Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1977/2007/QĐ-UBND | Huế, ngày 10 tháng 9 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG PHỐ Ở THỊ TRẤN PHÚ BÀI, HUYỆN HƯƠNG THỦY ĐỢT I – 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Nghị quyết số 8d/2007/NQ-HĐND ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Hội đồng Nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường phố ở thị trấn Phú Bài, huyện Hương Thủy đợt I - 2007;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố đặt tên đường ở thị trấn Phú Bài, huyện Hương Thủy đợt I - 2007, cụ thể:
Tổng số đường đặt tên: 33 đường (có danh mục kèm theo)
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban Nhân dân huyện Hương Thủy có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng triển khai đồng bộ các thủ tục liên quan đến công tác quản lý hành chính, quản lý đô thị đối với các tuyến đường được đặt tên ghi tại Điều 1 theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân huyện Hương Thủy; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc các sở: Giao thông Vận tải, Văn hóa Thông tin, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN PHÚ BÀI, HUYỆN HƯƠNG THUỶ ĐỢT I - 2007
(Kèm theo Quyết định số: 1977/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Nhân dân tỉnh)
TT | Tên đường cũ | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Chiều rộng mặt đường (m) | Kết cấu mặt đường | TÊN ĐƯỜNG |
1 | Đoạn Quốc lộ 1 A qua thị trấn Phú Bài | Cạnh Ga Hương Thuỷ Km 835 + 800 | Sân bay Phú Bài Km 839 + 700 | 3.900 | 26 | Bê tông nhựa | Đường Nguyễn Tất Thành |
2 | Đường 2-9 | Sau kho lương thực | Đường tránh Huế | 1.550 | 6,0 | Bê tông nhựa | Đường Mồng Hai Tháng Chín (2-9) |
3 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Phú Bài - Phú Thứ | Đường Ga Hương Thuỷ | 2.980 | 7, 2 | Bê tông nhựa | Đường Sóng Hồng |
4 | Đường Võ Thị Sáu | Đường 2-9 phía Tây | Đường Châu Sơn | 2.300 | 6,0 | Bê tông nhựa | Đường Trưng Nữ Vương |
5 | Đường Phú Bài - Phú Thứ | Quốc lộ 1A Km 838 + 650 | Cầu Phú Thứ | 4.100 | 12 | Bê tông nhựa | Đường Thuận Hóa |
6 | Đường Tháp nước - Thuỷ Châu | Đường Phú Bài- Phú Thứ | Đường 1-5 gần trường THPT Phú Bài | 2.900 | 6,0 | Bê tông nhựa | Đường Quang Trung |
7 | Đường 1-5 | Đường Quốc lộ 1A Km 836 + 600 | Đường Tỉnh lộ 10 | 1.400 | 6,0 | Bê tông nhựa | Đường Tân Trào |
8 | Đường cạnh Nghĩa trang Liệt sĩ huyện | Đường Quốc lộ 1A Km 838 + 400 | Đường Tháp nước - Thuỷ Châu | 600 | 6,0 | Nhựa | Đường Đỗ Xuân Hợp |
9 | Đường cạnh Viện kiểm sát huyện | Đường Quốc lộ 1A Km 838 + 250 | Đường Tháp nước - Thuỷ Châu | 600 | 6,0 | Nhựa | Đường Đặng Tràm |
10 | Đường 26-3 | Đường Quốc lộ 1A Km 837 + 900 | Qua đường Trạm chăn nuôi cũ đến sát Khu QH 8.a | 700 | 6,0 | Nhựa | Đường Nguyễn Viết Phong |
11 | Đường Hương lộ 95 | Đường Phú Bài - Phú Thứ | Đường Tân - Lương - Phù | 2.100 | 5,0 | Nhựa | Đường Võ Xuân Lâm |
12 | Đường vào kho lương thực | Đường Quốc lộ 1A Km 837 + 450 | Đường Lê Hồng Phong | 210 | 6,0 | Nhựa | Đường Nguyễn Thanh Ái |
13 | Đường Thị trấn - Thủy Lương | Đường Lê Hồng Phong | Tỉnh lộ 10 | 1.410 | 6,0 | Bê tông nhựa | Đường Vân Dương |
14 | Đường cạnh Trường mẫu giáo Liên Cơ | Đường Quốc lộ 1A Km 837 + 650 | Đường sát cổng chính Trường THCS Phú Bài | 570 | 5,0 | Nhựa | Đường Nguyễn Huy Tưởng |
15 | Đường sau trung tâm GDQP Đại học Huế | Đường thị trấn ra Tỉnh lộ 10 | Đường Lê Hồng Phong (cổng sau sân vận động) | 550 | 4,0 | Nhựa | Đường Nguyễn Xuân Ngà |
16 | Đường 3-2 | Sau TTGD Quốc Phòng | Cổng sau Trung đoàn 176 | 1000 | 4,0 | Nhựa | Đường Nguyễn Khoa Văn |
17 | Đường vào Nhà máy gạch men HUCERA | Đường Quốc lộ 1A Km 836 + 850 | Đường Võ Thị Sáu | 540 | 5,0 | Nhựa | Đường Ngô Thì Sĩ |
18 | Đường Khu 1- Khu 6 | Đường 3-2 phía Tây | Đường cạnh Nhà máy gạch men HUCERA | 660 | 5,0 | Nhựa | Đường Lý Đạo Thành |
19 | Đường Khu phố 1 | Đường Quốc Lộ 1A Km 836 + 350 | Đường Tỉnh lộ 10 | 820 | 4,0 | Bê tông | Đường Đỗ Nam |
20 | Đường vào HTX Đúc cũ | Đường Quốc Lộ 1A Km 836 + 360 | Đường Võ Thị Sáu | 720 | 4,0 | Bê tông | Đường Trần Quang Diệu |
21 | Đường Ngã ba cây thông | Đường Quốc Lộ 1A Km 838 + 750 | Đường tránh Huế | 450 | 6,0 | Nhựa | Đường Nam Cao |
22 | Đường cạnh Công ty Thuỷ nông | Đường Quốc Lộ 1A Km 837 + 820 | Đường ra Thủy Lương | 820 | 4,0 | Bê tông | Đường Nguyễn Duy Luật |
23 | Đường sau Kho lương thực (khu phố 5) | Đầu đường 2 - 9 | Cuối đường sau Kho lương thực | 320 | 5,0 | Nhựa | Đường Mỹ Thủy |
24 | Đường sau Bệnh viện huyện | Đầu đường 2 - 9 | Đường khu phố 5 | 300 | 5,0 | Nhựa | Đường Nguyễn Đình Xướng |
25 | Đường vào làng quân nhân | Đường 2 - 9 cạnh nhà ông Đinh - Khu phố 7 | Đường 3-2 gần trường Tiểu học số 2 thị trấn Phú Bài | 550 | 4,0 | Bê tông | Đường Đinh Lễ |
26 | Đường số 2 - Khu quy hoạch 8.1 | Đường sau trường Cao đẳng Đô thị | Đường Hương lộ 95 | 600 | 5,0 | Nhựa | Đường Nguyễn Văn Thương |
27 | Đường về Thuỷ Lương | Đường cạnh Trường THCS Phú Bài | Đường Phú Bài - Phú Thứ | 1.250 | 5,0 | Nhựa | Đường Dương Thanh Bình |
28 | Đường vào cơ quan BHXH huyện - khu quy hoạch | Km 838 + 500 Quốc lộ 1A | Đường Lê Hồng Phong | 250 | 6,0 | Nhựa | Đường Lê Đình Mộng |
29 | Đường vào Khu phố 1 | Đường Quốc lộ 1A Km 836 + 500 | Đường Tỉnh lộ 10 | 820 | 4,0 | Bê tông | Đường Lê Trọng Bật |
30 | Đường HTX gạch 19-5 cũ -Khu phố 1 | Quốc lộ 1A Km 836 + 650 | Đường Võ Thị Sáu | 540 | 4,0 | Bê tông nhựa | Đường Lê Chân |
31 | Đường Ga Hương Thuỷ | Quốc lộ 1A Km 836 + 0 | Đường Tỉnh lộ 10 | 500 | 5,0 | Nhựa | Đường Nguyễn Thượng Phương |
32 | Đường cạnh nhà máy nước Phú Bài | Đường sát đất sân bay (khu QH 8.1) | Qua đường Phú Bài- Phú Thứ đến khu QH 8.a | 700 | 5,0 | Nhựa | Đường Nguyễn Quang Yên |
33 | Đường vào giữa khu QH 8.2 | Đường sát cạnh đường gần sân bay (khu QH 8.1) | Đường cạnh NTLS huyện (phía Nam) | 350 | 6,0 | Nhựa | Đường Nguyễn Văn Trung |
- 1Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về đặt tên đường phố tại thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
- 2Nghị quyết 119/2008/NQ-HĐND về đặt tên đường phố ở thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên năm 2008
- 3Quyết định 1976/2007/QĐ-UBND về đặt tên đường phố ở thị trấn Tứ Hạ, huyện Hương Trà đợt I - 2007 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Nghị quyết 8c/2007/NQ-HĐND về đặt tên đường phố ở thị trấn Tứ Hạ, huyện Hương Trà đợt I - 2007 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về đặt tên đường phố tại thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
- 4Nghị quyết 119/2008/NQ-HĐND về đặt tên đường phố ở thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên năm 2008
- 5Quyết định 1976/2007/QĐ-UBND về đặt tên đường phố ở thị trấn Tứ Hạ, huyện Hương Trà đợt I - 2007 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Nghị quyết 8c/2007/NQ-HĐND về đặt tên đường phố ở thị trấn Tứ Hạ, huyện Hương Trà đợt I - 2007 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Nghị quyết 8d/2007/NQ-HĐND về đặt tên đường phố ở thị trấn Phú Bài, huyện Hương Thủy đợt I - 2007 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 1977/2007/QĐ-UBND về đặt tên đường phố ở thị trấn Phú Bài, huyện Hương Thủy đợt I - 2007 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 1977/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/09/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Xuân Lý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra