Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
199/2004/QĐ-UB | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC: BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI, THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 188/2004/NĐ-CP NGÀY 16/11/2004 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT VÀ KHUNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND;
Căn cứ Luật Đất đai 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2004/NQ-HĐ ngày 10 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà nội khoá XIII (kỳ họp thứ 3) và Văn bản số 233/TT-HĐ ngày 29 tháng 12 năm 2004 của Thường trực HĐND Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính Hà nội tại Tờ trình số 4564/TTR-STC Ngày 26 tháng 12 năm 2004,
| T/M ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI, THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 188/2004/NĐ-CP NGÀY 16 THÁNG 11 NĂM 2004 CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UB ngày 29 tháng 12 năm 2004 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội).
1. Giá các loại đất quy định tại quyết định này được xác định làm căn cứ để:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 của Luật Đất đai 2003
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai 2003;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
e)Tínhngiá trị quyền sử dụng đất để bồi thường hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phũng, an ninh, lợi ich cụng cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho nhà nước theo quy định của Pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hỡnh thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức trúng đấu giá đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do Uỷ ban nhân dân thành phố quy định tại Quyết định này.
3. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 2: Nguyên tắc chung xác định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội.
1. Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới mặt tiền của trục đường giao thông, đường phố và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc: Vị trí 1 có mức sinh lợi cao nhất có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông nhất, các vị trí tiếp theo sau đó theo thứ tự 2, 3, 4 trở đi có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
2. Đối với đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thuộc khu vực giáp danh giữa các quận nội thành và các huyện ngoại thành, giá đất được xác định cho phù hợp với khả năng sinh lời và điều kiện cơ sở hạ tầng Nhà nước đầu tư.
3. Nguyên tắc khi định giá đất phi nông nghiệp.
a) Trường hợp thửa đất ở vị trí 1 có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.
b) Đối với các thửa đất ở các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 cú ngụ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất; nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
c) Đối với các thửa đất ở vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 thuộc các khu dân cư cũ, (không nằm trong các khu đô thị mới) cách hè đường, phố từ 200m trở lên (theo chiều sâu của ngõ) được xem xét giảm giá như sau:
-Cách hè đường, phố từ 200m đến 300m giảm 5% so với giá đất quy định;
- Cách hè đường, phố trên 300m đến 500m giảm 10% so với giá đất quy định;
- Cách hè đường, phố trên 500m giảm 15% so với giá đất quy định.
d) Đối với thửa đất có 1 chủ sử dụng đất, chiều sâu thửa đất tính từ chỉ giới hè đường, phố được chia các lớp để tính giá như sau:
- Lớp 1: Tính từ chỉ giới hè đường, phố đến 100 m tính áp dụng bằng 100% mức giá quy định;
- Lớp 2: Tính từ chỉ giới hè đường, phố từ trên 100m đến 200m giảm 10% so với giá đất của lớp 1;
- Lớp 3: Tính từ chỉ giới hè đường, phố từ trên 200m đến 300m giảm 20% so với giá đất của lớp 1;
- Lớp 4 tính từ chỉ giới hè đường, phố từ trên 300m giảm 30% so với giá đất của lớp 1.
đ) Trường hợp thửa đất có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất
e) Chỉ giới hè đường, phố nêu tại điều 3 của quy định này được áp dụng như sau:
- Đối với các trường hợp được Nhà nước giao, cho thuê đất mới thì chỉ giới hè đường, phố tính theo chỉ giới quy hoạch đường, đường phố được duyệt;
- Các trường hợp cŨn lại, chỉ giới hè đường, phố tính theo chỉ giới hè đường, phố hiện trạng.
1. Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm, đất mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng tại khu vực các xã, thị trấn thuộc các huyện và các phường thuộc quận Hoàng Mai, Long Biên mà trước ngày 6 tháng 11 năm 2003 (ngày Chính phủ ban hành Nghị định số 132/2003/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập quận Long Biên và Hoàng Mai là các xã, thị trấn thuộc huyện Gia Lâm và Thanh Trì) được xác định căn cứ vào mục đích sử dụng khi giao, cho thuê và hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp và được phân theo khu vực (xã đồng bằng, xã trung du), quy định tại BẢNG 1, BẢNG 2, BẢNG 3 Và PHỤ LỤC SỐ 1.
2. Giá đất nông nghiệp tại khu vực các quận nội thànhcũ (trừ các phường thuộc quận Hoàng Mai, Long Biên mà trước ngày 6 tháng 11 năm 2003, Chính phủ ban hành Nghị định số 132/2003/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập quận Long Biên và Hoàng Mai là các xã, thị trấn thuộc huyện Gia Lâm và Thanh Trì) được xác định bằng 2 lần giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm có cùng hạng đất.
3. Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận là đất ở hoặc không đủ điều kiện được cấp giấy chứng nhận là đất ở được xác định bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm cùng hạng đất nhưng không cao hơn giá đất ở liền kề.
Điều 4: Giá đất ở tại đô thị (các quận, các thị trấn).
Được xác định cụ thể cho từng đường, phố và từng vị trí quy định tại Bảng 4 (đối với các quận); Bảng 5 và Phụ lục số 2 (đối với các thị trấn).
Các vị trí trong mỗi đường phố được xác định như sau:
+ Vị trí 1: áp dụng đối với các thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường, phố;
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có chiều rộng từ 3,5 trở nên;
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ cùng chiều có chiều rộng từ 2m đến dưới 3,5m;
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với các thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có chiều rộng nhỏ hơn 2m.
Điều 5: Giá đất ở khu vực nông thôn (gồm khu vực giáp ranh đô thị, khu vực ven đường giao thông chính và các xã nông thôn).
1. Giá đất ở thuộc khu vực xã giáp ranh các quận (có chung ranh giới hành chính với quận) được phân làm 5 loại đường (quy định tại Bảng 6 và Phụ lục số 1, Phụ lục số 3). Cụ thể như sau:
- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m được xác định theo 4 vị trí (1, 2, 3, 4) như nguyên tắc xác định vị trí thửa đất ở các quận, thị trấn.
- Các vỊ trí còn lại ngoài 200M tính từ chỉ giới lề đường, phố.
2. Giá đất ở khu vực ven trục đường giao thông (từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m) có tên trong Phụ lục số 4 chia thành 3 loại đường (I, II, III) và 4 vị trí (1, 2, 3, 4), được quy định tại Bảng 7 và Phụ lục số 3.
3. Giá đất ở nông thôn các khu vực còn lại được quy định tại Bảng 8.
Điều 6: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1. Tại khu vực các quận: Quy định tại Bảng số 4.
2. Tại khu vực các thị trấn: Quy định tại Bảng số 5, Phụ lục số 2.
3. Tại khu vực các xã giáp ranh quận: QUY định tại Bảng số 6, Phụ lục số 1, Phụ lục số 3.
4. Tại khu vực ven trục đường giao thông: Quy định tại bảng 7, phụ lục số 3
5. Tại khu vực nông thôn: Quy định tại Bảng 8.
Được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường phố, loại xÓ.
Điều 8: Giá đất phi nông nghiệp khác.
Đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng (đất có công trình là chùa, nhà thờ, thánh thất, đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) được xác định theo giá đất liền kề quy định tại Quyết định này.
Đất chưa sử dụng là đất chưa xác định mục đích sử dụng, khi cần có giá để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật loại đất này thỠ Căn cứ vào giá của loại đất liền kề có mức giá cao nhất (trường hợp liền kề với hai loại đất khác nhau trở lên) để xác định giá đất. Khi đất chưa sử dụng được cơ quan có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thỠ Căn cứ vào giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng được quy định tại bản quy định này để định mức giá cụ thể.
Khi giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất phổ biến trên toàn thành phố có biến động liên tục trong thời hạn là 60 ngày thì Sở Tài chính có trách nhiệm báo cáo Uỷ ban nhân dân thành phố xem xét, báo cáo Chính phủ theo quy định tại Điều 7 Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ.
T/M ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND Thành phố Hà Nội)
BẢNG 1: ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN.
Đơn vị tính:Đồng/m2
HẠNG | XÓ Đồng bằng | XÓ TRUNG DU |
1 | 108.000 | 86.400 |
2 | 90.000 | 72.000 |
3 | 72.000 | 60.000 |
4 | 54.000 | 50.000 |
5 |
| 42.000 |
6 |
| 36.000 |
BẢNG 2: ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM.
Đơn vị tính:Đồng/m2
HẠNG | XÓ Đồng bằng | XÓ TRUNG DU |
1 | 126.000 | 100.800 |
2 | 108.000 | 86.400 |
3 | 84.000 | 67.200 |
4 | 63.600 | 51.600 |
5 | 48.000 | 37.800 |
BẢNG 3: ĐẤT RỪNG PHỀNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính:Đồng/m2
| HẠNG | XÓ TRUNG DU |
| |||
| 1 | 25.500 |
| |||
| 2 | 21.000 |
| |||
| 3 | 16.600 |
| |||
| 4 | 12.200 |
| |||
| 5 | 7.650 |
| |||
BẢNG SỐ: 8 (Kèm theo Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND thành phố) GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN | ||||||
| Đơn vị tính: Đồng /m2 | |||||
Số TT | Tên địa phương | Mức Giá | ||||
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | |||
I | Huyện Từ Liêm |
|
| |||
1 | Xã Xuân Phương | 1 250 000 | 900 000 | |||
2 | Xã Phú Diễn | 1 250 000 | 900 000 | |||
3 | Xã Minh Khai | 1 250 000 | 900 000 | |||
4 | Xã Tây Tựu | 1 000 000 | 750 000 | |||
5 | Xã Thượng Cát | 1 000 000 | 750 000 | |||
6 | Xã Liên Mạc | 920 000 | 700 000 | |||
7 | Xã Thuỵ Phương | 920 000 | 700 000 | |||
8 | Xã Tây Mỗ | 920 000 | 700 000 | |||
9 | Xã Đại Mỗ | 1 000 000 | 750 000 | |||
II | Huyện Thanh Trì |
|
| |||
1 | Xã Ngũ Hiệp | 1 250 000 | 900 000 | |||
2 | Xã Hữu Hoà | 920 000 | 700 000 | |||
3 | Xã Ngọc Hồi | 920 000 | 700 000 | |||
4 | Xã Vĩnh Quỳnh | 1 000 000 | 750 000 | |||
5 | Xã Duyên Hà | 800 000 | 600 000 | |||
6 | Xã Đông Mỹ | 800 000 | 600 000 | |||
7 | Xã Liên Ninh | 920 000 | 700 000 | |||
8 | Xã Tả Thanh Oai | 800 000 | 600 000 | |||
9 | Xã Đại Áng | 800 000 | 600 000 | |||
10 | Xã Vạn Phúc | 800 000 | 600 000 | |||
III | Huyện Gia Lâm |
|
| |||
1 | Xã Yên Viên | 920 000 | 700 000 | |||
2 | Xã Ninh Hiệp | 920 000 | 700 000 | |||
3 | Xã Dương Xá | 800 000 | 600 000 | |||
4 | Xã Phú Thị | 650 000 | 500 000 | |||
5 | Xã Yên Thường | 800 000 | 600 000 | |||
6 | Xã Đình Xuyên | 920 000 | 750 000 | |||
7 | Xã Dương Hà | 920 000 | 750 000 | |||
8 | Xã Kiêu Kỵ | 650 000 | 500 000 | |||
9 | Xã Đa Tốn | 650 000 | 500 000 | |||
10 | Xã Đặng Xá | 650 000 | 500 000 | |||
11 | Xã Bát Tràng | 800 000 | 600 000 | |||
12 | Xã Phù Đổng | 650 000 | 500 000 | |||
13 | Xã Trung Mầu | 650 000 | 500 000 | |||
14 | Xã Dương Quang | 650 000 | 500 000 | |||
15 | Xã Kim Sơn | 650 000 | 500 000 | |||
16 | Xã Lệ Chi | 500 000 | 350 000 | |||
17 | Xã Kim Lan | 650 000 | 500 000 | |||
18 | Xã Văn Đức | 650 000 | 500 000 | |||
IV | Huyện Đông Anh |
|
| |||
1 | Xã Nguyên Khê | 650 000 | 500 000 | |||
2 | Xã Uy Nỗ | 800 000 | 600 000 | |||
3 | Xã Hải Bối | 800 000 | 600 000 | |||
4 | Xã Tiên Dương | 650 000 | 500 000 | |||
5 | Xã Cổ Loa | 500 000 | 350 000 | |||
6 | Xã Xuân Canh | 500 000 | 350 000 | |||
7 | Xã Đông Hội | 500 000 | 350 000 | |||
8 | Xã Mai Lâm | 650 000 | 500 000 | |||
9 | Xã Vĩnh Ngọc | 650 000 | 500 000 | |||
10 | Xã Kim Chung | 800 000 | 600 000 | |||
11 | Xã Nam Hồng | 800 000 | 600 000 | |||
12 | Xã Võng La | 650 000 | 500 000 | |||
13 | Xã Bắc Hồng | 650 000 | 500 000 | |||
14 | Xã Vân Nội | 650 000 | 500 000 | |||
15 | Xã Xuân Nộn | 650 000 | 500 000 | |||
16 | Xã Việt Hùng | 500 000 | 350 000 | |||
17 | Xã Kim Nỗ | 650 000 | 500 000 | |||
18 | Xã Dục Tú | 500 000 | 350 000 | |||
19 | Xã Tầm Xá | 650 000 | 500 000 | |||
20 | Xã Vân Hà | 500 000 | 350 000 | |||
21 | Xã Đại Mạch | 650 000 | 500 000 | |||
22 | Xã Liên Hà | 500 000 | 350 000 | |||
23 | Xã Thuỵ Lâm | 500 000 | 350 000 | |||
V | Huyện Sóc Sơn |
|
| |||
1 | Xã Phù Lỗ | 650 000 | 500 000 | |||
2 | Xã Phú Minh | 650 000 | 500 000 | |||
3 | Xã Phú Cường | 650 000 | 500 000 | |||
4 | Xã Thanh Xuân | 650 000 | 500 000 | |||
5 | Xã Mai Đình | 650 000 | 500 000 | |||
6 | Xã Quang Tiến | 650 000 | 500 000 | |||
7 | Xã Xuân Thu | 350 000 | 250 000 | |||
8 | Xã Kim Lũ | 350 000 | 250 000 | |||
9 | Xã Trung Giã | 500 000 | 350 000 | |||
10 | Xã Đức Hoà | 500 000 | 350 000 | |||
11 | Xã Tân Minh | 500 000 | 350 000 | |||
12 | Xã Bắc Phú | 350 000 | 250 000 | |||
13 | Xã Đông Xuân | 500 000 | 350 000 | |||
14 | Xã Tân Dân | 350 000 | 250 000 | |||
15 | Xã Tân Hưng | 350 000 | 250 000 | |||
16 | Xã Việt Long | 350 000 | 250 000 | |||
17 | Xã Hiền Ninh | 500 000 | 350 000 | |||
18 | Xã Xuân Giang | 350 000 | 250 000 | |||
19 | Xã Tiên Dược | 650 000 | 500 000 | |||
20 | Xã Phù Linh | 500 000 | 350 000 | |||
21 | Xã Nam Sơn | 100 000 | 90 000 | |||
22 | Xã Bắc Sơn | 100 000 | 90 000 | |||
23 | Xã Minh Trí | 200 000 | 150 000 | |||
24 | Xã Minh Phú | 200 000 | 150 000 | |||
25 | Xã Hồng Kỳ | 100 000 | 90 000 | |||
(Kèm theo Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND thành phố)
1/- Huyện Từ Liêm:
- Xã giáp ranh nội thành: Trung Văn, Cổ Nhuế, Xuân Đỉnh, Đông Ngạc, Mỹ Đình, Mễ Trì.
- Xã vùng đồng bằng: các xã còn lại.
2/- Huyện Thanh Trì:
- Xã giáp ranh nội thành: Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Tam Hiệp, Yên Mỹ.
- Xã vùng đồng bằng: các xã còn lại.
3/- Huyện Gia Lâm:
- Xã giáp ranh nội thành: Trâu Quỳ, Cổ Bi, Đông Dư.
- Xã vùng đồng bằng: các xã còn lại.
4/- Huyện Đông Anh ( xã đồng bằng )
5/- Huyện Sóc Sơn:
- Xã vùng đồng bằng: Phù Lỗ, Phú Minh, Phú Cường, Thanh Xuân, Mai ĐÌnh, Quang Tiến, Xuân Thu, Kim Lũ, Trung Giã, Đức Hoà, Tân Minh, Bắc Phú, Đông Xuân, Tân Dân, Tân Hưng, Việt Long, Hiền Ninh, Xuân Giang, Tiên Dược, Phù Linh.
- Xã vùng trung du: Nam Sơn, Bắc Sơn, Minh Trí, Minh Phú, Hồng Kỳ.
(Kèm theo Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND thành phố)
Tên thị trấn | Loại thị trấn | Đường loại I | Đường loại II |
Đông Anh | I | Cầu Đôi đến hết thị trấn Đông Anh Đường đi chợ Tó | Đường trục còn lại
|
Sóc Sơn | II | Đường QL 3 qua địa phận thị trấn Đường 131 qua địa phận thị trấn | Đường trục còn lại |
Văn Điển | I | Quốc lộ I | Đường trục còn lại |
Yên Viên | I | Đường Hà Huy Tập | Đường trục còn lại |
Cầu Diễn | I | Quốc lộ 32 | Đường trục còn lại |
(Kèm theo Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND thành phố)
Số TT | Đoạn đường | Phân loại | |
Vùng giáp ranh | Đầu mối giao thông | ||
A |
|
| |
a | Quốc lộ |
|
|
1 | Quốc lộ 3 |
|
|
| - Đoạn Cầu Đuống - Cầu Đôi |
| I |
| - Đoạn Thị trấn Đông Anh - Phù Lỗ |
| I |
2 | - Đường Bắc Thăng Long - Quốc lộ 3 |
| I |
3 | - Đường Bắc Thăng Long - Nội Bài |
| II |
4 | Quốc lộ 3 đi bến phà Đông Trù |
| III |
b | Đường địa phương |
|
|
5 | Chợ Sa (Cổ Loa) đi Chợ Tó |
| III |
6 | Đường từ quốc lộ 3 đi nông trường Đông Anh II đi ga Bắc Hồng |
| III |
7 | Đường từ Trung tâm Y tế Huyện đi Đền Sái |
| III |
8 | Đường từ cầu Kênh giữa - Nam Hồng - Cầu Đò So |
| III |
9 | Đường từ Trạm biến thế đi đường cao tốc |
| III |
10 | Quốc lộ 3 đi ga Đông Anh, Ấp Tó, Uy Nỗ, Việt Hùng |
| III |
11 | Đường 23 |
| III |
12 | Cầu kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ |
| III |
13 | Chợ Kim đi Nguyên Khê đi Bắc Hồng |
| III |
14 | Ga Cổ Loa đi Cổng Trắng đi Ấp Tó |
| III |
15 | Cổng trắng đi ga Cổ Loa đi Dục Tú |
| III |
16 | Ngã ba chợ Vân Trì đi chợ Bỏi |
| III |
17 | Ngã ba đồng Lủi đi chợ Cổ Loa |
| III |
18 | Quốc lộ 3 đi Xưởng phim đi Cổ Loa |
| III |
19 | Chợ Sa vào khu di tích Cổ Loa |
| III |
20 | Đường từ Vân Nội đi Kim Nỗ, Kim Chung |
| III |
Số TT | Đoạn đường | Phân loại | |
Vùng giáp ranh | Đầu mối giao thông | ||
21 | Đường Nam Hà ( từ xãViệt Hùng vào xã Vân Hà ) |
| III |
22 | Đường Kinh tế Miền Đông |
| III |
23 | Chợ Vân Trì đi Ga Bắc Hồng |
| III |
B |
|
| |
a | Quốc lộ |
|
|
1 | Cuối phố Hà Huy Tập đến hết địa phận Hà Nội |
|
II |
2 | - Quốc lộ 5 |
|
|
| + Nguyễn Văn Linh đến hết địa phận xã Trâu Quỳ | IV | I |
| + Dương Xá đến hết địa phận Hà Nội |
| II |
3 | - Quốc lộ 179 |
| III |
4 | - Quốc lộ 181 (từ 179 đến hết địa phận Hà Nội) |
| III |
b | Đường địa phương |
|
|
5 | - Cổ Bi (dốc Hội-đường QLộ 5) | V | III |
6 | - Dốc Lã - Trung Mầu |
| III |
7 | - Dốc Vân - Dốc Lã (Yên Viên) | V | III |
8 | - Đường Kiên Thành (từ quốc lộ 5 đến 179 cũ) |
| III |
9 | - Đường từ ĐHNN 1 đi Bát Tràng (hoặc đê sông Hồng) | V | III |
10 | - Đường từ Đa Tốn đi đê Sông Hồng |
| III |
11 | - Đường từ Đa Tốn đi Kiêu Kị |
| III |
12 | - Đường trong Đại học NN1 (áp dụng với trục chính) | IV | II |
13 | - Ngô Xuân Quảng | IV | II |
14 | - Ninh Hiệp - Đình Xuyên - Dương Hà |
| III |
15 | - Phan Đăng Lưu |
| III |
16 | - Thiên Đức (Hà Huy Tập - Dốc Vân) |
| II |
17 | - Từ Hà Huy Tập vào Đình Xuyên |
| III |
Số TT | Đoạn đường | Phân loại | |
Vùng giáp ranh | Đầu mối giao thông | ||
18 | - Vành đai III (đi Lạng Sơn thuộc quận Long Biên) | III | I |
C | Huyện Sóc Sơn |
|
|
a | Quốc lộ |
|
|
1 | Quốc lộ 2 |
|
|
| - Đoạn từ Phù Lỗ đến hết xã Thanh Xuân |
| I |
| - Cuối xã Thanh Xuân đến hết địa phận Hà Nội |
| II |
| - Đoạn từ Quốc lộ 2 vào sân bay Nội Bài |
| I |
2 | Đường Bắc Thăng Long - Nội Bài (thuộc các xã Phú Cường, Quang Tiến, Thanh Xuân) |
| II |
3 | Quốc lộ 3 |
|
|
| - Đoạn từ Phù Lỗ đến hết Phù Linh |
| I |
| - Đoạn thuộc các xã Trung Giã, Tân Minh. |
| II |
4 | Đường 131 |
| II |
b | Đường địa phương |
|
|
5 | Đường Phù Lỗ - Đò Lo |
| III |
6 | Đường Nỉ đi Cà phê Tân Phúc (đường 35) |
| III |
7 | Đường từ Quốc lộ 3 đi đền Sóc |
| III |
8 | Đường từ Quốc lộ 3 đi Minh Trí, Xuân Hoà |
| III |
9 | Đường 35 đi Bắc Sơn |
| III |
10 | Đường 131 đi Bắc Phú |
| III |
11 | Đường 131 - Hiền Ninh |
| III |
12 | Núi Đôi - Thá |
| III |
13 | Quốc lộ 3 - Cầu Vát |
| III |
D |
|
| |
a | Quốc lộ |
|
|
1 | Quốc lộ 1A từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết địa phận huyện Thanh Trì | V | I |
2 | Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ (địa phận huyện Thanh Trì) | V | I |
b | Đường địa phương |
|
|
3 | Đường đê Sông Hồng (đoạn Huyện Thanh Trì) | V | II |
Số TT | Đoạn đường | Phân loại | |
Vùng giáp ranh | Đầu mối giao thông | ||
4 | Đoạn từ Ngọc Hồi đến Đê Sông Hồng |
| II |
5 | Đoạn hết Thị trấn Văn Điển - Giáp địa phận Hà Tây | V | II |
6 | Đường Liên xã (Thị trấn Văn Điển qua xã Tam Hiệp Hoàng Liệt) | V | III |
7 | Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc - Đê sông Hồng (Đông Mỹ - Đê sông Hồng) |
| III |
8 | Đường liên xã Liên Ninh (từ Liên Ninh - Đại áng) |
| III |
9 | Đường liên xã QL 70- Tả Thanh Oai + Đoạn Quốc lộ 70 đến đường rẽ vào thôn Siêu Quần. + Từ đường rẽ vào thôn Siêu Quần đến địa phận Hà Tây |
| II III |
10 | Đường liên xã QL1A - Liên Ninh - Đông Mỹ (Từ QL1A - Đông Mỹ) |
| III |
11 | Đường Ngọc Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị |
| III |
12 | Đường từ cuối Thị trấn Văn Điển - Tứ Hiệp - Đê sông Hồng | V | III |
13 | Đường vào xã Vĩnh Quỳnh - Đại Áng + Từ cuối Thị trấn Văn Điển đến cuối Xã Vĩnh Quỳnh. + Từ cuối xã Vĩnh Quỳnh đến Hà Tây |
| II
III |
14 | Kim Giang (từ Đại Kim - QL 70) | IV | III |
15 | Đường từ Phố Triều Khúc rẽ vào thôn Triều Khúc | IV |
|
E |
|
| |
a | Quốc lộ |
|
|
1 | - Đường 32 + Cầu Diễn (Hồ Tùng Mậu - Cầu vượt đường sắt) + Cầu vượt đường sắt đến hết địa phận Hà Nội |
|
I II |
2 | + Đường Láng - Hoà Lạc | II | I |
3 | + Hồ Tùng Mậu | III |
|
Số TT | Đoạn đường | Phân loại | |
Vùng giáp ranh | Đầu mối giao thông | ||
b | Đường địa phương |
|
|
4 | + Đường 69 - đoạn I | II |
|
5 | + Đường từ Phạm Văn Đồng vào khu ngoại giao đoàn | II |
|
6 | + Đường từ Hồ Tùng Mậu vào Khu đô thị Mỹ Đình I, II | II |
|
7 | + Đường nối từ Phạm Hùng đến Lê Đức Thọ | II |
|
8 | + Đường Xuân La- Xuân Đỉnh | IV |
|
9 | + Hoàng Quốc Việt | I |
|
10 | + Lê Đức Thọ | II |
|
11 | + Lương Thế Vinh | III |
|
12 | + Nguyễn Trãi | II |
|
13 | + Phạm Hùng | I |
|
14 | + Phạm Văn Đồng | I |
|
15 | Đường đê Sông Hồng (từ địa phận huyện Từ Liêm qua cầu Thăng Long đến hết địa phận Từ Liêm (xã Thượng Cát) |
| III |
16 | Đường 69 (đoạn Phạm Văn Đồng-Đê Sông Hồng) |
| II |
17 | Đường 70 + Đoạn từ ngã ba đi Quốc Oai đến hết địa phận Hà Nội + Đoạn từ thôn Ngọc Trục Đại Mỗ đến Nhổn + Đoạn từ Nhổn đến đê Sông Hồng |
| III
II III |
18 | Đường 72 (ngã ba Biển Sắt - hết địa phận Từ Liêm) |
| II |
19 | Đường Kinh tế Miền Tây | V | III |
20 | Đường Liên Mạc - Phú Diễn |
| III |
21 | Đường Thuỵ Phương - Thượng Cát (tạm gọi) (Cống Liên Mạc - đường 70 xã Thượng Cát) |
| III |
22 | Đường Vành Khuyên (tạm gọi) (Nút giao thông Nam cầu Thăng Long thuộc địa phận xã Đông Ngạc - Xuân Đỉnh) | III |
|
23 | Đường vào Trại gà (từ hết thị Cầu Diễn - Sông Pheo) |
| III |
24 | Đường vào xí nghiệp Vi sinh | V | III |
25 | Đường Yên Hoà đến xã Đại Mỗ | V | II |
26 | Đoạn từ đường 69 đi Đại học Cảnh sát, Mỏ Địa chất | V | III |
27 | Đường Nguyễn Hoàng Tôn | III |
|
BẢNG SỐ 4 (Kèm theo Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND thành phố) | |||||||||||
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Ấu Triệu | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
2 | Bát Đàn | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
3 | Bát Sứ | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
4 | Bông Lờ | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
5 | Bà Triệu | Hàng Khay | Trần Hưng Đạo | 48 000 000 | 21 850 000 | 17 300 000 | 14 800 000 | 20 880 000 | 9 504 750 | 7 525 500 | 6 438 000 |
6 | Bà Triệu | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Du | 42 000 000 | 20 000 000 | 16 400 000 | 13 650 000 | 18 270 000 | 8 700 000 | 7 134 000 | 5 937 750 |
7 | Bảo Khánh | Đầu đường | Cuối đường | 42 000 000 | 20 000 000 | 16 400 000 | 13 650 000 | 18 270 000 | 8 700 000 | 7 134 000 | 5 937 750 |
8 | Bảo Linh | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
9 | Bạch Đằng | Hàm Tử Quan | dốc Bắc Cổ | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
10 | Cổ Tân | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
11 | Cổng Đục | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 220 500 | 5 133 000 | 4 567 500 |
12 | Cao Thắng | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
13 | Cầu Đông | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 917 500 | 7 351 500 | 6 068 250 |
14 | Cầu Đất | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
15 | Cầu Gỗ | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 917 500 | 7 351 500 | 6 068 250 |
16 | Cấm Chỉ | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
17 | Chân Cầm | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
18 | Chương Dương | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
19 | Chả Cá | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 917 500 | 7 351 500 | 6 068 250 |
20 | Chợ Gạo | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
21 | Cửa Đông | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
22 | Cửa Nam | Đầu đường | Cuối đường | 42 000 000 | 20 000 000 | 16 400 000 | 13 650 000 | 18 270 000 | 8 700 000 | 7 134 000 | 5 937 750 |
23 | Dã Tượng | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
24 | Đình Ngang | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
25 | Đào Duy Từ | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
26 | Đạo Tin Lành | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 829 500 | 5 611 500 | 5 002 500 |
27 | Đặng Thái Thân | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
28 | Đông Thái | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 785 500 | 4 872 000 | 4 350 000 |
29 | Đồng Xuân | Đầu đường | Cuối đường | 46 000 000 | 20 900 000 | 17 020 000 | 14 300 000 | 20 010 000 | 9 091 500 | 7 403 700 | 6 220 500 |
30 | Đường Thành | Đầu đường | Cuối đường | 44 000 000 | 20 250 000 | 16 700 000 | 13 850 000 | 19 140 000 | 8 808 750 | 7 264 500 | 6 024 750 |
31 | Đinh Công Tráng | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 220 500 | 5 133 000 | 4 567 500 |
32 | Đinh Lễ | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
33 | Đinh Tiên Hoàng | Đầu đường | Cuối đường | 52 000 000 | 23 400 000 | 18 200 000 | 15 600 000 | 22 620 000 | 10 179 000 | 7 917 000 | 6 786 000 |
34 | Đinh Liệt | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
35 | Gầm Cầu | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 829 500 | 5 611 500 | 5 002 500 |
36 | Gia Ngư | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
37 | Hà Trung | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
38 | Hàm Long | Đầu đường | Cuối đường | 38 000 000 | 19 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 16 530 000 | 8 265 000 | 6 829 500 | 5 611 500 |
39 | Hàm Tử Quan | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
40 | Hàng Điếu | Đầu đường | Cuối đường | 44 000 000 | 20 250 000 | 16 700 000 | 13 850 000 | 19 140 000 | 8 808 750 | 7 264 500 | 6 024 750 |
41 | Hàng Bồ | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
42 | Hàng Đào | Đầu đường | Cuối đường | 54 000 000 | 24 300 000 | 18 900 000 | 16 200 000 | 23 490 000 | 10 570 500 | 8 221 500 | 7 047 000 |
43 | Hàng Đồng | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
44 | Hàng Đường | Đầu đường | Cuối đường | 50 000 000 | 22 500 000 | 17 500 000 | 15 000 000 | 21 750 000 | 9 787 500 | 7 612 500 | 6 525 000 |
45 | Hàng Đậu | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
46 | Hàng Bông | Đầu đường | Cuối đường | 52 000 000 | 23 400 000 | 18 200 000 | 15 600 000 | 22 620 000 | 10 179 000 | 7 917 000 | 6 786 000 |
47 | Hàng Bài | Đầu đường | Cuối đường | 48 000 000 | 21 850 000 | 17 300 000 | 14 800 000 | 20 880 000 | 9 504 750 | 7 525 500 | 6 438 000 |
48 | Hàng Bạc | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 917 500 | 7 351 500 | 6 068 250 |
49 | Hàng Bè | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
50 | Hàng Bút | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
51 | Hàng Buồm | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
52 | Hàng Cân | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
53 | Hàng Cót | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
54 | Hàng Chai | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 13 800 000 | 11 450 000 | 10 200 000 | 10 440 000 | 6 003 000 | 4 980 750 | 4 437 000 |
55 | Hàng Chiếu | Hàng đường | Đào Duy Từ | 44 000 000 | 20 250 000 | 16 700 000 | 13 850 000 | 19 140 000 | 8 808 750 | 7 264 500 | 6 024 750 |
56 | Hàng Chiếu | Đào Duy Từ | Trần Nhật Duật | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
57 | Hàng Chỉ | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
58 | Hàng Chĩnh | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
59 | Hàng Da | Đầu đường | Cuối đường | 44 000 000 | 20 250 000 | 16 700 000 | 13 850 000 | 19 140 000 | 8 808 750 | 7 264 500 | 6 024 750 |
60 | Hàng Dầu | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
61 | Hàng Gà | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
62 | Hàng Gai | Đầu đường | Cuối đường | 54 000 000 | 24 300 000 | 18 900 000 | 16 200 000 | 23 490 000 | 10 570 500 | 8 221 500 | 7 047 000 |
63 | Hàng Giấy | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 917 500 | 7 351 500 | 6 068 250 |
64 | Hàng Hòm | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
65 | Hàng Khay | Đầu đường | Cuối đường | 50 000 000 | 22 500 000 | 17 500 000 | 15 000 000 | 21 750 000 | 9 787 500 | 7 612 500 | 6 525 000 |
66 | Hàng Khoai | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 917 500 | 7 351 500 | 6 068 250 |
67 | Hàng Lược | Đầu đường | Cuối đường | 44 000 000 | 20 250 000 | 16 700 000 | 13 850 000 | 19 140 000 | 8 808 750 | 7 264 500 | 6 024 750 |
68 | Hàng Mành | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
69 | Hàng Mã | Phùng Hưng | Hàng Lược | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
70 | Hàng Mã | Hàng Lược | Đồng Xuân | 50 000 000 | 22 500 000 | 17 500 000 | 15 000 000 | 21 750 000 | 9 787 500 | 7 612 500 | 6 525 000 |
71 | Hàng Mắm | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
72 | Hàng Muối | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
73 | Hàng Nón | Đầu đường | Cuối đường | 44 000 000 | 20 250 000 | 16 700 000 | 13 850 000 | 19 140 000 | 8 808 750 | 7 264 500 | 6 024 750 |
74 | Hàng Ngang | Đầu đường | Cuối đường | 54 000 000 | 24 300 000 | 18 900 000 | 16 200 000 | 23 490 000 | 10 570 500 | 8 221 500 | 7 047 000 |
75 | Hàng Phèn | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
76 | Hàng Quạt | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
77 | Hàng Rươi | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
78 | Hàng Thiếc | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
79 | Hàng Tre | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
80 | Hàng Trống | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 917 500 | 7 351 500 | 6 068 250 |
81 | Hàng Vôi | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
82 | Hàng Vải | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
83 | Hồ Hoàn Kiếm | Đầu đường | Cuối đường | 50 000 000 | 22 500 000 | 17 500 000 | 15 000 000 | 21 750 000 | 9 787 500 | 7 612 500 | 6 525 000 |
84 | Hai Bà Trưng | Lê Thánh Tông | Lê Duẩn | 50 000 000 | 22 500 000 | 17 500 000 | 15 000 000 | 21 750 000 | 9 787 500 | 7 612 500 | 6 525 000 |
85 | Hồng Hà | Đầu đường | Cuối đường | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 958 500 | 3 480 000 | 2 997 150 |
86 | Hồng Phúc | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 046 500 | 5 285 250 |
87 | Hoả Lò | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
88 | Lãn Ông | Đầu đường | Cuối đường | 47 000 000 | 21 400 000 | 17 150 000 | 14 600 000 | 20 445 000 | 9 309 000 | 7 460 250 | 6 351 000 |
89 | Lương Ngọc Quyến | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
90 | Lương Văn Can | Đầu đường | Cuối đường | 50 000 000 | 22 500 000 | 17 500 000 | 15 000 000 | 21 750 000 | 9 787 500 | 7 612 500 | 6 525 000 |
91 | Lê Duẩn | Địa bàn quận Hoàn Kiếm | 38 000 000 | 19 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 16 530 000 | 8 265 000 | 6 829 500 | 5 611 500 | |
92 | Lê Lai | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
93 | Lê Phụng Hiểu | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
94 | Lê Thái Tổ | Đầu đường | Cuối đường | 54 000 000 | 24 300 000 | 18 900 000 | 16 200 000 | 23 490 000 | 10 570 500 | 8 221 500 | 7 047 000 |
95 | Lê Thánh Tông | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
96 | Lê Thạch | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
97 | Lê Văn Linh | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
98 | Liên Trì | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
99 | Lò Rèn | Đầu đường | Cuối đường | 38 000 000 | 19 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 16 530 000 | 8 265 000 | 6 829 500 | 5 611 500 |
100 | Lò Sũ | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
101 | Lý Đạo Thành | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
102 | Lý Nam Đế | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
103 | Lý Quốc Sư | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
104 | Lý Thái Tổ | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
105 | Lý Thường Kiệt | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 917 500 | 7 351 500 | 6 068 250 |
106 | Mã Mây | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
107 | Nam Ngư | Đầu đường | Cuối đường | 33 000 000 | 17 500 000 | 14 200 000 | 12 300 000 | 14 355 000 | 7 612 500 | 6 177 000 | 5 350 500 |
108 | Ngô Quyền | Tràng Tiền | Lý Thường Kiệt | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 917 500 | 7 351 500 | 6 068 250 |
109 | Ngô Quyền | Lý Thường Kiệt | Trần Hưng Đạo | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
110 | Ngô Thì Nhậm | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
111 | Ngô Văn Sở | Đầu đường | Cuối đường | 33 000 000 | 17 500 000 | 14 200 000 | 12 300 000 | 14 355 000 | 7 612 500 | 6 177 000 | 5 350 500 |
112 | Ngõ Gạch | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
113 | Ngõ Hàng Hương | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
114 | Ngõ Hàng Hành | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
115 | Ngõ Hội Vũ | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
116 | Ngõ Phan Chu Trinh | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
117 | Ngõ Trạm | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 220 500 | 5 133 000 | 4 567 500 |
118 | Nguyễn Chế Nghĩa | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 220 500 | 5 133 000 | 4 567 500 |
119 | Nguyễn Gia Thiều | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
120 | Nguyễn Hữu Huân | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
121 | Nguyễn Khắc Cần | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
122 | Nguyễn Khiết | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 110 750 | 3 567 000 | 3 166 800 |
123 | Nguyễn Quang Bích | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
124 | Nguyễn Siêu | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
125 | Nguyễn Thiện Thuật | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
126 | Nguyễn Thiếp | Hàng Đậu | Gầm Cầu | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
127 | Nguyễn Thiếp | Gầm cầu | Nguyễn Thiện Thuật | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
128 | Nguyễn Văn Tố | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
129 | Nguyễn Xí | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
130 | Nhà Chung | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
131 | Nhà Hoả | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
132 | Nhà Thờ | Đầu đường | Cuối đường | 50 000 000 | 22 500 000 | 17 500 000 | 15 000 000 | 21 750 000 | 9 787 500 | 7 612 500 | 6 525 000 |
133 | Ô Quan Chưởng | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 000 | 18 500 000 | 15 100 000 | 12 650 000 | 15 660 000 | 8 047 500 | 6 568 500 | 5 502 750 |
134 | Phạm Ngũ Lão | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
135 | Phạm Sư Mạnh | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
136 | Phan Bội Châu | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
137 | Phan Chu Trinh | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
138 | Phan Huy Chú | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
139 | Phố Huế | Đại bàn quận Hoàn Kiếm | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 917 500 | 7 351 500 | 6 068 250 | |
140 | Phùng Hưng | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
141 | Phủ Doãn | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 917 500 | 7 351 500 | 6 068 250 |
142 | Phúc Tân | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
143 | Quán Sứ | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
144 | Quang Trung | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
145 | Tô Tịch | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
146 | Tông Đản | Đầu đường | Cuối đường | 39 000 000 | 19 350 000 | 16 000 000 | 13 100 000 | 16 965 000 | 8 417 250 | 6 960 000 | 5 698 500 |
147 | Tạ Hiền | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
148 | Thanh Hà | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
149 | Thanh Yên | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
150 | Thợ Nhuộm | Đầu đường | Cuối đường | 38 000 000 | 19 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 16 530 000 | 8 265 000 | 6 829 500 | 5 611 500 |
151 | Thuốc Bắc | Đầu đường | Cuối đường | 46 000 000 | 20 900 000 | 17 020 000 | 14 300 000 | 20 010 000 | 9 091 500 | 7 403 700 | 6 220 500 |
152 | Trương Hán Siêu | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
153 | Tràng Thi | Đầu đường | Cuối đường | 47 000 000 | 21 400 000 | 17 150 000 | 14 600 000 | 20 445 000 | 9 309 000 | 7 460 250 | 6 351 000 |
154 | Tràng Tiền | Đầu đường | Cuối đường | 50 000 000 | 22 500 000 | 17 500 000 | 15 000 000 | 21 750 000 | 9 787 500 | 7 612 500 | 6 525 000 |
155 | Trần Bình Trọng | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
156 | Trần Hưng Đạo | Trần Khánh Dư | Trần Thánh Tông | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
157 | Trần Hưng Đạo | Trần Thánh Tông | Lê Duẩn | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 917 500 | 7 351 500 | 6 068 250 |
158 | Trần Khánh Dư | Trần Quang Khải | Dốc Vạn Kiếp | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 220 500 | 5 133 000 | 4 567 500 |
159 | Trần Nguyên Hãn | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
160 | Trần Nhật Duật | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 046 500 | 5 285 250 |
161 | Trần Quang Khải | Đầu đường | Cuối đường | 29 000 000 | 16 100 000 | 13 200 000 | 11 700 000 | 12 615 000 | 7 003 500 | 5 742 000 | 5 089 500 |
162 | Trần Quốc Toản | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
163 | Triệu Quốc Đạt | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
164 | Vọng Đức | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
165 | Vọng Hà | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 110 750 | 3 567 000 | 3 166 800 |
166 | Xóm Hạ Hồi | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
167 | Yết Kiêu | Nguyễn Du | Trần Hưng Đạo | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
BẢNG SỐ 4 (Kèm theo Quyết định số 199/2004/QĐ- UB ngày 29/12/2004 của UBND thành phố) | |||||||||||
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | An Xá | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
2 | Bà Huyện Thanh Quan | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
3 | Bắc Sơn | Đường Độc lập | Hoàng Diệu | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 917 500 | 7 351 500 | 6 068 250 |
4 | Bắc Sơn | Ông ích Khiêm | Ngọc Hà | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
5 | Cao Bá Quát | Đầu đường | Cuối đường | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 655 500 | 5 481 000 | 4 872 000 |
6 | Cầu Giấy | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 220 500 | 5 133 000 | 4 567 500 |
7 | Châu Long | Đầu đường | Cuối đường | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 719 750 |
8 | Chùa Một Cột | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
9 | Chu Văn An | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 917 500 | 7 351 500 | 6 068 250 |
10 | Cửa Bắc | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 046 500 | 5 285 250 |
11 | Đào Tấn | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
12 | Đặng Dung | Đầu đường | Cuối đường | 31 000 000 | 16 900 000 | 13 750 000 | 12 000 000 | 13 485 000 | 7 351 500 | 5 981 250 | 5 220 000 |
13 | Đặng Tất | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 785 500 | 4 872 000 | 4 350 000 |
14 | Đốc Ngữ | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 219 500 | 3 828 000 |
15 | Đội Cấn | Ngọc Hà | Liễu Giai | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 829 500 | 5 611 500 | 5 002 500 |
16 | Đội Cấn | Liễu Giai | Đường Bưởi | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 220 500 | 5 133 000 | 4 567 500 |
17 | Đội Nhân | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
18 | Đường Độc lập | Đầu đường | Cuối đường | 50 000 000 | 22 500 000 | 17 500 000 | 15 000 000 | 21 750 000 | 9 787 500 | 7 612 500 | 6 525 000 |
19 | Đường Bưởi | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 437 500 | 4 567 500 | 4 089 000 |
20 | Điện Biên Phủ | Đầu đường | Cuối đường | 46 000 000 | 20 900 000 | 17 020 000 | 14 300 000 | 20 010 000 | 9 091 500 | 7 403 700 | 6 220 500 |
21 | Giảng Võ | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
22 | Giang Văn Minh | Giảng Võ | Kim Mã | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 785 500 | 4 872 000 | 4 350 000 |
23 | Giang Văn Minh | Đội Cấn | Kim Mã | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 829 500 | 5 611 500 | 5 002 500 |
24 | Hàng Bún | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
25 | Hàng Than | Đầu đường | Cuối đường | 33 000 000 | 17 500 000 | 14 200 000 | 12 300 000 | 14 355 000 | 7 612 500 | 6 177 000 | 5 350 500 |
26 | Hồng Hà | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 654 500 | 3 958 500 | 3 567 000 |
27 | Hồng Phúc (Ba Đình) | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
28 | Hùng Vương | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 917 500 | 7 351 500 | 6 068 250 |
29 | Hoàng Diệu | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 917 500 | 7 351 500 | 6 068 250 |
30 | Hoàng Hoa Thám | Hïng V¬ng | Tam Đa | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 655 500 | 5 481 000 | 4 872 000 |
31 | Hoàng Hoa Thám | Tam Đa | Đường Bưởi | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 611 500 | 4 698 000 | 4 219 500 |
32 | Hoàng Văn Thụ | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
33 | Hoè Nhai | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 220 500 | 5 133 000 | 4 567 500 |
34 | Khúc Hạo | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 046 500 | 5 285 250 |
35 | Kim Mã | Nguyễn Thái Học | Liễu Giai | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
36 | Kim Mã | Liễu Giai | Voi Phục | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
37 | Kim Mã Thượng | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 611 500 | 4 698 000 | 4 219 500 |
38 | Láng Hạ (Ba Đình) | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
39 | Lạc Chính | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 611 500 | 4 698 000 | 4 219 500 |
40 | Lê Duẩn | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
41 | Lê Hồng Phong | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 917 500 | 7 351 500 | 6 068 250 |
42 | La Thành | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 785 500 | 4 872 000 | 4 350 000 |
43 | Lê Trực | Đầu đường | Cuối đường | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 655 500 | 5 481 000 | 4 872 000 |
44 | Linh Lang | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 611 500 | 4 698 000 | 4 219 500 |
45 | Liễu Giai | Đầu đường | Hoµng Hoa Th¸m | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
46 | Lý Văn Phúc | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
47 | Mạc Đĩnh Chi | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 219 500 | 3 828 000 |
48 | Mai Xuân Thưởng | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
49 | Nam Cao | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 654 500 | 3 958 500 | 3 567 000 |
50 | Nam Tràng | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 611 500 | 4 698 000 | 4 219 500 |
51 | Ngọc Hà | Sơn Tây | Bộ NN và PTNN | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 220 500 | 5 133 000 | 4 567 500 |
52 | Ngọc Hà | Bộ NN và PTNN | Hoàng Hoa Thám | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 437 500 | 4 567 500 | 4 089 000 |
53 | Ngọc Khánh | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
54 | Nghĩa Dũng | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
55 | Ngũ Xã | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 437 500 | 4 567 500 | 4 089 000 |
56 | Nguyên Hồng | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 219 500 | 3 828 000 |
57 | Nguyễn Biểu | Đầu đường | Cuối đường | 33 000 000 | 17 500 000 | 14 200 000 | 12 300 000 | 14 355 000 | 7 612 500 | 6 177 000 | 5 350 500 |
58 | Nguyễn Công Hoan | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 785 500 | 4 872 000 | 4 350 000 |
59 | Nguyễn Cảnh Chân | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
60 | Nguyễn Chí Thanh | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
61 | Nguyễn Khắc Hiếu | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 437 500 | 4 567 500 | 4 089 000 |
62 | Nguyễn Khắc Nhu | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 437 500 | 4 567 500 | 4 089 000 |
63 | Nguyễn Phạm Tuân | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
64 | Nguyễn Thái Học | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 917 500 | 7 351 500 | 6 068 250 |
65 | Nguyễn Thiệp (Ba Đình) | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 785 500 | 4 872 000 | 4 350 000 |
66 | Nguyễn Trường Tộ | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 829 500 | 5 611 500 | 5 002 500 |
67 | Nguyễn Tri Phương | Đầu đường | Cuối đường | 31 000 000 | 16 900 000 | 13 750 000 | 12 000 000 | 13 485 000 | 7 351 500 | 5 981 250 | 5 220 000 |
68 | Nguyễn Trung Trực | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 437 500 | 4 567 500 | 4 089 000 |
69 | Nguyễn Văn Ngọc | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
70 | Núi Trúc | Đầu đường | Cuối đường | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 655 500 | 5 481 000 | 4 872 000 |
71 | Phạm Hồng Thái | Đầu đường | Cuối đường | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 719 750 |
72 | Phạm Huy Thông | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
73 | Phó Đức Chính | Đầu đường | Cuối đường | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 719 750 |
74 | Phan Đình Phùng | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 917 500 | 7 351 500 | 6 068 250 |
75 | Phan Huy ích | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 437 500 | 4 567 500 | 4 089 000 |
76 | Phan Kế Bính | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 785 500 | 4 872 000 | 4 350 000 |
77 | Phúc Xá | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
78 | Quán Thánh | Đầu đường | Cuối đường | 39 000 000 | 19 350 000 | 16 000 000 | 13 100 000 | 16 965 000 | 8 417 250 | 6 960 000 | 5 698 500 |
79 | Ông ích Khiêm | Đầu đường | Cuối đường | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 655 500 | 5 481 000 | 4 872 000 |
80 | Sơn Tây | Đầu đường | Cuối đường | 31 000 000 | 16 900 000 | 13 750 000 | 12 000 000 | 13 485 000 | 7 351 500 | 5 981 250 | 5 220 000 |
81 | Tôn Thất Đàm | Đầu đường | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
82 | Tôn Thất Thiệp | Đầu đường | Cuối đường | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 655 500 | 5 481 000 | 4 872 000 |
83 | Tân Ấp | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
84 | Thành Công | Vi la Thành Công | Láng Hạ | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 611 500 | 4 698 000 | 4 219 500 |
85 | Thành Công | La Thành | Hồ Thành Công | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 437 500 | 4 567 500 | 4 089 000 |
86 | Thanh Bảo | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
87 | Thanh Niên | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
88 | Trần Huy Liệu | Từ Giảng Võ | Đến hồ Giảng Võ | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 655 500 | 5 481 000 | 4 872 000 |
89 | Trần Huy Liệu | Hồ Giảng Võ | Kim Mã | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 785 500 | 4 872 000 | 4 350 000 |
90 | Trần Phú | Đầu đường | Cuối đường | 46 000 000 | 20 900 000 | 17 020 000 | 14 300 000 | 20 010 000 | 9 091 500 | 7 403 700 | 6 220 500 |
91 | Trần Tế Xương | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
92 | Trấn Vũ | Thanh Niên | Chợ Châu Long | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
93 | Trấn Vũ | Chợ Châu Long | Lạc Chính | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 220 500 | 5 133 000 | 4 567 500 |
94 | Trúc Bạch | Đầu đường | Cuối đường | 29 000 000 | 16 100 000 | 13 200 000 | 11 700 000 | 12 615 000 | 7 003 500 | 5 742 000 | 5 089 500 |
95 | Vạn Bảo | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 220 500 | 5 133 000 | 4 567 500 |
96 | Vạn Phúc | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 437 500 | 4 567 500 | 4 089 000 |
97 | Vĩnh Phúc | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 654 500 | 3 958 500 | 3 567 000 |
98 | Yên Ninh | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 785 500 | 4 872 000 | 4 350 000 |
99 | Yên Phụ | Đầu đường | Cuối đường | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 655 500 | 5 481 000 | 4 872 000 |
100 | Yên Thế | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 219 500 | 3 828 000 |
BẢNG SỐ: 4 (Kèm theo Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND thành phố) | |||||||||||
TT | Tên đường phố | Đoạn đờng | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Bà Triệu | Nguyễn Du | Th¸i Phiªn | 38 000 000 | 19 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 16 530 000 | 8 265 000 | 6 829 500 | 5 611 500 |
Th¸i Phiªn | §¹i Cå ViÖt | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 | ||
2 | Bạch Đằng | Vạn Kiếp | Cảng Hà nội | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 675 750 | 3 284 250 | 2 818 800 |
3 | Bạch Mai | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 220 500 | 5 133 000 | 4 567 500 |
4 | Bùi Ngọc Dương | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
5 | Bùi Thị Xuân | Đầu đường | Cuối đường | 38 000 000 | 19 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 16 530 000 | 8 265 000 | 6 829 500 | 5 611 500 |
6 | Cao Đạt | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 437 500 | 4 567 500 | 4 089 000 |
7 | Cảm Hội (334) | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
8 | Chùa Vua | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
9 | Đại Cồ Việt | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 220 500 | 5 133 000 | 4 567 500 |
10 | Đại La | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
11 | Đồng Nhân | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 785 500 | 4 872 000 | 4 350 000 |
12 | Đỗ Hạnh | Đầu đường | Cuối đường | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 719 750 |
13 | Đỗ Ngọc Du | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 611 500 | 4 698 000 | 4 219 500 |
14 | Đội Cung | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 611 500 | 4 698 000 | 4 219 500 |
15 | Đống Mác (335) | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 654 500 | 3 958 500 | 3 567 000 |
16 | Đoàn Trần Nghiệp | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 046 500 | 5 285 250 |
17 | Đường Đê Tô Hoàng | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
18 | Giải Phóng | Đại Cồ Việt | Phè Väng | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 220 500 | 5 133 000 | 4 567 500 |
Phè Väng | Hết địa giới quận Hai Bà Trưng | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 437 500 | 4 567 500 | 4 089 000 | ||
19 | Hương Viên | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 611 500 | 4 698 000 | 4 219 500 |
20 | Hàn Thuyên | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 046 500 | 5 285 250 |
21 | Hàng Chuối | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
22 | Hồ Xuân Hương | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 046 500 | 5 285 250 |
23 | Hồng Mai | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 654 500 | 3 958 500 | 3 567 000 |
24 | Hoà Mã | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
25 | Hoa Lư | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
26 | Kim Ngưu | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 437 500 | 4 567 500 | 4 089 000 |
27 | Lương Yên | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 219 500 | 3 828 000 |
28 | Lãng Yên | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 675 750 | 3 284 250 | 2 818 800 |
29 | Lạc Trung | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
30 | Lê Đại Hành | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
31 | Lê Duẩn | Nguyễn Du | Đại Cồ Việt | 36 000 000 | 18 500 000 | 15 100 000 | 12 650 000 | 15 660 000 | 8 047 500 | 6 568 500 | 5 502 750 |
32 | Lê Gia Định (336 cũ) | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 219 500 | 3 828 000 |
33 | Lê Ngọc Hân | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 829 500 | 5 611 500 | 5 002 500 |
34 | Lê Quý Đôn | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 829 500 | 5 611 500 | 5 002 500 |
35 | Lê Thanh Nghị | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
36 | Lê Văn Hưu | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
37 | Lò Đúc | Phan Chu Trinh | Nguyễn Công Trứ | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 046 500 | 5 285 250 |
38 | Lò Đúc | Nguyễn Công Trứ | Kim Ngưu | 29 000 000 | 16 100 000 | 13 200 000 | 11 700 000 | 12 615 000 | 7 003 500 | 5 742 000 | 5 089 500 |
39 | Mạc Thị Bưởi | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 110 750 | 3 567 000 | 3 166 800 |
40 | Mai Hắc Đế | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
41 | Minh Khai | Chợ Mơ | Kim Ngưu | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 220 500 | 5 133 000 | 4 567 500 |
42 | Minh Khai | Kim Ngưu | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 437 500 | 4 567 500 | 4 089 000 |
43 | Ngô Thì Nhậm | Lê Văn Hưu | Cuối đường | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
44 | Ngõ Bà Triệu | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
45 | Ngõ Huế | Đầu đường | Cuối đường | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 655 500 | 5 481 000 | 4 872 000 |
46 | Nguyễn An Ninh ra phố Vọng | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
47 | Nguyễn Đình Chiểu | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 829 500 | 5 611 500 | 5 002 500 |
48 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đầu đường | Cuối đường | 29 000 000 | 16 100 000 | 13 200 000 | 11 700 000 | 12 615 000 | 7 003 500 | 5 742 000 | 5 089 500 |
49 | Nguyễn Công Trứ | Từ Phố Huế | Lò Đúc | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 046 500 | 5 285 250 |
50 | Nguyễn Công Trứ | Lò Đúc | Lê Thánh Tông | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 829 500 | 5 611 500 | 5 002 500 |
51 | Nguyễn Cao | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 437 500 | 4 567 500 | 4 089 000 |
52 | Nguyễn Du | Đầu đường | Cuối đường | 45 000 000 | 20 500 000 | 16 900 000 | 13 950 000 | 19 575 000 | 8 917 500 | 7 351 500 | 6 068 250 |
53 | Nguyễn Huy Tự | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 829 500 | 5 611 500 | 5 002 500 |
54 | Nguyễn Khoái | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
55 | Nguyễn Quyền | Đầu đường | Cuối đường | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 655 500 | 5 481 000 | 4 872 000 |
56 | Nguyễn Thượng Hiền | Đầu đường | Cuối đường | 33 000 000 | 17 500 000 | 14 200 000 | 12 300 000 | 14 355 000 | 7 612 500 | 6 177 000 | 5 350 500 |
57 | Nguyễn Trung Ngạn | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
58 | Phạm Đình Hổ | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
59 | Phố 221 | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 219 500 | 3 828 000 |
60 | Phố 332 | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 219 500 | 3 828 000 |
61 | Phố 8/3 | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
62 | Phố Huế | NguyÔn Du | Nguyễn Công Trứ | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
Nguyễn Công Trứ | §¹i Cå ViÖt | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 | ||
63 | Phù Đổng Thiên Vương | Đầu đường | Cuối đường | 29 000 000 | 16 100 000 | 13 200 000 | 11 700 000 | 12 615 000 | 7 003 500 | 5 742 000 | 5 089 500 |
64 | Phùng Khắc Khoan | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
65 | Quang Trung | Nguyễn Du | Trần Nhân Tông | 42 000 000 | 20 000 000 | 16 400 000 | 13 650 000 | 18 270 000 | 8 700 000 | 7 134 000 | 5 937 750 |
66 | Quỳnh Lôi | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
67 | Quỳnh Mai | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
68 | Tăng Bạt Hổ | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
69 | Tô Hiến Thành | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 046 500 | 5 285 250 |
70 | Tây Kết | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 675 750 | 3 284 250 | 2 818 800 |
71 | Tạ Quang Bửu | Bạch Mai | Đại Cồ Việt | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
72 | Thái Phiên | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 13 800 000 | 11 450 000 | 10 200 000 | 10 440 000 | 6 003 000 | 4 980 750 | 4 437 000 |
73 | Thọ Lão | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
74 | Thanh Nhàn | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 437 500 | 4 567 500 | 4 089 000 |
75 | Thi Sách | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 046 500 | 5 285 250 |
76 | Thiền Quang | Đầu đường | Cuối đường | 32 000 000 | 17 200 000 | 13 900 000 | 12 150 000 | 13 920 000 | 7 482 000 | 6 046 500 | 5 285 250 |
77 | Thể Giao | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 220 500 | 5 133 000 | 4 567 500 |
78 | Thịnh Yên | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 829 500 | 5 611 500 | 5 002 500 |
79 | Trần Bình Trọng | Nguyễn Du | Hết Q.Hai Bà Trưng | 37 000 000 | 18 800 000 | 15 400 000 | 12 800 000 | 16 095 000 | 8 178 000 | 6 699 000 | 5 568 000 |
80 | Trần Cao Vân | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 785 500 | 4 872 000 | 4 350 000 |
81 | Trần Khánh Dư | Trần Hưng Đạo | Vân Đồn | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 219 500 | 3 828 000 |
82 | Trần Khát Chân | Phố Huế | Lò Đúc | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 220 500 | 5 133 000 | 4 567 500 |
83 | Trần Khát Chân | Lò Đúc | Nguyễn Khoái | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
84 | Trần Nhân Tông | Đầu đường | Cuối đường | 40 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 17 400 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
85 | Trần Thánh Tông | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
86 | Trương Định | Bạch Mai | Hết địa giới quận Hai Bà Trưng | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 437 500 | 4 567 500 | 4 089 000 |
87 | Trần Xuân Soạn | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
88 | Triệu Việt Vương | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
89 | Tuệ Tĩnh | Đầu đường | Cuối đường | 33 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 14 355 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
90 | Vân Đồn | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 675 750 | 3 284 250 | 2 818 800 |
91 | Vân Hồ 1, 2, 3 | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 654 500 | 3 958 500 | 3 567 000 |
92 | Vạn Kiếp | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 675 750 | 3 284 250 | 2 818 800 |
93 | Võ Thị Sáu | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 437 500 | 4 567 500 | 4 089 000 |
94 | Vọng | Đại học KTQD | Đường G.Phóng | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
95 | Vũ Lợi | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 220 500 | 5 133 000 | 4 567 500 |
96 | Vĩnh Tuy | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
97 | Y ét sanh | Đầu đường | Cuối đường | 29 000 000 | 16 100 000 | 13 200 000 | 11 700 000 | 12 615 000 | 7 003 500 | 5 742 000 | 5 089 500 |
98 | Yên Bái 1 | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 437 500 | 4 567 500 | 4 089 000 |
99 | Yên Bái 2 | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 219 500 | 3 828 000 |
100 | Yên Lạc | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 110 750 | 3 567 000 | 3 166 800 |
101 | Yết Kiêu | Nguyễn Du | Nguyễn Thượng Hiền | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
BẢNG SỐ 4 (Kèm theo Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND thành phố) | |||||||||||
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Bích Câu | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 785 500 | 4 872 000 | 4 350 000 |
2 | Cát Linh | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
3 | Chùa Bộc | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
4 | Chùa Láng( mới mở) | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
5 | Đại La | Địa bàn quận Đống Đa | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 | |
6 | Đông Các | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
7 | Đông Tác | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 654 500 | 3 958 500 | 3 567 000 |
8 | Đặng Văn Ngữ | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 219 500 | 3 828 000 |
9 | Đào Duy Anh | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 220 500 | 5 133 000 | 4 567 500 |
10 | Đặng Tiến Đông | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
11 | Đặng Trần Côn | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 219 500 | 3 828 000 |
12 | Đoàn Thị Điểm | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 611 500 | 4 698 000 | 4 219 500 |
13 | Giải Phóng (đi qua đường tàu) | Đào Duy Anh | Trường Chinh | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 654 500 | 3 958 500 | 3 567 000 |
14 | Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) | Địa bàn quận Đống Đa | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 437 500 | 4 567 500 | 4 089 000 | |
15 | Giảng Võ | Cát Linh | Láng Hạ | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
16 | Giảng Võ | Nguyễn Thái Học | Cát Linh | 24 000 000 | 13 800 000 | 11 450 000 | 10 200 000 | 10 440 000 | 6 003 000 | 4 980 750 | 4 437 000 |
17 | Hàng Cháo | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 220 500 | 5 133 000 | 4 567 500 |
18 | Hồ Đắc Di | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 219 500 | 3 828 000 |
19 | Hồ Giám | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
20 | Hoàng Cầu | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 654 500 | 3 958 500 | 3 567 000 |
21 | Hoàng Ngọc Phách | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
22 | Hoàng Tích Trí | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 654 500 | 3 958 500 | 3 567 000 |
23 | Huỳnh Thúc Kháng | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
24 | Khâm Thiên | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 829 500 | 5 611 500 | 5 002 500 |
25 | Khương Thượng | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
26 | Kim Hoa | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 219 500 | 3 828 000 |
27 | Láng | Ngã Tư Sở | Láng Hạ | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 785 500 | 4 872 000 | 4 350 000 |
28 | Láng | Láng Hạ | Hết địa phận Đống Đa | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
29 | Láng Hạ | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
30 | Lương Đình Của | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 437 500 | 4 567 500 | 4 089 000 |
31 | Lê Duẩn (đi qua đường tầu) | Địa bàn quận Đống Đa | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 219 500 | 3 828 000 | |
32 | Lê Duẩn | Địa bàn quận Đống Đa | 38 000 000 | 19 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 16 530 000 | 8 265 000 | 6 829 500 | 5 611 500 | |
33 | La Thành | Giảng Võ | Khâm Thiên | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 785 500 | 4 872 000 | 4 350 000 |
34 | La Thành | Khâm Thiên | Kim Liên | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
35 | Lý Văn Phúc | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
36 | Ngõ Thông Phong | Tôn Đức Thắng | KS Sao Mai | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 219 500 | 3 828 000 |
37 | Ngô Sỹ Liên | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 13 800 000 | 11 450 000 | 10 200 000 | 10 440 000 | 6 003 000 | 4 980 750 | 4 437 000 |
38 | Ngô Tất Tố | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
39 | Nguyên Hồng | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
40 | Nguyễn Chí Thanh | Đầu đường | Cuối đường | 35 000 000 | 18 200 000 | 14 800 000 | 12 550 000 | 15 225 000 | 7 917 000 | 6 438 000 | 5 459 250 |
41 | Nguyễn Khuyến | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
42 | Nguyễn Lương Bằng | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
43 | Nguyễn Như Đổ | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 611 500 | 4 698 000 | 4 219 500 |
44 | Nguyễn Phúc Lai | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
45 | Nguyễn Trãi | địa phận Đống Đa | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 785 500 | 4 872 000 | 4 350 000 | |
46 | Pháo Đài Láng | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 654 500 | 3 958 500 | 3 567 000 |
47 | Phương Mai | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 437 500 | 4 567 500 | 4 089 000 |
48 | Phạm Ngọc Thạch | Đầu đường | Cuối đường | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 655 500 | 5 481 000 | 4 872 000 |
49 | Phổ Giác | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 219 500 | 3 828 000 |
50 | Phan Phù Tiên | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 437 500 | 4 567 500 | 4 089 000 |
51 | Phan Văn Trị | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
52 | Phố Hào Nam | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 219 500 | 3 828 000 |
53 | Quốc Tử Giám | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 829 500 | 5 611 500 | 5 002 500 |
54 | Tôn Đức Thắng | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 000 | 18 500 000 | 15 100 000 | 12 650 000 | 15 660 000 | 8 047 500 | 6 568 500 | 5 502 750 |
55 | Tôn Thất Tùng | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
56 | Tây Sơn | Nguyễn Lương Bằng | Thái Hà | 26 000 000 | 14 800 000 | 12 200 000 | 10 850 000 | 11 310 000 | 6 438 000 | 5 307 000 | 4 719 750 |
57 | Tây Sơn | Thái Hà | Ngã Tư Sở | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 785 500 | 4 872 000 | 4 350 000 |
58 | Thái Hà | Tây Sơn | Láng Hạ | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
59 | Thái Thịnh | Đầu đường | Cuối đường | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 437 500 | 4 567 500 | 4 089 000 |
60 | Trần Quang Diệu | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
61 | Trần Quý Cáp | Nguyễn Khuyến | Nguyễn Như Đổ | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 220 500 | 5 133 000 | 4 567 500 |
62 | Trần Quý Cáp | Nguyễn Như Đổ | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
63 | Trường Chinh | Ngã Tư Sở | Tôn Thất Tùng | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 785 500 | 4 872 000 | 4 350 000 |
64 | Trường Chinh | Tôn Thất Tùng | Ngã Tư Vọng | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
65 | Trịnh Hoài Đức | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 16 500 000 | 13 500 000 | 11 850 000 | 13 050 000 | 7 177 500 | 5 872 500 | 5 154 750 |
66 | Trung Liệt | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 654 500 | 3 958 500 | 3 567 000 |
67 | Văn Miếu | Đầu đường | Cuối đường | 28 000 000 | 15 700 000 | 12 900 000 | 11 500 000 | 12 180 000 | 6 829 500 | 5 611 500 | 5 002 500 |
68 | Vọng | Địa bàn quận Đống Đa | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 | |
69 | Vũ Ngọc Phan | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
70 | Vũ Thạch | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 219 500 | 3 828 000 |
71 | Vĩnh Hồ | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 654 500 | 3 958 500 | 3 567 000 |
72 | Y Miếu | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 219 500 | 3 828 000 |
73 | Yên Thế | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 219 500 | 3 828 000 |
BẢNG SỐ 4 (Kèm theo Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND thành phố) | |||||||||||
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | An Dương | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
2 | An Dương Vương (đường gom chân đê) | Đầu đường (trong đê) | Cuối đường ( trong đê) | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 958 500 | 3 480 000 | 2 997 150 |
3 | An Dương Vương (đường gom chân đê) | Đầu đường (ngoài đê) | Cuối đường ( ngoài đê) | 11 000 000 | 7 800 000 | 7 040 000 | 6 050 000 | 4 785 000 | 3 393 000 | 3 062 400 | 2 631 750 |
4 | Âu Cơ (đường gom chân đê) | Đầu đường ( trong đê) | Cuối đường (trong đê) | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 654 500 | 3 958 500 | 3 567 000 |
5 | Âu Cơ (đường gom chân đê) | Đầu đường (ngoài đê) | Cuối đường (ngoài đê) | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
6 | Dốc Tam Đa | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
7 | Đặng Thai Mai | Xuân Diệu | Biệt thự Tây Hồ | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 9 700 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 219 500 | 4 219 500 |
8 | Hoàng Hoa Thám | Mai Xuân Thưởng | Dốc Tam Đa | 27 000 000 | 15 300 000 | 12 600 000 | 11 200 000 | 11 745 000 | 6 655 500 | 5 481 000 | 4 872 000 |
9 | Hoàng Hoa Thám | Dốc Tam Đa | Đường Bưởi | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 100 000 | 9 570 000 | 5 611 500 | 4 698 000 | 3 958 500 |
10 | Lạc Long Quân | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
11 | Mai Xuân Thưởng | Đầu đường | Cuối đường | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 220 500 | 5 133 000 | 4 567 500 |
12 | Nghi Tàm (đường gom chân đê) | Đầu đường (trong đê) | Cuối đường (trong đê) | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 8 800 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 219 500 | 3 828 000 |
13 | Nghi Tàm (đường gom chân đê) | Đầu đường (ngoài đê) | Cuối đường (ngoài đê) | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 654 500 | 3 958 500 | 3 567 000 |
14 | Nguyễn Hoàng Tôn | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 675 750 | 3 284 250 | 2 818 800 |
15 | Tô Ngọc Vân | Đầu đường | Cuối đường | 19 000 000 | 11 600 000 | 9 700 000 | 9 700 000 | 8 265 000 | 5 046 000 | 4 219 500 | 4 219 500 |
16 | Tây Hồ | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 9 100 000 | 7 395 000 | 4 654 500 | 3 958 500 | 3 958 500 |
17 | Thuỵ Khuê | Đầu đường Thanh Niên | Dốc Tam Đa | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 220 500 | 5 133 000 | 4 567 500 |
18 | Thuỵ Khuê | Dốc Tam Đa | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
19 | Thanh Niên | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 19 600 000 | 16 000 000 | 13 400 000 | 13 050 000 | 8 526 000 | 6 960 000 | 5 829 000 |
20 | Võng Thị | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 675 750 | 3 284 250 | 2 818 800 |
21 | Xuân Diệu | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 611 500 | 4 698 000 | 4 219 500 |
22 | Xuân La | Đầu đường | Cuối đường | 9 000 000 | 6 550 000 | 5 940 000 | 5 130 000 | 3 915 000 | 2 849 250 | 2 583 900 | 2 231 550 |
23 | Yên Phụ | Địa bàn quận Tây hồ | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 220 500 | 5 133 000 | 4 567 500 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG SỐ 4 (Kèm theo Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND thành phố) | |||||||||||
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất KD phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Bùi Xương Trạch | Đầu đường | Cuối đường | 9 000 000 | 6 550 000 | 5 940 000 | 5 130 000 | 3 915 000 | 2 849 250 | 2 583 900 | 2 231 550 |
2 | Chính Kính | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 675 750 | 3 284 250 | 2 818 800 |
3 | Cù Chính Lan | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
4 | Cự Lộc | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 675 750 | 3 284 250 | 2 818 800 |
5 | Định Công | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 110 750 | 3 567 000 | 3 166 800 |
6 | Đường 361 | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 675 750 | 3 284 250 | 2 818 800 |
7 | Giáp Nhất | Đầu đường | Cuối đường | 9 000 000 | 6 550 000 | 5 940 000 | 5 130 000 | 3 915 000 | 2 849 250 | 2 583 900 | 2 231 550 |
8 | Giải Phóng ( đi qua đường tàu) | Trường Chinh | Hết phường Phương Liệt | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
9 | Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) | Trường Chinh | Hết phường Phương Liệt | 21 000 000 | 12 500 000 | 10 500 000 | 9 400 000 | 9 135 000 | 5 437 500 | 4 567 500 | 4 089 000 |
10 | Hoàng Đạo Thành | Đầu đường | Cuối đường | 11 000 000 | 7 800 000 | 7 040 000 | 6 050 000 | 4 785 000 | 3 393 000 | 3 062 400 | 2 631 750 |
11 | Hạ Đình | Đầu đường | Cuối đường | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 4 350 000 | 3 132 000 | 2 827 500 | 2 436 000 |
12 | Hoàng Văn Thái | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
13 | Khương Hạ | Đầu đường | Cuối đường | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 4 350 000 | 3 132 000 | 2 827 500 | 2 436 000 |
14 | Khương Đình | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 675 750 | 3 284 250 | 2 818 800 |
15 | Khương Trung | Đầu đường | Cuối đường | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 958 500 | 3 480 000 | 2 997 150 |
16 | Khuất Duy Tiến | Đầu đường | Cuối đường | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 958 500 | 3 480 000 | 2 997 150 |
17 | Kim Giang | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 675 750 | 3 284 250 | 2 818 800 |
18 | Láng Hạ (kéo dài) | Đầu đường | Cuối đường | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 785 500 | 4 872 000 | 4 350 000 |
19 | Lương Thế Vinh | Đầu đường | Cuối đường | 13 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 5 655 000 | 4 110 750 | 3 567 000 | 3 166 800 |
20 | Lê Trọng Tấn | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
21 | Nguyễn Văn Trỗi | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 675 750 | 3 284 250 | 2 818 800 |
22 | Nguyễn Viết Xuân | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 110 750 | 3 567 000 | 3 166 800 |
23 | Nguyễn Huy Tưởng | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 675 750 | 3 284 250 | 2 818 800 |
24 | Nguyễn Ngọc Nại | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
25 | Nguyễn Quý Đức | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 675 750 | 3 284 250 | 2 818 800 |
26 | Nguyễn Trãi | Ngã Tư Sở | Cầu mới | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 785 500 | 4 872 000 | 4 350 000 |
27 | Nguyễn Trãi | Cầu mới | Hết địa phận quận TX | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
28 | Nguyễn Tuân | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
29 | Nhân Hoà | Đầu đường | Cuối đường | 11 000 000 | 7 800 000 | 7 040 000 | 6 050 000 | 4 785 000 | 3 393 000 | 3 062 400 | 2 631 750 |
30 | Phương Liệt | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
31 | Phan Đình Giót | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 675 750 | 3 284 250 | 2 818 800 |
32 | Quan Nhân | Đầu đường | Cuối đường | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 958 500 | 3 480 000 | 2 997 150 |
33 | Trường Chinh | Ngã Tư Sở | Ngã 3 Tôn Thất Tùng | 23 000 000 | 13 300 000 | 11 200 000 | 10 000 000 | 10 005 000 | 5 785 500 | 4 872 000 | 4 350 000 |
34 | Trường Chinh | Ngã 3 Tôn Thất Tùng | Ngã Tư Vọng | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
35 | Tô Vĩnh Diện | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 110 750 | 3 567 000 | 3 166 800 |
36 | Triều Khúc | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 675 750 | 3 284 250 | 2 818 800 |
37 | Vương Thừa Vũ | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
38 | Vọng | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
39 | Vũ Hữu | Đầu đường | Cuối đường | 11 000 000 | 7 800 000 | 7 040 000 | 6 050 000 | 4 785 000 | 3 393 000 | 3 062 400 | 2 631 750 |
40 | Vũ Trọng Phụng | Đầu đường | Cuối đường | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 958 500 | 3 480 000 | 2 997 150 |
41 | Vũ Trọng Phụng kéo dài đến vành đai 3 | Đầu đường | Cuối đường | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 958 500 | 3 480 000 | 2 997 150 |
BẢNG SỐ: 4 (Kèm theo Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND thành phố) | |||||||||||
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông ngiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Cầu Giấy | Đầu đường | Cuối đường | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 611 500 | 4 698 000 | 4 219 500 |
2 | Chùa Hà | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
3 | Dương Quảng Hàm | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
4 | Doãn Kế Thiện | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 654 500 | 3 958 500 | 3 567 000 |
5 | Dịch Vọng | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 654 500 | 3 958 500 | 3 567 000 |
6 | Đông Quan | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 654 500 | 3 958 500 | 3 567 000 |
7 | Đường 69 | Đoạn địa phận quận Cầu Giấy | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 958 500 | 3 480 000 | 2 997 150 | |
8 | Đường nối từ Chùa Hà đến Nguyễn Văn Huyên | Chùa Hà | Nguyễn Văn Huyên | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
9 | Đường ven sông Tô Lịch | UBND quận Cầu Giấy | Cầu Dịch Vọng | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
10 | Đường ven sông Tô Lịch | Cầu Dịch Vọng | Hoàng Quốc Việt | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 110 750 | 3 567 000 | 3 166 800 |
11 | Hồ Tùng Mậu | Cầu vượt Mai Dịch | Hết địa phận quận Cầu Giấy | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
12 | Hoàng Quốc Việt | Đoạn địa phận quận Cầu Giấy | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 | |
13 | Hoàng Sâm | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 654 500 | 3 958 500 | 3 567 000 |
14 | Hoa Bằng | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 6 090 000 | 3 958 500 | 3 480 000 | 2 997 150 |
15 | Lạc Long Quân | Đoạn địa phận quận Cầu Giấy | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 | |
16 | Lê Đức Thọ | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
17 | Mai Dịch | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 6 090 000 | 3 958 500 | 3 480 000 | 2 997 150 |
18 | Nghĩa Tân | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
19 | Nguyễn Khang | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
20 | Nguyễn Ngọc Vũ | Đầu đường | Hết địa phận quận Cầu Giấy | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
21 | Nguyễn Phong Sắc | Hoàng Quốc Việt | Xuân Thuỷ | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
22 | Nguyễn Phong Sắc kéo dài | Xuân Thuỷ | Phạm Hùng | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
23 | Nguyễn Văn Huyên | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
24 | Phạm Hùng | Địa phận quận Cầu Giấy | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 | |
25 | Phạm Văn Đồng | Cầu Vượt Mai Dịch | hết địa phận quận Cầu Giấy | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
26 | Phan Văn Trường | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
27 | Phùng Chí Kiên | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 654 500 | 3 958 500 | 3 567 000 |
28 | Quan Nhân | Địa phận quận Cầu Giấy | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 958 500 | 3 480 000 | 2 997 150 | |
29 | Tô Hiệu | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
30 | Trần Duy Hưng | Đầu đường | hết địa phận quận Cầu Giấy | 25 000 000 | 14 300 000 | 11 800 000 | 10 500 000 | 10 875 000 | 6 220 500 | 5 133 000 | 4 567 500 |
31 | Trần Đăng Ninh | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
32 | Trần Bình | Hồ Tùng Mậu | Chợ Tạm | 11 000 000 | 7 800 000 | 7 040 000 | 6 050 000 | 4 785 000 | 3 393 000 | 3 062 400 | 2 631 750 |
33 | Trần Quốc Hoàn | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 654 500 | 3 958 500 | 3 567 000 |
34 | Trung Hoà | Phố Trung Kính và khu đô thị mới Trung Yên | đến ngã 3 đường tạm gọi là Trung Yên 1 | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
35 | Trung Kính | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 6 090 000 | 3 958 500 | 3 480 000 | 2 997 150 |
36 | Xuân Thuỷ | Đầu đường | Cuối đường | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
37 | Yên Hoà | Đầu đường | Cuối đường | 14 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 6 090 000 | 3 958 500 | 3 480 000 | 2 997 150 |
BẢNG SỐ 4 (Kèm theo Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND thành phố) | |||||||||||
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường Đại Kim đi Tân Triều | Kim Giang | hết địa phận Đại Kim | 8 000 000 | 5 900 000 | 5 360 000 | 4 640 000 | 3 480 000 | 2 566 500 | 2 331 600 | 2 018 400 |
2 | Đường đê Sông Hồng | Đầu đường | Cuối đường | 9 000 000 | 6 550 000 | 5 940 000 | 5 130 000 | 3 915 000 | 2 849 250 | 2 583 900 | 2 231 550 |
3 | Đường Định Công - Lê Trọng Tấn | Đường vào P. Định Công | Lê Trọng Tấn | 11 000 000 | 7 800 000 | 7 040 000 | 6 050 000 | 4 785 000 | 3 393 000 | 3 062 400 | 2 631 750 |
4 | Đường Bằng B - Thanh Liệt | Bằng B (P. Hoàng Liệt) | Thanh Liệt | 7 000 000 | 5 250 000 | 4 760 000 | 4 130 000 | 3 045 000 | 2 283 750 | 2 070 600 | 1 796 550 |
5 | Đường Bắc Hồ Linh Đàm | QL1A | Cầu Dậu | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 110 750 | 3 567 000 | 3 166 800 |
6 | Đường Đại Từ | QL1A | Đại Từ (P.Đại Kim) | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 4 350 000 | 3 132 000 | 2 827 500 | 2 436 000 |
7 | Đường Kim Giang | Khương Đình | Cầu Dậu | 9 000 000 | 6 550 000 | 5 940 000 | 5 130 000 | 3 915 000 | 2 849 250 | 2 583 900 | 2 231 550 |
8 | Đường Giáp Nhất | Trương Định | UBND phường Thịnh Liệt | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 110 750 | 3 567 000 | 3 166 800 |
9 | Đường Lĩnh Nam | Nguyễn Tam Trinh | Đê sông Hồng | 8 000 000 | 5 900 000 | 5 360 000 | 4 640 000 | 3 480 000 | 2 566 500 | 2 331 600 | 2 018 400 |
10 | Đường Lĩnh Nam - Thanh Trì | Đê Sông Hồng | Đường Lĩnh Nam | 8 000 000 | 5 900 000 | 5 360 000 | 4 640 000 | 3 480 000 | 2 566 500 | 2 331 600 | 2 018 400 |
11 | Đường nối QL1A - Trương Định | QL1A (Giải Phóng) | Trương Định | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
12 | Đường Pháp Vân | Đầu đường | Cuối đường | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
13 | Đường Pháp Vân đến đê Sông Hồng (đường vành đai III) | QL1A | Đê sông Hồng | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 110 750 | 3 567 000 | 3 166 800 |
14 | Đường QL1A | Giải Phóng | Hết địa phận quận Hoàng Mai | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
15 | Đường QL1A - đoàn xe Du lịch - Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp | QL1A | Hết địa phận khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 958 500 | 3 480 000 | 2 997 150 |
16 | Đường QL1A - Đồng Tầu | QL1A | Đồng Tầu | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 958 500 | 3 480 000 | 2 997 150 |
17 | Đường QL1B | Đường Pháp Vân (đường Vành đai III) | Hết địa phận quận Hoàng Mai | 16 000 000 | 10 200 000 | 8 800 000 | 7 800 000 | 6 960 000 | 4 437 000 | 3 828 000 | 3 393 000 |
18 | Đường QL1A- Nhà máy Ô tô số 1 | QL1A | Nhà máy ô tô số 1 | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 958 500 | 3 480 000 | 2 997 150 |
19 | Đường UBND phường Thanh Trì-đê Sông Hồng | UBND phường Thanh Trì | Đê Sông Hồng | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
20 | Đường vào Định Công | QL1A UBND phường Định Công | Hết địa phận quận Hoàng Mai | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 675 750 | 3 284 250 | 2 818 800 |
21 | Đường Vĩnh Tuy - Thanh Trì (đoạn qua UBND - Vĩnh Tuy) | Đê sông Hồng | Đường Lĩnh Nam | 8 000 000 | 5 900 000 | 5 360 000 | 4 640 000 | 3 480 000 | 2 566 500 | 2 331 600 | 2 018 400 |
22 | Đường Yên Sở - Trần Phú | Yên Duyên (P.Yên Sở) | Đường Lĩnh Nam | 7 000 000 | 5 250 000 | 4 760 000 | 4 130 000 | 3 045 000 | 2 283 750 | 2 070 600 | 1 796 550 |
23 | Giáp Bát | Giải Phóng | Trương Định | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
24 | Giải Phóng | Cầu Trắng | Bến xe Giáp Bát | 20 000 000 | 12 000 000 | 10 100 000 | 9 100 000 | 8 700 000 | 5 220 000 | 4 393 500 | 3 958 500 |
Bến xe Giáp Bát | Ngã ba Pháp Vân | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 | ||
25 | Hoàng Mai | Đầu đường | Cuối đường | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 4 350 000 | 3 132 000 | 2 827 500 | 2 436 000 |
26 | Kim Đồng | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
27 | Lương Khánh Thiện | Đầu đường | Cuối đường | 11 000 000 | 7 800 000 | 7 040 000 | 6 050 000 | 4 785 000 | 3 393 000 | 3 062 400 | 2 631 750 |
28 | Làng Tám | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 675 750 | 3 284 250 | 2 818 800 |
29 | Mai Động | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 500 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 675 750 | 3 262 500 | 2 818 800 |
30 | Nguyễn Đức Cảnh | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 500 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 675 750 | 3 262 500 | 2 818 800 |
32 | Nguyễn An Ninh | Đầu đường | Cuối đường | 17 000 000 | 10 700 000 | 9 100 000 | 8 200 000 | 7 395 000 | 4 654 500 | 3 958 500 | 3 567 000 |
33 | Nguyễn Tam Trinh | Minh Khai | CÇu rÏ vµo khu ®« thÞ §Òn Lõ | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
CÇu rÏ vµo khu ®« thÞ §Òn Lõ | Cuối đường | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 110 750 | 3 567 000 | 3 166 800 | ||
34 | Tân Mai | Đầu đường | Cuối đường | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 4 350 000 | 3 132 000 | 2 827 500 | 2 436 000 |
35 | Trương Định | Địa Giới Hành Chính quận Hoàng Mai | Cầu Sét | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
Cầu sét | Đuôi cá | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
BẢNG SỐ 4 (Kèm theo Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND thành phố) | |||||||||||
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị tính: đ/m2 | ||||
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đê Sông Đuống | Đê sông Hồng | cầu Phù Đổng | 4 000 000 | 3 120 000 | 2 800 000 | 2 450 000 | 1 740 000 | 1 357 200 | 1 218 000 | 1 065 750 |
2 | Đê Sông Hồng | Đê Sông Đuống | Hết địa phận quận Long Biên | 5 000 000 | 3 850 000 | 3 500 000 | 3 050 000 | 2 175 000 | 1 674 750 | 1 522 500 | 1 326 750 |
4 | Đường đi Đền Ghềnh | Đê Sông Hồng (chân cầu Chương Dương) | Cầu Phao cũ | 4 000 000 | 3 120 000 | 2 800 000 | 2 450 000 | 1 740 000 | 1 357 200 | 1 218 000 | 1 065 750 |
5 | Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ | Đầu đường | Cuối đường | 5 000 000 | 3 850 000 | 3 500 000 | 3 050 000 | 2 175 000 | 1 674 750 | 1 522 500 | 1 326 750 |
6 | Đường Thạch Bàn | Nguyễn Văn Linh | Đê Sông Hồng | 6 000 000 | 4 550 000 | 4 140 000 | 3 600 000 | 2 610 000 | 1 979 250 | 1 800 900 | 1 566 000 |
7 | Đường vào đơn vị A45 | Đê Sông Hồng | Đơn vị A45 | 5 000 000 | 3 850 000 | 3 500 000 | 3 050 000 | 2 175 000 | 1 674 750 | 1 522 500 | 1 326 750 |
8 | Đường vào Bắc Cầu | Đê Sông Hồng | Bãi Sông Hồng | 4 000 000 | 3 120 000 | 2 800 000 | 2 450 000 | 1 740 000 | 1 357 200 | 1 218 000 | 1 065 750 |
9 | Đường vào Ngọc Thuỵ - Gia Quất | Đê Sông Hồng | Ngõ Hải Quan | 4 000 000 | 3 120 000 | 2 800 000 | 2 450 000 | 1 740 000 | 1 357 200 | 1 218 000 | 1 065 750 |
10 | Đường vào Tình Quang | Đê sông Đuống | Tình Quang lên đê | 4 000 000 | 3 120 000 | 2 800 000 | 2 450 000 | 1 740 000 | 1 357 200 | 1 218 000 | 1 065 750 |
11 | Đường vào Thạch Cầu | Đê sông Hồng | Thạch Cầu | 4 000 000 | 3 120 000 | 2 800 000 | 2 450 000 | 1 740 000 | 1 357 200 | 1 218 000 | 1 065 750 |
12 | Đường vào Thanh Am | Ngô Gia Tự | Đê sông Đuống | 5 000 000 | 3 850 000 | 3 500 000 | 3 050 000 | 2 175 000 | 1 674 750 | 1 522 500 | 1 326 750 |
13 | Đường vào Thượng Cát | Ngô Gia Tự | Thượng Cát | 6 000 000 | 4 550 000 | 4 140 000 | 3 600 000 | 2 610 000 | 1 979 250 | 1 800 900 | 1 566 000 |
14 | Đường vào Trung Hà | Đê sông Hồng | Hết thôn Trung Hà | 4 000 000 | 3 120 000 | 2 800 000 | 2 450 000 | 1 740 000 | 1 357 200 | 1 218 000 | 1 065 750 |
15 | Đường vào UBND phường Phúc Đồng | Nguyễn Văn Linh | Khu CN Sài Đồng A | 5 000 000 | 3 850 000 | 3 500 000 | 3 050 000 | 2 175 000 | 1 674 750 | 1 522 500 | 1 326 750 |
16 | Đường vào Bồ Đề | Nguyễn Văn Cừ | Hết P. Bồ Đề | 11 000 000 | 7 800 000 | 7 040 000 | 6 050 000 | 4 785 000 | 3 393 000 | 3 062 400 | 2 631 750 |
17 | Đường vào Z 133 (ngõ 99) | Đức Giang | Z 133 | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 4 350 000 | 3 132 000 | 2 827 500 | 2 436 000 |
18 | Đức Giang | Ngô Gia Tự | Nhà máy hoá chất Đức Giang | 14 000 000 | 9 450 000 | 8 200 000 | 7 280 000 | 6 090 000 | 4 110 750 | 3 567 000 | 3 166 800 |
nhà máy hoá chất Đức Giang | Đê sông Đuống | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 4 350 000 | 3 132 000 | 2 827 500 | 2 436 000 | ||
19 | Long Biên 1, 2 | Cầu Long Biên | Ngọc Lâm | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
20 | Ngô Gia Khảm | Nguyễn Văn Cừ | Ngọc Lâm | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
21 | Ngô Gia Tự | Đầu đường | Cuối đường | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
22 | Ngô Gia Tự qua thôn Quán Tình lên đê | Ngô Gia Tự | Lên đê sông Đuống | 9 000 000 | 6 550 000 | 5 940 000 | 5 130 000 | 3 915 000 | 2 849 250 | 2 583 900 | 2 231 550 |
23 | Ngọc Lâm | Long Biên 1, 2 | Nguyễn Văn Cừ | 15 000 000 | 9 750 000 | 8 400 000 | 7 500 000 | 6 525 000 | 4 241 250 | 3 654 000 | 3 262 500 |
24 | Nguyễn Sơn | Ngọc Lâm | Sân bay Gia Lâm | 18 000 000 | 11 200 000 | 9 400 000 | 8 500 000 | 7 830 000 | 4 872 000 | 4 089 000 | 3 697 500 |
25 | Nguyễn Văn Cừ | Cầu Chương Dương | Cầu Chui | 22 000 000 | 12 900 000 | 10 800 000 | 9 700 000 | 9 570 000 | 5 611 500 | 4 698 000 | 4 219 500 |
26 | Nguyễn Văn Linh | Cầu Chui | Cầu Bây | 12 000 000 | 8 450 000 | 7 550 000 | 6 480 000 | 5 220 000 | 3 675 750 | 3 284 250 | 2 818 800 |
27 | Nguyễn Văn Linh | Cầu Bây | Hết địa phận quận Long Biên | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 4 350 000 | 3 132 000 | 2 827 500 | 2 436 000 |
28 | Sài Đồng | Nguyễn Văn Linh | C.ty nhựa Tú Phương | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 4 350 000 | 3 132 000 | 2 827 500 | 2 436 000 |
29 | Trường Lâm | Ngô Gia Tự | Bệnh viện Đức Giang | 13 000 000 | 9 100 000 | 8 000 000 | 6 890 000 | 5 655 000 | 3 958 500 | 3 480 000 | 2 997 150 |
30 | Vũ Xuân Thiều | Nguyễn Văn Linh | Cống Hàm Rồng | 10 000 000 | 7 200 000 | 6 500 000 | 5 600 000 | 4 350 000 | 3 132 000 | 2 827 500 | 2 436 000 |
31 | Vũ Xuân Thiều kéo dài | Cuối Vũ Xuân Thiều (TT. Sài Đồng) | Lên đê Sông Đuống | 7 000 000 | 5 250 000 | 4 760 000 | 4 130 000 | 3 045 000 | 2 283 750 | 2 070 600 | 1 796 550 |
BẢNG 5 (Kèm theo Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND thành phố) |
|
| ||||||||||
Đơn vị tính: đ/m2 |
|
|
|
| ||||||||
Loại thị trấn | Gi¸ ®ất ở | Gi¸ ®ất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
| ||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
|
| |||
Loại I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Đường loại 1 | 11 000 000 | 6 600 000 | 4 000 000 | 2 300 000 | 4 700 000 | 2 850 000 | 1 900 000 | 1 400 000 |
|
| ||
Đường loại 2 | 9 100 000 | 5 500 000 | 3 300 000 | 2 000 000 | 3 900 000 | 2 400 000 | 1 600 000 | 1 300 000 |
|
| ||
Loại II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Đường loại 1 | 5 500 000 | 3 200 000 | 2 300 000 | 1 700 000 | 2 400 000 | 1 500 000 | 1 400 000 | 1 100 000 |
|
| ||
Đường loại 2 | 4 200 000 | 2 700 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 800 000 | 1 400 000 | 1 250 000 | 1 000 000 |
|
|
Đơn vị tính: đ/m2
Đoạn loại IV | Đoạn loại V | Đoạn loại I | Đoạn loại II | Đoạn loại III | Đoạn loại IV | Đoạn loại V |
| |||||||
8 760 000 | 7 000 000 | 7 700 000 | 6 450 000 | 4 750 000 | 3 800 000 | 3 000 000 |
| |||||||
4 300 000 | 3 500 000 | 3 850 000 | 3 250 000 | 2 700 000 | 2 000 000 | 1 650 000 |
| |||||||
2 700 000 | 2 300 000 | 3 000 000 | 2 800 000 | 1 500 000 | 1 400 000 | 1 450 000 |
| |||||||
2 000 000 | 1 900 000 | 2 350 000 | 1 800 000 | 1 400 000 | 1 300 000 | 1 250 000 |
| |||||||
1 700 000 | 1 600 000 | 1 750 000 | 1 500 000 | 1 200 000 | 1 100 000 | 1 050 000 |
| |||||||
Đoạn loại I | Đoạn loại II | Đoạn loại III |
| |||||||||||
3 000 000 | 2 600 000 | 2 630 000 | 2 100 000 | 1 830 000 |
| |||||||||
2 300 000 | 1 900 000 | 1 690 000 | 1 380 000 | 1 180 000 |
| |||||||||
1 800 000 | 1 500 000 | 1 210 000 | 1 120 000 | 1 000 000 |
| |||||||||
1 400 000 | 1 250 000 | 1 050 000 | 1 000 000 | 950 000 |
| |||||||||
- 1Nghị quyết số 12/2005/NQ-HĐND về ban hành giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2006 do Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 05/2006/QĐ-UBND ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2006 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 08/2003/QĐ-UB điều chỉnh phân loại các xã tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 3519/QĐ-UB năm 1997 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 3931/2006/QĐ-UBND phê duyệt giá đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2007
- 5Nghị quyết 13/2005/NQ-HĐND về điều chỉnh khung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2006
- 1Nghị quyết số 12/2005/NQ-HĐND về ban hành giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2006 do Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 05/2006/QĐ-UBND ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2006 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 08/2003/QĐ-UB điều chỉnh phân loại các xã tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 3519/QĐ-UB năm 1997 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4Nghị định 132/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập các quận Long Biên, Hoàng Mai, thành lập các phường trực thuộc quận Long Biên, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
- 5Luật Đất đai 2003
- 6Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 7Quyết định 3931/2006/QĐ-UBND phê duyệt giá đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2007
- 8Nghị quyết 13/2005/NQ-HĐND về điều chỉnh khung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2006
Quyết định 199/2004/QĐ-UB ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội, thực hiện Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 199/2004/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2004
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Vũ Văn Ninh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra