Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1998/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024QUẬN NAM TỪ LIÊM

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Nam Từ Liêm;

Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; điều chỉnh giảm danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2669/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 10 tháng 4 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Nam Từ Liêm là: 09 dự án, với diện tích 21,00 ha (Phụ lục kèm theo).

2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2024, cụ thể:

a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu %

I

Loại đất

 

3.216,92

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

286,12

8,89

 

Trong đó:

 

 

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

28,89

0,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

28,89

0,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

175,02

5,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27,15

0,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

49,66

1,54

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,40

0,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.930,8

91,11

 

Trong đó:

 

 

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

136,01

4,23

2.2

Đất an ninh

CAN

37,69

1,17

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,50

0,54

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

92,41

2,87

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

49,89

1,55

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,31

0,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.203,00

37,40

 

Trong đó:

 

-

-

-

Đất giao thông

DGT

758,45

23,58

-

Đất thủy lợi

DTL

27,39

0,85

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

30,01

0,93

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,64

0,46

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

124,43

3,87

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

152,22

4,73

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,52

0,11

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

13,69

0,43

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,88

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,93

0,15

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,88

0,40

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

41,66

1,29

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,96

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

8,81

0,27

-

Đất chợ

DCH

8,54

0,27

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,76

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

98,37

3,06

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.058,98

32,92

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

52,96

1,65

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,27

0,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

10,75

0,33

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

51,42

1,60

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

53,46

1,66

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

21,78

0,68

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

478,81

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

79,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

79,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

352,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

45,93

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,88

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

0,31

2.2

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,57

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

478,81

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

79,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

76,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

352,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

45,93

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,49

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm d Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 thành: 131 dự án với tổng diện tích 713,55 ha.

4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Nam Từ Liêm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT;
- Lưu VT.k

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1998/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 1998/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/04/2024
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Trọng Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản