Hưng 2 (Đường Bờ bao 8)

Quốc lộ 60 (Phú Hưng 1)

Quốc lộ 60 (Phú Phong 1)

 

200

 

 

Xã An Trường A

 

 

 

 

 

8.80

Hương lộ 31

 Từ cầu Loco

 UBND xã (Ngã 3 Đường Đal)

 

900

 

8.81

Hương lộ 31

 UBND xã (Ngã 3 Đường Đal)

 Ranh xã Tân Bình

 

250

 

8.82

Khu vực chợ xã

 

 

 

800

 

 

Xã Đại Phước

 

 

 

 

 

8.83

Hương lộ 1

Quốc lộ 60

Hương lộ 4

 

350

 

8.84

Khu vực Chợ Bãi Xan

 

 

 

300

 

8.85

Hương lộ 4

Quốc lộ 60

Ngã 3 Hương lộ 4

 

350

 

8.86

Đường nhựa

Ngã 3 Hương lộ 4

UBND xã

 

300

 

8.87

Đường Bờ bao 5

Hương lộ 4

Đường đal ấp Trung

 

200

 

 

Xã Tân An

 

 

 

 

 

8.88

Tỉnh lộ 911

Ngã ba (Tỉnh lộ 911, Hương lộ 2)

Ranh Huyện Cầu Kè (Thạnh Phú)

 

500

 

8.89

Tỉnh lộ 911

Ngã ba (Tỉnh lộ 911, Hương lộ 2)

Cầu Tân An

 

2,800

 

8.90

Tỉnh lộ 911

Cầu Tân An

Đường đal đi An Chánh

 

2,000

 

8.91

Tỉnh lộ 911

Đường đal đi An Chánh

Xã Huyền Hội (ấp Kinh B)

 

400

 

8.92

Hai dãy phố chợ

Tỉnh lộ 911

Sông Trà Ngoa

 

2,800

 

8.93

Hương lộ 2

Cầu Sư Bích

Ngã ba (Tỉnh lộ 911, Hương lộ 2)

 

500

 

8.94

Hương lộ 2

Tỉnh lộ 911

Ranh Huyện Tiểu Cần (Hiếu Trung)

 

150

 

8.95

Đường nội bộ chợ Tân An

 

 

 

1,700

 

 

Xã Tân Bình

 

 

 

 

 

8.96

Hương lộ 2

Cầu Ván

Cầu Sư Bích

 

350

 

8.97

Hương lộ 31

Ranh xã An Trường A

Ngã ba (Hương lộ 31 về Thạnh Phú)

 

200

 

8.98

Hương lộ 31

Ngã ba (Hương lộ 31 về Thạnh Phú)

Hương lộ 2

 

250

 

 

Xã Mỹ Cẩm

 

 

 

 

 

8.99

Hương lộ 31

Cầu Kinh Lá

Giáp thị trấn Càng Long (Cống)

 

500

 

8.100

Hương lộ 31

Cầu Kinh Lá

Đường đal đi ấp số 2

 

300

 

8.101

Hương lộ 31

Đường đal đi ấp số 2

Giáp Loco An Trường A(Cầu LoCo)

 

200

 

 

Xã Nhị Long Phú

 

 

 

 

 

8.102

Đường đal

Trụ sở ấp Hiệp Phú

Đường đal về Đức Mỹ

 

220

 

8.103

Đường vào TT xã Nhị Long Phú

Ranh Thị trấn Càng Long

UBND xã Nhị Long Phú

 

300

 

 

Xã Đại Phúc

 

 

 

 

 

8.104

Hương lộ 7

UBND xã Đại Phúc

Ranh xã Phương Thạnh

 

250

 

8.105

Hương lộ 7

UBND xã Đại Phúc

Cầu Rạch Cát

 

150

 

8.106

Hương lộ 7

Quốc lộ 53

Cầu Rạch Cát

 

130

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành

  • Số hiệu: 20/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/12/2011
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Nguyễn Văn Phong
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2012
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản