Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1996/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 23 tháng 07 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI LẦN ĐẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc điều tra, đánh giá đất đai;

Căn cứ Thông tư số 60/2015/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai;

Căn cứ Thông tư số 49/2016/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1331/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Dự án Điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai lần đầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 230/TTr-STNMT ngày 05 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả Điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai lần đầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, với nội dung như sau:

1. Kết quả đánh giá chất lượng đất lần đầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Diện tích đất được điều tra 988.430 ha, trên cơ sở chồng xếp 5 lớp thông tin (lớp thông tin về đất đai, lớp thông tin về địa hình, lớp thông tin về khí hậu, lớp thông tin về chế độ nước, lớp thông tin về độ phì nhiêu của đất) với 9 chỉ tiêu phân cấp (loại đất, độ dày tầng đất, độ dốc địa hình, lượng mưa, tổng tích ôn, khô hạn, chế độ tưới, ngập úng và độ phì nhiêu của đất), kết quả đã xác định có 192 đơn vị chất lượng đất (DVD), cụ thể như sau:

a) Kết quả đánh giá chất lượng đất theo đơn vị hành chính

- Thành phố Buôn Ma Thuột có 32 đơn vị chất lượng đất.

- Thị xã Buôn Hồ có 17 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện Ea H'leo có 90 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện Ea Súp có 52 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện Krông Năng có 47 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện Krông Búk có 24 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện Buôn Đôn có 37 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện Cư M'gar có 58 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện Ea Kar có 72 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện M’Drắk có 65 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện Krông Pắc có 61 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện Krông Bông có 76 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện Krông Ana có 34 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện Lắk có 49 đơn vị chất lượng đất.

- Huyện Cư Kuin có 30 đơn vị chất lượng đất. (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

b) Kết quả đánh giá chất lượng đất theo loại đất

- Đất trồng lúa diện tích 71.538 ha với 17 đơn vị chất lượng đất.

- Đất trồng cây hàng năm khác diện tích 144.809 ha với 114 đơn vị chất lượng đất.

- Đất trồng cây lâu năm diện tích 443.842 ha với 143 đơn vị chất lượng đất.

- Đất rừng sản xuất diện tích 237.216 ha với 89 đơn vị chất lượng đất.

- Đất rừng phòng hộ diện tích 69.355 ha với 37 đơn vị chất lượng đất.

- Đất nuôi trồng thủy sản diện tích 4.916 ha với 01 đơn vị chất lượng đất.

- Đất nông nghiệp khác diện tích 518 ha với 07 đơn vị chất lượng đất.

- Đất bằng chưa sử dụng diện tích 804 ha với 6 đơn vị chất lượng đất.

- Đất đồi núi chưa sử dụng diện tích 15.432 ha với 20 đơn vị chất lượng đất. (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

2. Kết quả đánh giá tiềm năng đất đai tỉnh Đắk Lắk

Diện tích đất được điều tra 988.430 ha, kết quả đánh giá tiềm năng đất đai, gồm: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 651.900 ha, chiếm 65,95% diện tích đất được điều tra; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 292.763 ha, chiếm 29,62% diện tích đất được điều tra; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 43.767 ha, chiếm 4,43% diện tích đất được điều tra, cụ thể như sau:

a) Kết quả đánh giá tiềm năng đất đai theo đơn vị hành chính

- Thành phố Buôn Ma Thuột: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 25.513 ha, chiếm 88,66%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 2.757 ha, chiếm 9,58%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 506 ha, chiếm 1,76%.

- Thị xã Buôn Hồ: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 23.971 ha, chiếm 95,04%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 1.178 ha, chiếm 4,67%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 72 ha, chiếm 0,29%.

- Huyện Ea H'leo: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 77.615 ha, chiếm 61,93%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 41.330 ha, chiếm 32,98%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 6.386 ha, chiếm 5,1%.

- Huyện Ea Súp: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 70.794 ha, chiếm 46,6%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 60.816 ha, chiếm 40,03%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 20.311 ha, chiếm 13,37%.

- Huyện Krông Năng: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 44.510 ha, chiếm 78,95%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 11.669 ha, chiếm 20,7%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 199 ha, chiếm 0,35%.

- Huyện Krông Búk: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 31.283 ha, chiếm 95,45%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 1.425 ha, chiếm 4,35%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 67 ha, chiếm 0,2%.

- Huyện Buôn Đôn: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 28.884 ha, chiếm 71,21%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 10.946 ha, chiếm 26,98%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 734 ha, chiếm 1,81%.

- Huyện Cư M'gar: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 63.000 ha, chiếm 84,93%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 10.322 ha, chiếm 13,92%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 854 ha, chiếm 1,15%.

- Huyện Ea Kar: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 51.921 ha, chiếm 75,67%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 15.909 ha, chiếm 23,18%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 789 ha, chiếm 1,15%.

- Huyện M’Drắk: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 53.099 ha, chiếm 44,3%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 65.166 ha, chiếm 54,37%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 1.601 ha, chiếm 1,34%.

- Huyện Krông Pắc: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 49.935 ha, chiếm 92,99%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 3.232 ha, chiếm 6,02%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 530 ha, chiếm 0,99%.

- Huyện Krông Bông: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 53.670 ha, chiếm 59,47%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 29.656 ha, chiếm 32,86%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 6.917 ha, chiếm 7,66%.

- Huyện Krông Ana: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 27.912 ha, chiếm 91,89%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 2.091 ha, chiếm 6,88%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 373 ha, chiếm 1,23%.

- Huyện Lắk: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 26.885 ha, chiếm 40,99%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 34.314 ha, chiếm 52,32%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 4.390 ha, chiếm 6,69%.

- Huyện Cư Kuin: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 22.908 ha, chiếm 92,01%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 1.952 ha, chiếm 7,84%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 38 ha, chiếm 0,15%. (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

b) Kết quả đánh giá tiềm năng đất đai theo loại đất

- Đất trồng lúa 71.538 ha, trong đó: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 68.096 ha, chiếm 95,19%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 3.281 ha, chiếm 4,59%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 161 ha, chiếm 0,23%.

- Đất trồng cây hàng năm khác 144.809 ha, trong đó: diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 53.865 ha, chiếm 37,2%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 71.278 ha, chiếm 49,22%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 19.666 ha, chiếm 13,58%.

- Đất trồng cây lâu năm 443.842 ha, trong đó: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 388.031 ha, chiếm 87,43%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 49.393 ha, chiếm 11,13%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 6.418 ha, chiếm 1,45%.

- Đất rừng sản xuất 237.216 ha, trong đó: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 136.474 ha, chiếm 57,53%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 99.460 ha, chiếm 41,93%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 1.282 ha, chiếm 0,54%.

- Đất rừng phòng hộ 69.355 ha, trong đó: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 69.351 ha, chiếm 99,99 diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 04 ha, chiếm 0,01%.

- Đất nuôi trồng thủy sản 4.916 ha, toàn bộ ở mức tiềm năng đất đai cao.

- Đất nông nghiệp khác 518 ha, toàn bộ ở mức tiềm năng đất đai cao.

- Đất bằng chưa sử dụng 804 ha, toàn bộ ở mức tiềm năng đất đai thấp.

- Đất đồi núi chưa sử dụng 15.432 ha, toàn bộ ở mức tiềm năng đất đai thấp. (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

(Chi tiết kết quả Điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai lần đầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk theo: Báo cáo tổng hợp kết quả Dự án Điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai lần đầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Bản đồ chất lượng đất tỉnh Đắk Lắk tỷ lệ 1/100.000 và Bản đồ tiềm năng đất đai tỉnh Đắk Lắk tỷ lệ 1/100.000 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Buôn Hồ, thành phố Buôn Ma Thuột và các đơn vị có liên quan tổ chức công bố, công khai kết quả Dự án Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần đầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk để các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân biết và khai thác sử dụng.

- Cung cấp tài liệu về kết quả Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần đầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Công thông tin điện tử tỉnh) để công bố, công khai lên cổng thông tin điện tử tỉnh.

- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần đầu của tỉnh theo quy định.

- Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Buôn Hồ, thành phố Buôn Ma Thuột và các đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện công tác quản lý, sử dụng đất có hiệu quả, tiết kiệm theo đúng quy định của pháp luật; tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng hiệu quả các sản phẩm của Dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội.

2. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.

3. Giao các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Buôn Hồ, thành phố Buôn Ma Thuột: Có trách nhiệm lồng ghép kết quả Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần đầu trên địa bàn tỉnh vào các chương trình, dự án, lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất để quản lý, khai thác, sử dụng hợp lý, hiệu quả, bền vững và bảo vệ tài nguyên đất đai.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Khoa học và Công nghệ, Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Buôn Hồ, thành phố Buôn Ma Thuột và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NNMT (TLC-07b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thiên Văn


PHỤ LỤC I

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

STT

Nhóm đất và Ký hiệu DVD

Toàn tỉnh (ha)

Chia theo đơn vị hành chính cấp huyện (ha)

TP. B.Ma Thuột

TX. Buôn Hồ

H. Ea H'leo

H. Ea Súp

H. Krông Năng

H. Krông Búk

H. Buôn Đôn

H. Cư M'gar

H. Ea Kar

H. M'Đrắk

H. Krông Pắc

H. Krông Bông

H. Krông A Na

H. Lắk

H. Cư Kuin

I

Nhóm đất G1

37.999

 

 

269

2.722

 

 

 

 

4.658

1.824

6.381

4.954

6.807

8.970

1.414

1

DVD-001

9.436

 

 

 

308

 

 

 

 

2.583

331

2.261

16

3.002

935

 

2

DVD-002

8.859

 

 

 

 

 

 

 

 

921

 

3.329

1.158

2.930

521

 

3

DVD-003

198

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

198

 

4

DVD-004

5.285

 

 

 

 

 

 

 

 

754

943

118

720

34

1.775

941

5

DVD-005

7.736

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

491

1.562

577

4.233

473

6

DVD-006

235

 

 

 

 

 

 

 

 

 

184

 

51

 

 

 

7

DVD-007

2.347

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

162

1.316

215

654

 

8

DVD-008

85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

 

54

 

9

DVD-009

3.450

 

 

66

2.249

 

 

 

 

 

366

20

100

49

600

 

10

DVD-010

368

 

 

203

165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nhóm đất G2

30.311

2.423

2.338

2.077

88

2.299

323

2.768

3.443

1.958

2.425

4.446

1.306

1.702

1.193

1.522

11

DVD-011

154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

61

 

66

17

12

DVD-012

1.166

53

10

70

9

366

 

 

61

212

 

141

73

 

143

28

13

DVD-013

17.441

2.370

1.435

586

 

1.426

323

1.951

2.485

469

1.953

2.248

48

1.081

775

291

14

DVD-014

4.967

 

 

739

 

 

 

 

 

949

472

508

1.113

 

 

1.186

15

DVD-015

639

 

 

257

79

 

 

 

83

 

 

 

11

 

209

 

16

DVD-016

2.898

 

758

201

 

507

 

817

495

120

 

 

 

 

 

 

17

DVD-017

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

 

 

18

DVD-018

1.138

 

 

224

 

 

 

 

 

208

 

109

 

597

 

 

19

DVD-019

9

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

20

DVD-020

1.863

 

135

 

 

 

 

 

310

 

 

1.418

 

 

 

 

21

DVD-021

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

III

Nhóm đất G3

14.037

 

 

 

10.641

 

 

456

 

1.552

 

231

1.157

 

 

 

22

DVD-022

27

 

 

 

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

DVD-023

8.303

 

 

 

6.705

 

 

 

 

1.482

 

9

107

 

 

 

24

DVD-024

808

 

 

 

115

 

 

456

 

 

 

222

15

 

 

 

25

DVD-025

4.250

 

 

 

3.794

 

 

 

 

70

 

 

386

 

 

 

26

DVD-026

649

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

649

 

 

 

IV

Nhóm đất G4

121.381

 

 

24.067

53.899

1.404

69

1.228

1.897

17.868

12.467

2.750

5.064

 

503

165

27

DVD-027

1.810

 

 

 

 

 

 

 

 

1.107

162

 

541

 

 

 

28

DVD-028

722

 

 

 

 

 

 

 

 

580

142

 

 

 

 

 

29

DVD-029

286

 

 

 

 

 

 

 

 

9

277

 

 

 

 

 

30

DVD-030

3.775

 

 

136

1.430

 

 

 

 

141

 

439

1.464

 

 

165

31

DVD-031

1.815

 

 

 

618

 

 

 

 

513

 

465

219

 

 

 

32

DVD-032

91

 

 

 

 

 

 

 

 

91

 

 

 

 

 

 

33

DVD-033

41.548

 

 

2.152

39.077

 

 

47

 

186

 

 

86

 

 

 

34

DVD-034

8.946

 

 

1.040

7.383

 

 

 

 

 

 

 

523

 

 

 

35

DVD-035

4.707

 

 

 

 

 

 

 

 

961

3.702

 

44

 

 

 

36

DVD-036

2.647

 

 

 

 

 

 

 

 

409

1.591

 

647

 

 

 

37

DVD-037

8.055

 

 

623

 

 

 

 

 

3.145

4.287

 

 

 

 

 

38

DVD-038

7.082

 

 

3.560

 

52

 

 

 

2.915

39

38

344

 

134

 

39

DVD-039

3.332

 

 

1.001

 

 

 

 

 

810

 

1.117

35

 

369

 

40

DVD-040

6.337

 

 

5.133

1.038

 

 

 

 

49

 

56

61

 

 

 

41

DVD-041

2.562

 

 

2.043

 

 

 

 

 

443

 

 

76

 

 

 

42

DVD-042

2.909

 

 

610

 

199

 

 

 

1.102

78

186

734

 

 

 

43

DVD-043

784

 

 

356

 

 

 

 

 

189

 

 

239

 

 

 

44

DVD-044

5.388

 

 

294

260

 

 

 

263

4.520

 

 

51

 

 

 

45

DVD-045

80

 

 

16

 

 

 

 

 

64

 

 

 

 

 

 

46

DVD-046

875

 

 

28

 

 

 

 

 

519

305

23

 

 

 

 

47

DVD-047

351

 

 

 

122

 

 

 

 

 

 

229

 

 

 

 

48

DVD-048

422

 

 

148

77

 

 

 

 

 

 

197

 

 

 

 

49

DVD-049

708

 

 

 

 

 

 

 

 

 

708

 

 

 

 

 

50

DVD-050

909

 

 

909

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

DVD-051

935

 

 

 

 

 

 

 

 

 

935

 

 

 

 

 

52

DVD-052

1.448

 

 

1.216

 

 

 

 

232

 

 

 

 

 

 

 

53

DVD-053

1.839

 

 

1.795

 

 

 

44

 

 

 

 

 

 

 

 

54

DVD-054

398

 

 

103

 

 

 

 

 

115

180

 

 

 

 

 

55

DVD-055

1.354

 

 

825

 

 

 

 

529

 

 

 

 

 

 

 

56

DVD-056

272

 

 

13

146

 

 

 

52

 

61

 

 

 

 

 

57

DVD-057

125

 

 

125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

DVD-058

1.509

 

 

216

1.293

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

DVD-059

3.033

 

 

1.111

1.055

 

69

 

798

 

 

 

 

 

 

 

60

DVD-060

63

 

 

 

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

DVD-061

1.279

 

 

18

1.238

 

 

 

23

 

 

 

 

 

 

 

62

DVD-062

2.628

 

 

239

162

1.090

 

1.137

 

 

 

 

 

 

 

 

63

DVD-063

357

 

 

357

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Nhóm đất G5

294.799

21.407

22.752

51.666

 

41.049

30.255

7.487

56.480

6.855

8.167

24.193

156

8.744

1.548

14.040

64

DVD-064

768

 

 

 

 

 

 

 

 

41

727

 

 

 

 

 

65

DVD-065

9.170

9.170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

DVD-066

6.638

6.014

 

 

 

 

468

 

156

 

 

 

 

 

 

 

67

DVD-067

23

 

 

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

DVD-068

28.389

152

495

6.991

 

1.852

2.606

121

8.253

1.237

24

2.279

 

2.961

477

941

69

DVD-069

22.747

409

2.587

38

 

2.471

2.832

2.217

3.419

1.688

 

4.240

 

1.997

 

849

70

DVD-070

2.572

 

 

2.562

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

DVD-071

2.174

194

21

1.012

 

38

219

 

690

 

 

 

 

 

 

 

72

DVD-072

2.843

 

 

 

 

48

 

 

 

 

2.795

 

 

 

 

 

73

DVD-073

1.629

 

 

 

 

193

 

 

53

44

1.339

 

 

 

 

 

74

DVD-074

1.624

1.038

 

 

 

31

 

 

555

 

 

 

 

 

 

 

75

DVD-075

3.073

2.932

 

 

 

35

 

106

 

 

 

 

 

 

 

 

76

DVD-076

163

 

 

145

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

DVD-077

80.019

110

6.011

25.723

 

5.731

6.210

4.272

15.009

1.682

 

8.559

67

3.472

594

2.579

78

DVD-078

48.514

1.115

3.384

8.863

 

5.691

3.342

771

13.776

1.287

 

5.072

 

298

 

4.915

79

DVD-079

3.178

 

 

2.319

 

 

765

 

78

 

 

 

 

16

 

 

80

DVD-080

1.519

 

 

801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

718

81

DVD-081

478

 

 

 

 

 

 

 

 

 

478

 

 

 

 

 

82

DVD-082

1.961

 

201

 

 

1.400

91

 

241

 

 

28

 

 

 

 

83

DVD-083

21.086

 

6.691

 

 

4.600

2.584

 

5.392

448

 

1.371

 

 

 

 

84

DVD-084

104

 

 

67

 

37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

DVD-085

23.770

 

3.006

385

 

9.004

5.716

 

3.154

249

 

1.928

89

 

239

 

86

DVD-086

845

 

198

162

 

167

38

 

65

44

 

12

 

 

159

 

87

DVD-087

128

 

36

 

 

 

 

 

92

 

 

 

 

 

 

 

88

DVD-088

3.765

 

 

 

 

3.765

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

DVD-089

3.541

266

 

 

 

3.275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

DVD-090

2.030

 

 

 

 

1.841

189

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91

DVD-091

728

 

 

 

 

224

504

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

DVD-092

5.211

 

109

151

 

 

1.788

 

3.029

 

 

55

 

 

79

 

93

DVD-093

4.072

 

 

79

 

628

2.893

 

472

 

 

 

 

 

 

 

94

DVD-094

301

 

 

 

 

 

 

 

 

135

 

166

 

 

 

 

95

DVD-095

1.023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.023

 

 

 

 

 

96

DVD-096

1.541

 

 

 

 

 

 

 

449

 

1.092

 

 

 

 

 

97

DVD-097

27

 

 

 

 

 

 

 

27

 

 

 

 

 

 

 

98

DVD-098

3.475

 

 

1.476

 

 

 

 

179

 

 

483

 

 

 

1.337

99

DVD-099

4.063

 

13

318

 

 

 

 

1.031

 

 

 

 

 

 

2.701

100

DVD-100

395

 

 

138

 

 

 

 

257

 

 

 

 

 

 

 

101

DVD-101

689

 

 

 

 

 

 

 

 

 

689

 

 

 

 

 

102

DVD-102

99

 

 

 

 

 

 

 

99

 

 

 

 

 

 

 

103

DVD-103

100

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

DVD-104

324

7

 

313

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

VI

Nhóm đất G6

444.446

4.511

 

35.929

80.226

11.181

2.040

28.507

12.027

34.428

93.516

15.369

60.854

12.905

45.361

7.592

105

DVD-105

1.470

 

 

449

 

23

 

 

 

998

 

 

 

 

 

 

106

DVD-106

788

 

 

476

 

19

 

 

 

206

87

 

 

 

 

 

107

DVD-107

347

 

 

 

 

 

 

 

 

292

55

 

 

 

 

 

108

DVD-108

6.369

183

 

 

912

 

 

1.748

 

621

 

 

1.329

1.089

487

 

109

DVD-109

10.700

808

 

 

2.885

242

 

1.515

 

1.051

34

1.288

1.383

919

475

100

110

DVD-110

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

 

 

37

 

111

DVD-111

30.109

 

 

691

27.054

 

 

2.103

147

 

97

 

17

 

 

 

112

DVD-112

27.556

 

 

880

26.576

 

 

 

 

 

 

37

63

 

 

 

113

DVD-113

2.158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.158

 

 

 

 

 

114

DVD-114

3.406

 

 

 

 

 

 

 

 

1.831

1.575

 

 

 

 

 

115

DVD-115

2.945

 

 

 

 

 

 

 

 

2.188

747

 

 

 

 

10

116

DVD-116

5.293

1.000

 

 

 

 

 

 

 

1.497

2.796

 

 

 

 

 

117

DVD-117

21.009

769

 

895

290

108

 

2.907

467

5.106

562

2.195

3.691

899

2.354

766

118

DVD-118

19.402

97

 

2.406

 

55

1.729

1.672

388

1.336

 

2.490

4.906

2.268

1.448

607

119

DVD-119

3.060

202

 

 

 

17

 

 

 

19

 

 

48

2.606

72

96

120

DVD-120

10.785

51

 

1.053

1.159

 

11

3.220

 

655

31

1.642

773

374

528

1.288

121

DVD-121

8.600

65

 

1.582

1.301

 

 

 

164

2.378

 

2.195

468

 

 

447

122

DVD-122

948

 

 

 

 

 

 

 

 

405

10

264

269

 

 

 

123

DVD-123

3.096

 

 

 

 

53

 

 

 

1.249

1.248

19

527

 

 

 

124

DVD-124

8.824

189

 

185

377

782

 

50

 

2.933

 

244

1.900

316

1.848

 

125

DVD-125

7.322

387

 

676

 

280

 

820

66

436

 

779

3.413

111

 

354

126

DVD-126

97

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

61

17

 

 

 

127

DVD-127

15.665

87

 

1.050

1.390

225

176

50

855

 

 

788

6.166

1.101

2.158

1.619

128

DVD-128

5.123

 

 

911

 

24

64

 

530

 

 

 

1.394

88

1.962

150

129

DVD-129

854

 

 

 

 

 

 

 

 

475

102

 

277

 

 

 

130

DVD-130

1.057

 

 

 

 

 

 

 

 

66

477

 

514

 

 

 

131

DVD-131

2.938

 

 

 

 

741

 

 

 

 

 

210

 

 

1.987

 

132

DVD-132

1.362

21

 

 

 

406

 

197

 

 

 

 

 

 

738

 

133

DVD-133

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

134

DVD-134

3.523

 

 

 

 

 

60

 

 

59

 

305

1.302

166

1.589

42

135

DVD-135

1.236

189

 

37

298

 

 

 

 

 

 

 

 

317

395

 

136

DVD-136

6.583

 

 

 

 

 

 

 

 

 

337

 

6.246

 

 

 

137

DVD-137

8.093

 

 

 

 

 

 

 

 

 

674

 

7.356

 

63

 

138

DVD-138

2.838

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.838

 

139

DVD-139

560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

560

 

 

 

 

 

140

DVD-140

820

 

 

76

 

 

 

393

 

 

351

 

 

 

 

 

141

DVD-141

1.345

 

 

 

1.105

 

 

240

 

 

 

 

 

 

 

 

142

DVD-142

2.479

 

 

 

2.464

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

143

DVD-143

6.747

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.747

 

 

 

 

 

144

DVD-144

4.821

 

 

 

 

 

 

 

 

279

4.542

 

 

 

 

 

145

DVD-145

874

 

 

 

 

 

 

 

 

 

874

 

 

 

 

 

146

DVD-146

3.355

 

 

171

 

 

 

934

450

30

 

571

162

157

 

880

147

DVD-147

4.545

135

 

512

10

 

 

519

434

110

 

366

843

711

 

905

148

DVD-148

2.452

 

 

1.554

828

 

 

 

 

 

 

70

 

 

 

 

149

DVD-149

3.745

 

 

1.881

1.372

 

 

110

275

 

 

 

54

 

53

 

150

DVD-150

723

 

 

 

 

 

 

 

 

 

723

 

 

 

 

 

151

DVD-151

1.415

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.415

 

 

 

 

 

152

DVD-152

3.182

 

 

 

 

1.062

 

 

 

 

966

369

785

 

 

 

153

DVD-153

3.436

 

 

 

 

 

 

 

 

257

3.179

 

 

 

 

 

154

DVD-154

2.090

155

 

 

 

 

 

131

417

 

 

 

426

 

961

 

155

DVD-155

117

66

 

21

 

 

 

 

18

 

 

 

12

 

 

 

156

DVD-156

4.275

 

 

1.065

327

 

 

999

954

 

 

51

492

 

115

272

157

DVD-157

3.058

11

 

1.263

907

 

 

174

 

 

 

 

449

160

38

56

158

DVD-158

526

 

 

 

 

 

 

 

 

 

438

 

88

 

 

 

159

DVD-159

5.704

 

 

 

 

 

 

 

 

2.303

2.018

 

1.383

 

 

 

160

DVD-160

51

 

 

 

 

 

 

 

 

23

 

 

28

 

 

 

161

DVD-161

594

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

498

 

 

96

 

162

DVD-162

1.468

96

 

270

 

 

 

 

 

 

 

87

228

 

787

 

163

DVD-163

3.403

 

 

455

871

 

 

 

1.447

 

 

 

 

419

211

 

164

DVD-164

5.357

 

 

 

 

 

 

 

 

1.421

3.936

 

 

 

 

 

165

DVD-165

24.332

 

 

 

 

 

 

 

 

379

23.953

 

 

 

 

 

166

DVD-166

9.291

 

 

 

 

 

 

 

 

683

2.275

 

6.333

 

 

 

167

DVD-167

17.333

 

 

 

 

 

 

 

 

5.142

7.582

 

4.609

 

 

 

168

DVD-168

3.708

 

 

457

 

 

 

 

110

 

 

282

1.529

518

812

 

169

DVD-169

591

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111

480

 

 

171

DVD-170

2.243

 

 

170

1.716

 

 

357

 

 

 

 

 

 

 

 

171

DVD-171

2.328

 

 

565

1.763

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

172

DVD-172

282

 

 

 

 

 

 

 

 

 

282

 

 

 

 

 

173

DVD-173

566

 

 

 

 

 

 

 

 

 

566

 

 

 

 

 

174

DVD-174

1.172

 

 

 

28

 

 

 

1.144

 

 

 

 

 

 

 

175

DVD-175

2.137

 

 

 

618

 

 

1.378

 

 

 

141

 

 

 

 

176

DVD-176

8.349

 

 

 

507

 

 

7.801

41

 

 

 

 

 

 

 

177

DVD-177

608

 

 

 

 

593

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

178

DVD-178

6.534

 

 

4.211

2.161

 

 

137

25

 

 

 

 

 

 

 

179

DVD-179

7.146

 

 

4.327

361

 

 

1.022

1.436

 

 

 

 

 

 

 

180

DVD-180

1.210

 

 

 

 

1.148

 

 

 

 

 

 

62

 

 

 

181

DVD-181

4.221

 

 

2.173

686

 

 

 

 

 

 

389

327

206

440

 

182

DVD-182

5.602

 

 

3.112

2.260

 

 

 

230

 

 

 

 

 

 

 

183

DVD-183

17.649

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.649

 

 

 

 

 

184

DVD-184

3.732

 

 

 

 

1.154

 

 

 

 

2.510

 

68

 

 

 

185

DVD-185

6.996

 

 

 

 

4.230

 

 

 

 

1.960

 

806

 

 

 

186

DVD-186

9.095

 

 

817

 

 

 

 

394

 

 

 

 

 

7.884

 

187

DVD-187

18.549

 

 

1.538

 

 

 

 

2.035

 

 

 

 

 

14.976

 

VII

Nhóm đất G7

25.381

 

 

 

 

 

 

 

 

 

923

 

16.587

 

7.871

 

188

DVD-188

25.381 15.160

 

 

10.991

4.169

 

 

 

 

 

923

 

16.587

 

7.871

 

VIII

Nhóm đất G8

189

DVD-189

2.156

 

 

1.363

793

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190

DVD-190

9.576

 

 

6.200

3.376

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

191

DVD-191

3.428

 

 

3.428

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Nhóm đất G9

4.916

435

131

332

176

445

88

118

329

1.300

544

327

165

218

143

165

192

DVD-192

4.916

435

131

332

176

445

88

118

329

1.300

544

327

165

218

143

165

 

Cộng

988.430

28.776

25.221

125.331

151.921

56.378

32.775

40.564

74.176

68.619

119.866

53.697

90.243

30.376

65.589

24.898

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Ghi chú: G1= Các đất phù sa (Pb, Pf, Pg và Py), G2= Các đất dốc tụ thung lũng (D, Dk và Rk), G3= Đất đỏ vàng và đất xám biến đổi do trồng lúa (Fl, Xf và Xg), G4= Các đất xám và xám bạc màu (X, Xa và Ba), G5= Các đất trên đá mác ma bazơ (Fk, Ft, Fu, Ru), G6= Các đất đỏ vàng trên đá mác ma axít, đá cát, đá phiến và trên phù sa cổ (Fa, Fp, Fq và Fs), G7= Các đất mùn vàng đỏ trên núi (Ha), G8= Đất xói mòn trơ sỏi đá (E) và G9= Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (Ao).

 

PHỤ LỤC II

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT THEO LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 23/07/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

STT

Đơn vị CLĐ

Toàn tỉnh (ha)

Chia theo loại sử dụng đất (ha)(1)

LUA

HNK

CLN

RSX

RPH

NTS

NKH

BCS

DCS

I

Nhóm G1

37.999

31.514

3.817

1.934

734

 

 

 

 

 

1

DVD-001

9.436

9.436

 

 

 

 

 

 

 

 

2

DVD-002

8.859

8.859

 

 

 

 

 

 

 

 

3

DVD-003

198

198

 

 

 

 

 

 

 

 

4

DVD-004

5.285

5.285

 

 

 

 

 

 

 

 

5

DVD-005

7.736

7.736

 

 

 

 

 

 

 

 

6

DVD-006

235

 

235

 

 

 

 

 

 

 

7

DVD-007

2.347

 

2.347

 

 

 

 

 

 

 

8

DVD-008

85

 

31

54

 

 

 

 

 

 

9

DVD-009

3.450

 

1.204

1.880

366

 

 

 

 

 

10

DVD-010

368

 

 

 

368

 

 

 

 

 

II

Nhóm G2

30.311

26.239

1.139

2.933

 

 

 

 

 

 

11

DVD-011

154

154

 

 

 

 

 

 

 

 

12

DVD-012

1.166

1.166

 

 

 

 

 

 

 

 

13

DVD-013

17.441

17.441

 

 

 

 

 

 

 

 

14

DVD-014

4.967

4.967

 

 

 

 

 

 

 

 

15

DVD-015

639

639

 

 

 

 

 

 

 

 

16

DVD-016

2.898

 

912

1.986

 

 

 

 

 

 

17

DVD-017

24

 

 

24

 

 

 

 

 

 

18

DVD-018

1.138

 

227

911

 

 

 

 

 

 

19

DVD-019

9

9

 

 

 

 

 

 

 

 

20

DVD-020

1.863

1.863

 

 

 

 

 

 

 

 

21

DVD-021

12

 

 

12

 

 

 

 

 

 

III

Nhóm G3

14.037

13.785

252

 

 

 

 

 

 

 

22

DVD-022

27

27

 

 

 

 

 

 

 

 

23

DVD-023

8.303

8.051

252

 

 

 

 

 

 

 

24

DVD-024

808

808

 

 

 

 

 

 

 

 

25

DVD-025

4.250

4.250

 

 

 

 

 

 

 

 

26

DVD-026

649

649

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Nhóm G4

121.381

 

45.872

49.935

22.777

2.486

 

16

11

284

27

DVD-027

1.810

 

337

1.473

 

 

 

 

 

 

28

DVD-028

722

 

381

341

 

 

 

 

 

 

29

DVD-029

286

 

277

 

9

 

 

 

 

 

30

DVD-030

3.775

 

1.083

2.692

 

 

 

 

 

 

31

DVD-031

1.815

 

323

1.476

 

 

 

16

 

 

32

DVD-032

91

 

 

91

 

 

 

 

 

 

33

DVD-033

41.548

 

16.475

11.758

13.091

 

 

 

 

224

34

DVD-034

8.946

 

3.497

3.470

1.979

 

 

 

 

 

35

DVD-035

4.707

 

3.000

1.707

 

 

 

 

 

 

36

DVD-036

2.647

 

1.543

1.104

 

 

 

 

 

 

37

DVD-037

8.055

 

4.017

2.980

1.058

 

 

 

 

 

38

DVD-038

7.082

 

1.451

5.631

 

 

 

 

 

 

39

DVD-039

3.332

 

120

3.212

 

 

 

 

 

 

40

DVD-040

6.337

 

3.274

1.896

1114

 

 

 

11

42

41

DVD-041

2.562

 

965

1.570

27

 

 

 

 

 

42

DVD-042

2.909

 

797

2.112

 

 

 

 

 

 

43

DVD-043

784

 

189

595

 

 

 

 

 

 

44

DVD-044

5.388

 

4.333

428

627

 

 

 

 

 

45

DVD-045

80

 

64

 

 

16

 

 

 

 

46

DVD-046

875

 

305

570

 

 

 

 

 

 

47

DVD-047

351

 

 

351

 

 

 

 

 

 

48

DVD-048

422

 

209

16

197

 

 

 

 

 

49

DVD-049

708

 

708

 

 

 

 

 

 

 

50

DVD-050

909

 

 

909

 

 

 

 

 

 

51

DVD-051

935

 

579

356

 

 

 

 

 

 

52

DVD-052

1.448

 

416

465

567

 

 

 

 

 

53

DVD-053

1.839

 

136

1.081

622

 

 

 

 

 

54

DVD-054

398

 

49

349

 

 

 

 

 

 

55

DVD-055

1.354

 

 

266

1.003

85

 

 

 

 

56

DVD-056

272

 

74

 

198

 

 

 

 

 

57

DVD-057

125

 

 

 

125

 

 

 

 

 

58

DVD-058

1.509

 

 

1.182

327

 

 

 

 

 

59

DVD-059

3.033

 

225

1.215

1.064

529

 

 

 

 

60

DVD-060

63

 

 

63

 

 

 

 

 

 

61

DVD-061

1.279

 

712

147

402

 

 

 

 

18

62

DVD-062

2.628

 

333

72

367

1.856

 

 

 

 

63

DVD-063

357

 

 

357

 

 

 

 

 

 

V

Nhóm G5

294.799

 

12.233

274.919

6.811

68

 

234

142

392

64

DVD-064

768

 

41

727

 

 

 

 

 

 

65

DVD-065

9.170

 

989

8.181

 

 

 

 

 

 

66

DVD-066

6.638

 

1.759

4.717

 

 

 

162

 

 

67

DVD-067

23

 

 

23

 

 

 

 

 

 

68

DVD-068

28.389

 

448

27.941

 

 

 

 

 

 

69

DVD-069

22.747

 

340

22.369

 

 

 

38

 

 

70

DVD-070

2.572

 

 

 

2.572

 

 

 

 

 

71

DVD-071

2.174

 

 

1.895

67

64

 

 

142

6

72

DVD-072

2.843

 

339

2.504

 

 

 

 

 

 

73

DVD-073

1.629

 

286

1.343

 

 

 

 

 

 

74

DVD-074

1.624

 

919

705

 

 

 

 

 

 

75

DVD-075

3.073

 

1.039

2.034

 

 

 

 

 

 

76

DVD-076

163

 

 

163

 

 

 

 

 

 

77

DVD-077

80.019

 

1.506

78.513

 

 

 

 

 

 

78

DVD-078

48.514

 

1.192

47.288

 

 

 

34

 

 

79

DVD-079

3.178

 

 

2.007

792

 

 

 

 

379

80

DVD-080

1.519

 

 

1.519

 

 

 

 

 

 

81

DVD-081

478

 

 

 

478

 

 

 

 

 

82

DVD-082

1.961

 

 

1.961

 

 

 

 

 

 

83

DVD-083

21.086

 

532

20.554

 

 

 

 

 

 

84

DVD-084

104

 

 

67

37

 

 

 

 

 

85

DVD-085

23.770

 

350

23.420

 

 

 

 

 

 

86

DVD-086

845

 

134

711

 

 

 

 

 

 

87

DVD-087

128

 

 

 

128

 

 

 

 

 

88

DVD-088

3765

 

 

3765

 

 

 

 

 

 

89

DVD-089

3541

 

266

3275

 

 

 

 

 

 

90

DVD-090

2.030

 

 

640

1.390

 

 

 

 

 

91

DVD-091

728

 

 

728

 

 

 

 

 

 

92

DVD-092

5.211

 

 

5.211

 

 

 

 

 

 

93

DVD-093

4.072

 

 

4.072

 

 

 

 

 

 

94

DVD-094

301

 

 

301

 

 

 

 

 

 

95

DVD-095

1.023

 

159

864

 

 

 

 

 

 

96

DVD-096

1.541

 

706

835

 

 

 

 

 

 

97

DVD-097

27

 

 

27

 

 

 

 

 

 

98

DVD-098

3.475

 

828

2.647

 

 

 

 

 

 

99

DVD-099

4.063

 

300

3.763

 

 

 

 

 

 

100

DVD-100

395

 

 

50

345

 

 

 

 

 

101

DVD-101

689

 

 

 

689

 

 

 

 

 

102

DVD-102

99

 

 

99

 

 

 

 

 

 

103

DVD-103

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

104

DVD-104

324

 

 

 

313

4

 

 

 

7

VI

Nhóm G6

444.446

 

81.334

113.748

184.077

49.612

 

268

651

14.756

105

DVD-105

1.470

 

902

568

 

 

 

 

 

 

106

DVD-106

788

 

87

701

 

 

 

 

 

 

107

DVD-107

347

 

 

292

55

 

 

 

 

 

108

DVD-108

6.369

 

2.755

3.614

 

 

 

 

 

 

109

DVD-109

10.700

 

1.663

8.817

 

 

 

220

 

 

110

DVD-110

65

 

 

65

 

 

 

 

 

 

111

DVD-111

30.109

 

5.012

8.423

12.262

751

 

 

 

3.661

112

DVD-112

27.556

 

7.179

4.359

13.163

448

 

 

 

2.407

113

DVD-113

2.158

 

94

361

1.703

 

 

 

 

 

114

DVD-114

3.406

 

2.306

1.100

 

 

 

 

 

 

115

DVD-115

2.945

 

1.229

1.084

632

 

 

 

 

 

116

DVD-116

5.293

 

1.838

2.628

827

 

 

 

 

 

117

DVD-117

21.009

 

9.457

11.552

 

 

 

 

 

 

118

DVD-118

19.402

 

4.325

15.077

 

 

 

 

 

 

119

DVD-119

3.060

 

38

3.022

 

 

 

 

 

 

120

DVD-120

10.785

 

2.479

4.424

3.393

 

 

 

478

11

121

DVD-121

8.600

 

525

5.846

1.904

325

 

 

 

 

122

DVD-122

948

 

461

136

351

 

 

 

 

 

123

DVD-123

3.096

 

1.308

311

1.477

 

 

 

 

 

124

DVD-124

8.824

 

3.811

5.013

 

 

 

 

 

 

125

DVD-125

7.322

 

1.589

5.733

 

 

 

 

 

 

126

DVD-126

97

 

 

97

 

 

 

 

 

 

127

DVD-127

15.665

 

8.210

4.587

2.781

87

 

 

 

 

128

DVD-128

5.123

 

1.475

2.616

1.032

 

 

 

 

 

129

DVD-129

854

 

463

277

114

 

 

 

 

 

130

DVD-130

1.057

 

 

35

1.022

 

 

 

 

 

131

DVD-131

2.938

 

 

2.938

 

 

 

 

 

 

132

DVD-132

1.362

 

 

1.362

 

 

 

 

 

 

133

DVD-133

9

 

 

9

 

 

 

 

 

 

134

DVD-134

3.523

 

1.563

947

926

10

 

 

17

60

135

DVD-135

1.236

 

 

439

771

26

 

 

 

 

136

DVD-136

6.583

 

1321

 

2789

74

 

 

 

2399

137

DVD-137

8.093

 

 

63

6469

1561

 

 

 

 

138

DVD-138

2.838

 

42

26

2.770

 

 

 

 

 

139

DVD-139

560

 

 

 

560

 

 

 

 

 

140

DVD-140

820

 

329

491

 

 

 

 

 

 

141

DVD-141

1.345

 

36

226

880

188

 

 

15

 

142

DVD-142

2.479

 

 

130

1.948

401

 

 

 

 

143

DVD-143

6.747

 

392

 

6.355

 

 

 

 

 

144

DVD-144

4.821

 

3.592

1.229

 

 

 

 

 

 

145

DVD-145

874

 

694

 

180

 

 

 

 

 

146

DVD-146

3.355

 

1.131

2.224

 

 

 

 

 

 

147

DVD-147

4.545

 

604

3.911

 

 

 

30

 

 

148

DVD-148

2.452

 

2.094

155

203

 

 

 

 

 

149

DVD-149

3.745

 

1.483

899

1.351

12

 

 

 

 

150

DVD-150

723

 

 

120

603

 

 

 

 

 

151

DVD-151

1.415

 

 

 

1.415

 

 

 

 

 

152

DVD-152

3.182

 

1.530

26

940

 

 

 

 

686

153

DVD-153

3.436

 

1.466

13

1.957

 

 

 

 

 

154

DVD-154

2.090

 

1.183

907

 

 

 

 

 

 

155

DVD-155

117

 

12

87

 

 

 

18

 

 

156

DVD-156

4.275

 

593

1.903

1.698

 

 

 

 

81

157

DVD-157

3.058

 

141

679

2.238

 

 

 

 

 

158

DVD-158

526

 

 

526

 

 

 

 

 

 

159

DVD-159

5.704

 

1.466

140

2.400

1.698

 

 

 

 

160

DVD-160

51

 

13

15

 

23

 

 

 

 

161

DVD-161

594

 

 

594

 

 

 

 

 

 

162

DVD-162

1.468

 

503

31

934

 

 

 

 

 

163

DVD-163

3.403

 

211

573

2.307

312

 

 

 

 

164

DVD-164

5.357

 

 

 

2.334

1.088

 

 

 

1.935

165

DVD-165

24.332

 

 

107

22.924

1.289

 

 

 

12

166

DVD-166

9.291

 

382

34

8.107

768

 

 

 

 

167

DVD-167

17.333

 

98

 

14.045

3.190

 

 

 

 

168

DVD-168

3.708

 

 

499

3.099

 

 

 

 

110

169

DVD-169

591

 

 

105

359

127

 

 

 

 

170

DVD-170

2.243

 

370

 

1.873

 

 

 

 

 

171

DVD-171

2.328

 

215

34

2.079

 

 

 

 

 

172

DVD-172

282

 

282

 

 

 

 

 

 

 

173

DVD-173

566

 

566

 

 

 

 

 

 

 

174

DVD-174

1.172

 

740

432

 

 

 

 

 

 

175

DVD-175

2.137

 

464

 

1.042

490

 

 

141

 

176

DVD-176

8.349

 

 

 

5.839

2.510

 

 

 

 

177

DVD-177

608

 

 

15

593

 

 

 

 

 

178

DVD-178

6.534

 

212

196

5.457

235

 

 

 

434

179

DVD-179

7.146

 

189

200

6.261

496

 

 

 

 

180

DVD-180

1.210

 

 

13

1.197

 

 

 

 

 

181

DVD-181

4.221

 

 

 

2.753

 

 

 

 

1.468

182

DVD-182

5.602

 

 

 

3.551

2.051

 

 

 

 

183

DVD-183

17.649

 

110

 

3.543

13.996

 

 

 

 

184

DVD-184

3.732

 

 

 

2.670

954

 

 

 

108

185

DVD-185

6.996

 

 

530

1.308

5158

 

 

 

 

186

DVD-186

9.095

 

20

77

7.614

 

 

 

 

1384

187

DVD-187

18.549

 

81

105

7.019

11.344

 

 

 

 

VII

Nhóm G7

25.381

 

 

 

10.646

14.735

 

 

 

 

188

DVD-188

25.381

 

 

 

10.646

14.735

 

 

 

 

VIII

Nhóm G8

15.160

 

162

373

12.171

2.454

 

 

 

 

189

DVD-189

2.156

 

 

13

1.715

428

 

 

 

 

190

DVD-190

9.576

 

 

334

9.242

 

 

 

 

 

191

DVD-191

3.428

 

162

26

1.214

2.026

 

 

 

 

IX

Nhóm G9

4.916

 

 

 

 

 

4.916

 

 

 

192

DVD-192

4.916

 

 

 

 

 

4.916

 

 

 

 

Cộng

988.430

71.538

144.809

443.842

237.216

69.355

4.916

518

804

15.432

Ghi chú: (1) LUA: Đất trồng lúa, HNK: Đất trồng cây hàng năm khác, CLN: Đất trồng cây lâu năm, RSX: Đất rừng sản xuất, RPH: Đất rừng phòng hộ, NTS: Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, NKH: Đất nông nghiệp khác, BCS: Đất bằng chưa sử dụng, DCS: Đất đồi núi chưa sử dụng.

Nhóm G1: Các đất phù sa, Nhóm G2: Các đất dốc tụ thung lũng, Nhóm G3: Đất đỏ vàng và đất xám biến đổi do trồng lúa, Nhóm G4: Các đất xám và xám bạc màu, Nhóm G5: Các đất trên đá mác ma bazơ, Nhóm G6: Các đất đỏ vàng trên đá mác ma axít, đá cát, đá phiến và trên phù sa cổ, Nhóm G7: Các đất mùn vàng đỏ trên núi, Nhóm G8: Đất xói mòn trơ sỏi đá , Nhóm G9: Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.

Bao gồm cả diện tích 10.652 ha của các khoanh đất có diện tích nhỏ, phân bố phân tán không thể hiện trên bản đồ thuộc 20 DVD gồm: DVD-031 (16 ha), DVD-066 (38 ha), DVD-069 (38 ha), DVD-071 (138 ha), DVD-078 (13 ha), DVD-104 (7 ha), DVD-109 (220 ha), DVD-111 (1.810 ha), DVD-120 (266 ha), DVD-134 (42 ha), DVD-147 (24 ha), DVD-152 (671 ha), DVD-156 (19 ha), DVD-164 (803 ha), DVD-168 (110 ha), DVD-175 (123 ha), DVD-181 (871 ha), DVD-184 (83 ha), DVD-186 (543 ha) và DVD-192 (4.817 ha).

 

PHỤ LỤC III

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

STT

Cấp đánh giá tiềm năng đất đai

Ký hiệu

Toàn tỉnh (ha)

Chia theo đơn vị hành chính cấp huyện (ha)

TP. B.Ma Thuột

TX. Buôn Hồ

H. Ea H'leo

H. Ea Súp

H. Krông Năng

H. Krông Búk

H. Buôn Đôn

H. Cư M'gar

H. Ea Kar

H. M'Đrắk

H. Krông Pắc

H. Krông Bông

H. Krông A Na

H. Lắk

H. Cư Kuin

1

Mức tiềm năng cao

TN3

651.900

25.513

23.971

77.615

70.794

44.510

31.283

28.884

63.000

51.921

53.099

49.935

53.670

27.912

26.885

22.908

2

Mức tiềm năng trung bình

TN2

292.763

2.757

1.178

41.330

60.816

11.669

1.425

10.946

10.322

15.909

65.166

3.232

29.656

2.091

34.314

1.952

3

Mức tiềm năng thấp

TN1

43.767

506

72

6.386

20.311

199

67

734

854

789

1.601

530

6.917

373

4.390

38

 

Cộng

 

988.430

28.776

25.221

125.331

151.921

56.378

32.775

40.564

74.176

68.619

119.866

53.697

90.243

30.376

65.589

24.898

Bao gồm cả diện tích khoanh nhỏ phân bố phân tán, với tổng diện tích là 10.652 ha, cụ thể: TN1 (5.486 ha), TN3 (5.166 ha).

 

PHỤ LỤC IV

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI THEO LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 23/07/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

STT

Cấp đánh giá tiềm năng đất đai

Ký hiệu

Diện tích

Diện tích chia theo loại sử dụng đất (ha) (*)

(ha)

(%)

LUA

HNK

CLN

RSX

RPH

NTS

NKH

BCS

DCS

1

Mức tiềm năng cao

TN3

651.900

65,95

68.096

53.865

388.031

136.474

 

4.916

518

 

 

2

Mức tiềm năng trung bình

TN2

292.763

29,62

3.281

71.278

49.393

99.460

69.351

 

 

 

 

3

Mức tiềm năng thấp

TN1

43.767

4,43

161

19.666

6.418

1.282

4

 

 

804

15.432

 

Cộng

 

988.430

100,00

71.538

144.809

443.842

237.216

69.355

4.916

518

804

15.432

(*) Ghi chú các loại sử dụng đất: LUA: Đất trồng lúa, HNK: Đất trồng cây hàng năm khác, CLN: Đất trồng cây lâu năm, RSX: Đất rừng sản xuất, RPH: Đất rừng phòng hộ, NTS: Đất nuôi trồng thủy sản, NKH: Đất nông nghiệp khác, BCS: Đất bằng chưa sử dụng và DCS: Đất đồi núi chưa sử dụng.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kết quả Điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai lần đầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 1996/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Nguyễn Thiên Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản