Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1974/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 01 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 1835/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi/bổ sung, thay thế trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 103/TTr-STP ngày 22 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi/bổ sung, thay thế lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai đã được ban hành tại Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 và Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục và quy trình đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 và Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm phối hợp Sở Tư pháp trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực phải hoàn thành cập nhật quy trình (lưu đồ) giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh (Egov), thực hiện tích hợp, kết nối cung cấp dịch vụ công đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1974/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
| ||
Lĩnh vực Luật sư |
| ||
1. | 1.002010.000.00.00.H19 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
2. | 1.002032.000.00.00.H19 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
3. | 1.002055.000.00.00.H19 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
4. | 1.002079.000.00.00.H19 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
5. | 1.002099.000.00.00.H19 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
6. | 1.002153.000.00.00.H19 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
7. | 1.002181.000.00.00.H19 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
8. | 1.002198.000.00.00.H19 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
9. | 1.002218.000.00.00.H19 | Hợp nhất công ty luật |
|
10. | 1.002234.000.00.00.H19 | Sáp nhập công ty luật |
|
11. | 1.008709.000.00.00.H19 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
12. | 1.002398.000.00.00.H19 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
13. | 1.002384.000.00.00.H19 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
14. | 1.002368.000.00.00.H19 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
1.1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
1.2. Lưu đồ giải quyết:
2. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
2.1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2.2. Lưu đồ giải quyết:
3.1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
3.2. Lưu đồ giải quyết:
4.1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
4.2. Lưu đồ giải quyết:
5. Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
5.1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
5.2. Lưu đồ giải quyết:
6. Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
6.1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
6.2. Lưu đồ giải quyết:
7. Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
7.1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
7.2. Lưu đồ giải quyết:
8. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
8.1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
8.2. Lưu đồ giải quyết:
9.1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
9.2. Lưu đồ giải quyết:
10.1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
10.2. Lưu đồ giải quyết:
11. Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
11.1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
11.2. Lưu đồ giải quyết:
12. Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
12.1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
12.2. Lưu đồ giải quyết:
13. Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
13.1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
13.2. Lưu đồ giải quyết:
14. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
14.1. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
14.2. Lưu đồ giải quyết:
- 1Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 2428/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 2954/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi/bổ sung, thay thế trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi/bổ sung, thay thế lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 1974/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Cao Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra