- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 193/QĐ-TTCP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
- 7Quyết định 194/QĐ-TTCP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1992/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, bị bãi bỏ lĩnh vực tiếp công dân, lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20 tháng 5 năm 2022 và Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Tổng Thanh tra Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, lĩnh vực xử lý đơn đã công bố tại Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1992/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (06 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Tiếp công dân (01 TTHC) | |||||||
1 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh (1.010943) 1.010943 1.010943 1.010943 1.010943 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. | - Trụ sở Ban tiếp công dân tỉnh; - Địa điểm tiếp công dân thuộc Thanh tra tỉnh; - Địa điểm tiếp công dân thuộc sở, ban, ngành tỉnh. | - Trực tiếp | Không | - Luật Tiếp công dân năm 2013; - Nghị định số 64/2014/NĐ- CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân; - Thông tư số 04/2021/TT- TTCP của Thanh tra Chính phủ ngày 01/10/2021 quy định quy trình tiếp công dân. |
|
Lĩnh vực Xử lý đơn (01 TTHC) | |||||||
1 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh (2.002499) | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. | - Đối với đơn thuộc thẩm quyền xử lý của Chủ tịch UBND tỉnh: Công dân gửi đơn trực tiếp hoặc gửi đơn qua dịch vụ bưu chính đến trụ sở Ban tiếp công dân tỉnh; - Đối với đơn thuộc thẩm quyền xử lý của Thanh tra tỉnh: Công dân gửi đơn trực tiếp hoặc gửi đơn qua dịch vụ bưu chính đến Thanh tra tỉnh; - Đối với đơn thuộc thẩm quyền xử lý của Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh: Công dân gửi đơn trực tiếp hoặc gửi đơn qua dịch vụ bưu chính đến các sở, ban, ngành. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Khiếu nại ngày 11/11/2011; - Luật Tố cáo ngày 12/6/2018; - Nghị định số 31/2019/NĐ- CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo; - Nghị định số 124/2020/NĐ- CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại; - Thông tư số 05/2021/TT- TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Tiếp công dân (01 TTHC) | |||||||
1 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện (1.010944) | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. | - Địa điểm tiếp công dân của Ủy ban nhân dân (UBND) cấp huyện; - Thanh tra huyện. | - Trực tiếp |
| - Luật Tiếp công dân năm 2013; - Nghị định số 64/2014/NĐ- CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân; - Thông tư số 04/2021/TT- TTCP của Thanh tra Chính phủ ngày 01/10/2021 quy định quy trình tiếp công dân. |
|
Lĩnh vực Xử lý đơn (01 TTHC) | |||||||
1 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện (2.002500) | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. | Công dân gửi đơn trực tiếp hoặc gửi đơn qua dịch vụ bưu chính đến UBND huyện, Ban Tiếp công dân, các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Khiếu nại ngày 11/11/2011; - Luật Tố cáo ngày 12/6/2018; - Nghị định số 31/2019/NĐ- CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo; - Nghị định số 124/2020/NĐ- CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại; - Thông tư số 05/2021/TT- TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. |
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC) | |||||||
Lĩnh vực Tiếp công dân (01 TTHC) | |||||||
1 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã (1.010945) | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. | - Địa điểm tiếp công dân của UBND cấp xã | - Trực tiếp |
| - Luật Tiếp công dân năm 2013; - Nghị định số 64/2014/NĐ- CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân; - Thông tư số 04/2021/TT- TTCP của Thanh tra Chính phủ ngày 01/10/2021 quy định quy trình tiếp công dân. |
|
Lĩnh vực Xử lý đơn (01 TTHC) | |||||||
1 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã (2.002501) | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. | Công dân gửi đơn trực tiếp hoặc gửi đơn qua dịch vụ bưu chính đến UBND cấp xã, địa điểm tiếp công dân thuộc UBND cấp xã. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Khiếu nại ngày 11/11/2011; - Luật Tố cáo ngày 12/6/2018; - Nghị định số 31/2019/NĐ- CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo; - Nghị định số 124/2020/NĐ- CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại; - Thông tư số 05/2021/TT- TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (06 TTHC)
I. Lĩnh vực Tiếp công dân ( 03 TTHC)
TT | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý bãi bỏ |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) | |||
1 | Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh (2.002175) | Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC) | |||
1 | Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện (2.002174) | Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC) | |||
1 | Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã (2.001909) | Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 |
II. Lĩnh vực Xử lý đơn ( 03 TTHC)
TT | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý bãi bỏ |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) | |||
1 | Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh (2.001899) | Thông tư số 05/2021/TT- TTCP ngày 01/10/2021 |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC) | |||
1 | Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện (2.001879) | Thông tư số 05/2021/TT- TTCP ngày 01/10/2021 |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC) | |||
1 | Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã (2.001801) | Thông tư số 05/2021/TT- TTCP ngày 01/10/2021 |
Tổng số danh mục TTHC công bố | 12 | TTHC |
Trong đó: |
|
|
- Công bố mới | 06 | TTHC |
- Bãi bỏ | 06 | TTHC |
Qua Dịch vụ bưu chính công ích | 03 | TTHC |
- 1Quyết định 3866/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Thanh tra tỉnh và các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 3897/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh được tiếp nhận hồ sơ tại Trụ sở: Ban Tiếp công dân tỉnh; Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở, ban, ngành tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Gia Lai ban hành
- 6Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Gia Lai ban hành
- 7Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo, xử lý đơn của Thanh tra Thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 193/QĐ-TTCP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
- 7Quyết định 194/QĐ-TTCP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
- 8Quyết định 3866/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Thanh tra tỉnh và các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 3897/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh được tiếp nhận hồ sơ tại Trụ sở: Ban Tiếp công dân tỉnh; Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở, ban, ngành tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Gia Lai ban hành
- 13Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Gia Lai ban hành
- 14Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Bắc Ninh
- 16Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo, xử lý đơn của Thanh tra Thành phố Hà Nội
Quyết định 1992/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, bị bãi bỏ lĩnh vực tiếp công dân, lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1992/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Lê Hải Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực