- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1996/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 3209/STNMT-VP ngày 08/9/2022, sau khi có ý kiến thống nhất về quy trình nội bộ TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1341/SKHCN-TĐC ngày 31/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục hành chính ban hành mới, 01 (một) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh), các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường (Mục III) ban hành kèm theo Quyết định số 4017/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới.
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01 TTHC) | |||||
01 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | QT.MTX.01 | + 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định. Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn. | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; - Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong. hatinh.gov.vn | Không | - Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020. - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
D. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Căn cứ pháp lý để bãi bỏ |
01 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | QT.MT.X.01 | Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.MTX.01 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; + Qua Bưu điện. + Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | 01 Văn bản lấy ý kiến tham vấn theo mẫu BM.MTX.01.01; | x |
| ||||
- | 01 bản báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
| x | ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã, trường hợp yêu cầu bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến tham vấn. Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được xem là thống nhất với nội dung tham vấn. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; - Cổng Thông tin dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã. Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân (Chủ dự án đầu tư, cơ sở) | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản trả lời của UBND cấp xã. Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được xem là thống nhất với nội dung tham vấn. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | 1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Công chức TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Công chức TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu số 01, 02, 03 (nếu có) và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 | |||
B2 | Chuyển hồ sơ về Công chức Địa chính - Môi trường thuộc UBND cấp xã giải quyết. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | |||
B2 | Xem xét xử lý hồ sơ: + Trường hợp có ý kiến tham vấn đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường thì dự thảo Văn bản trả lời của UBND cấp xã được lấy ý kiến tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường và thực hiện các bước tiếp theo từ B3. + Nếu không có ý kiến tham vấn trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn và chuyển xuống B5. | Công chức Địa chính - Môi trường; được giao xử lý hồ sơ | 11 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Văn bản trả lời (nếu có). | |||
B3 | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính đối với trường hợp có ý kiến tham vấn. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 ngày | Mẫu 05; Văn bản trả lời được ký duyệt (nếu có), kèm hồ sơ | |||
B4 | Đóng dấu và phát hành văn bản và chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06; Văn bản trả lời được ký, đóng dấu | |||
B5 | Trả kết quả giải quyết theo quy định. Trường hợp không có Văn bản trả lời phản hồi trong thời hạn quy định thì được coi là thống nhất với nội dung tham vấn. Công chức TN&TKQ kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công. | Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06 và Văn bản trả lời (nếu có) | |||
| * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
| BM.MTX.01.01 | Mẫu Văn bản gửi lấy ý kiến tham vấn trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | |||||
| BM.MTX.01.02 | Mẫu văn bản trả lời của các cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Các mẫu phiếu 01; 02, 03 (nếu có), 05, 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ thủ tục hành chính. | ||||||
- | Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3; | ||||||
- | Văn bản trả lời (nếu có) | ||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu lâu dài (05 năm), sau khi hết hạn chuyển lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2022 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong các lĩnh vực đất đai, môi trường và tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 4017/QĐ-UBND năm 2019 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2022 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong các lĩnh vực đất đai, môi trường và tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành tài nguyên và môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 1996/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Ngọc Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/09/2022
- Ngày hết hiệu lực: 20/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực