Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1977/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 18 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH/MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ Quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 997/QĐ-BKHCN ngày 28/5/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Danh mục Thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1395/TTr-SKHCN ngày 16/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình/một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1977/QĐ-UBND ngày 18/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cấp thực hiện | Ghi chú |
I | Danh mục TTHC trực tuyến toàn trình |
|
| |
| Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
| |
1 | 2.002248.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Cấp tỉnh |
|
2 | 2.002249.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Cấp tỉnh |
|
3 | 2.002544.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | Cấp tỉnh |
|
4 | 2.002546.000.00.00.H56 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | Cấp tỉnh | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
5 | 2.002548.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | Cấp tỉnh |
|
6 | 2.001179.000.00.00.H56 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Cấp tỉnh |
|
7 | 2.002278.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Cấp tỉnh |
|
8 | 2.001525.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Cấp tỉnh |
|
9 | 1.011812.000.00.00.H56 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Cấp tỉnh |
|
10 | 1.011818.H56 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cấp tỉnh |
|
11 | 1.011820.H56 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Cấp tỉnh |
|
12 | 1.011814.000.00.00.H56 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Cấp tỉnh |
|
13 | 1.011815.000.00.00.H56 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến | Cấp tỉnh |
|
14 | 1.011816.000.00.00.H56 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực | Cấp tỉnh |
|
15 | 1.001786.000.00.00.H56 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Cấp tỉnh |
|
16 | 1.001716.000.00.00.H56 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Cấp tỉnh |
|
| Lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
|
| |
17 | 1.011939.H56 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Cấp tỉnh | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
| Lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng |
|
| |
18 | 2.002253.H56 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | Cấp tỉnh |
|
19 | 2.001277.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Cấp tỉnh |
|
20 | 2.001207.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Cấp tỉnh |
|
21 | 2.001209.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Cấp tỉnh |
|
22 | 2.001259.000.00.00.H56 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Cấp tỉnh | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
23 | 1.001392.000.00.00.H56 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Cấp tỉnh | Chuyển từ một phần lên toàn trình |
24 | 2.001501.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Cấp tỉnh |
|
25 | 2.000212.000.00.00.H56 | Thủ tục Công bố đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng | Cấp tỉnh |
|
26 | 1.000449.000.00.00.H56 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | Cấp tỉnh |
|
| Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
| |
27 | 2.002385.000.00.00.H56 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Cấp tỉnh |
|
28 | 2.002379.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | Cấp tỉnh |
|
| Lĩnh vực bưu chính |
|
| |
29 | 1.003659.000.00.00.H56 | Cấp giấy phép bưu chính | Cấp tỉnh |
|
30 | 1.003687.000.00.00.H56 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | Cấp tỉnh |
|
31 | 1.003633.000.00.00.H56 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | Cấp tỉnh |
|
32 | 1.004379.000.00.00.H56 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Cấp tỉnh |
|
33 | 1.004470.000.00.00.H56 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Cấp tỉnh |
|
34 | 1.005442.000.00.00.H56 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Cấp tỉnh |
|
35 | 1.010902.000.00.00.H56 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Cấp tỉnh |
|
II | Danh mục TTHC dịch vụ công trực tuyến một phần |
|
| |
| Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
| |
1 | 3.000259.H56 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt nam | Cấp tỉnh |
|
2 | 1.008377.000.00.00.H56 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ | Cấp tỉnh | Lên một phần |
3 | 1.011819.H56 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cấp tỉnh | Chuyển từ toàn trình xuống một phần |
4 | 2.001143.000.00.00.H56 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | Cấp tỉnh | Chuyển từ toàn trình xuống một phần |
5 | 2.002502.000.00.00.H56 | Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Cấp tỉnh | Chuyển từ toàn trình xuống một phần |
6 | 2.001137.000.00.00.H56 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | Cấp tỉnh | Chuyển từ toàn trình xuống một phần |
7 | 1.002690.000.00.00.H56 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | Cấp tỉnh | Chuyển từ toàn trình xuống một phần |
8 | 2.001643.000.00.00.H56 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương, để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Cấp tỉnh | Chuyển từ toàn trình xuống một phần |
9 | 2.002709.H56 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | Cấp tỉnh |
|
10 | 2.002710.H56 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | Cấp tỉnh |
|
11 | 2.002722.H56 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước | Cấp tỉnh |
|
12 | 2.002723.H56 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước | Cấp tỉnh | Chuyển từ dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến lên một phần |
13 | 2.002724.H56 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước | Cấp tỉnh |
|
14 | 2.002711.H56 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | Cấp tỉnh |
|
15 | 2.000079.000.00.00.H56 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khoẻ con người | Cấp tỉnh |
|
16 | 2.002144.H56 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khoẻ con người | Cấp tỉnh |
|
17 | 1.012353.H56 | Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên | Cấp tỉnh |
|
18 | 1.006427.H56 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Cấp tỉnh |
|
19 | 1.001747.000.00.00.H56 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Cấp tỉnh |
|
20 | 1.001677.000.00.00.H56 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Cấp tỉnh |
|
21 | 1.001770.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Cấp tỉnh |
|
22 | 1.001693.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Cấp tỉnh |
|
23 | 1.008377.000.00.00.H56 | Thủ tục tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ | Cấp tỉnh |
|
24 | 1.008379.000.00.00.H56 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác | Cấp tỉnh | Lên một phần |
| Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
| |
25 | 2.002380.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Cấp tỉnh |
|
26 | 2.002381.000.00.00.H56 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Cấp tỉnh |
|
27 | 2.002382.000.00.00.H56 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Cấp tỉnh |
|
28 | 2.002383.000.00.00.H56 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Cấp tỉnh |
|
29 | 2.002384.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Cấp tỉnh |
|
| Lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng |
|
| |
30 | 2.001208.000.00.00.H56 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | Cấp tỉnh |
|
31 | 2.001100.000.00.00.H56 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | Cấp tỉnh |
|
32 | 2.001269.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng Quốc gia | Cấp tỉnh |
|
| Lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
|
| |
33 | 1.011938.H56 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Cấp tỉnh | Chuyển từ toàn trình xuống một phần |
34 | 1.011937.H56 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Cấp tỉnh | Chuyển từ toàn trình xuống một phần |
- 1Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình/một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1977/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra