ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1973/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 16 tháng 10 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 94/TTr-LĐTBXH ngày 05 tháng 10 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục thủ tục hành chính chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | TT-HBI-278871-TT | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thu lao kế hoạch đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu. | Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016; Thông tư số 27/2016/TT- BLĐTBXH ngày 01/9/2016. | Lao động, tiền lương | Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở có liên quan |
2 | TT-HBI-278872-TT | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016; Thông tư số 27/2016/TT- BLĐTBXH ngày 01/9/2016. | Lao động, tiền lương | Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở có liên quan |
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ do được thay thế bởi các thủ tục hành chính tại mục 1
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | TT-HBI-278871-TT | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh chủ sở hữu. | Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016; Thông tư số 27/2016/TT- BLĐTBXH ngày 01/9/2016. | Lao động, tiền lương | Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở có liên quan |
2 | TT-HBI-278872-TT | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016; Thông tư số 27/2016/TT- BLĐTBXH ngày 01/9/2016. | Lao động, tiền lương | Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở có liên quan |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Quý I hàng năm, Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty xác định quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch của người quản lý để báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh.
- Bước 2. UBND tỉnh giao cho các Sở có liên quan xem xét thẩm định.
- Bước 3. Các Sở có văn bản thẩm định gửi UBND tỉnh.
- Bước 4: Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch sau khi có văn bản thẩm định của các sở.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh Hòa Bình.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ, gồm các báo cáo theo biểu mẫu số 1, 2, 3 và 4 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
d) Thời hạn giải quyết: Không quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Cơ quan phối hợp: Cơ quan chức năng có liên quan trực thuộc UBND tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Công văn phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước, quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch của người quản lý.
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Biểu mẫu số 1, 2, 3 và 4 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
k) Yêu cầu, điều kiện: Không quy định.
l) Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
- Quyết định 1255/QĐ-LĐTBXH ngày 11/8/2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu……………………..
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên………
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Số báo cáo năm ... | Kế hoạch năm ... | |
Kế hoạch | Thực hiện | ||||
I | Chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh: |
|
|
|
|
1 | Tổng số vốn chủ sở hữu | Tr.đồng |
|
|
|
2 | Tổng sản phẩm (kể cả quy đổi) | - |
|
|
|
3 | Tổng doanh thu | Tr.đồng |
|
|
|
4 | Tổng chi phí (chưa có lương) | Tr.đồng |
|
|
|
5 | Tổng các khoản nộp ngân sách Nhà nước | Tr.đồng |
|
|
|
6 | Lợi nhuận | Tr.đồng |
|
|
|
7 | Năng suất lao động bình quân (1) kế hoạch | Trđ/năm |
|
|
|
8 | Năng suất lao động bình quân thực hiện | Trđ/năm |
|
|
|
II | Tiền lương của người quản lý chuyên trách |
|
|
|
|
1 | Số người quản lý chuyên trách (tính bình quân) | Người |
|
|
|
2 | Hạng công ty được xếp | - |
|
|
|
3 | Hệ số mức lương bình quân | - |
|
|
|
4 | Mức lương cơ bản bình quân | Tr.đồng/th |
|
|
|
5 | Hệ số tăng thêm so mức lương cơ bản (nếu có) | - |
|
|
|
6 | Quỹ tiền lương | Tr.đồng |
|
|
|
7 | Mức tiền lương bình quân | Tr.đồng/th |
|
|
|
III | Thù lao của người quản lý không chuyên trách |
|
|
|
|
1 | Số người quản lý không chuyên trách (tính bình quân) | Người |
|
|
|
2 | Tỷ lệ thù lao bình quân so với tiền lương | % |
|
|
|
3 | Quỹ thù lao | Tr.đồng |
|
|
|
4 | Mức thù lao bình quân | Tr.đồng/th |
|
|
|
IV | Tiền thưởng, thu nhập |
|
|
|
|
1 | Quỹ tiền thưởng | Tr.đồng |
|
|
|
2 | Mức thu nhập bình quân của người quản lý chuyên trách (2) | Tr.đồng/th |
|
|
|
3 | Mức thu nhập bình quân của người quản lý không chuyên trách (3) | Tr.đồng/th |
|
|
|
Ghi chú: (1) ghi rõ năng suất lao động tính theo chỉ tiêu tổng doanh thu trừ tổng chi phí (chưa có lương) hoặc tính theo tổng sản phẩm tiêu thụ.
(2) Mức thu nhập bình quân của người quản lý chuyên trách, gồm tiền lương, tiền thưởng.
(3) Mức thu nhập bình quân của người quản lý không chuyên trách, gồm thù lao, tiền thưởng.
| ….., ngày ….. tháng ….. năm…… |
Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu ……………….. |
TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG BÌNH QUÂN (1) NĂM TRƯỚC VÀ KẾ HOẠCH NĂM ….. CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-LĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Họ tên | Chức danh | Chuyên trách/ không chuyên trách (2) | Tiền lương, tiền thưởng, thù lao, thu nhập (tr đồng/tháng) | |||||||||||
Tiền lương | Tiền thưởng (3) | Thù lao (4) | Thu nhập (5) | ||||||||||||
Kế hoạch năm trước | Thực hiện năm trước | Kế hoạch năm ... | Kế hoạch năm trước | Thực hiện năm trước | Kế hoạch năm ... | Kế hoạch năm trước | Thực hiện năm trước | Kế hoạch năm ... | Kế hoạch năm trước | Thực hiện năm trước | Kế hoạch năm ... | ||||
1 | Nguyễn Văn A | Chủ tịch Hội đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trần Thị B | Tổng giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Vũ Văn C | Phó tổng giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) tiền lương, thù lao, tiền thưởng được tính bình quân theo tháng và được lấy theo số báo cáo quyết toán tài chính và báo cáo quyết toán thuế hàng năm.
(2) Chuyên trách/không chuyên trách tại Tập đoàn, Tổng công ty, công ty
(3) Tiền thưởng từ nguồn của Tập đoàn, Tổng công ty, công ty và từ khoản tiền thưởng do được cử đại diện vốn ở doanh nghiệp khác nộp về.
(4) Thù lao từ Tập đoàn, Tổng công ty, công ty và từ khoản thù lao do được cử đại diện vốn ở doanh nghiệp khác nộp về.
(5) Gồm tiền lương, tiền thưởng, thù lao
| ….., ngày…... tháng….. năm …… |
Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu ………………………..
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG THỰC HIỆN CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ NĂM ……….
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-LĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT | Tên công ty | Người quản lý chuyên trách | Người quản lý không chuyên trách | ||||||||||||||||||
Số lượng (người) (1) | Quỹ tiền lương (tr.đồng) | Quỹ tiền thưởng (tr.đồng) | Quỹ thù lao đại diện vốn (tr.đồng) | Số lượng (người) (2) | Quỹ thù lao (tr.đồng) | Quỹ tiền thưởng (tr.đồng) | |||||||||||||||
Kế hoạch năm trước | Thực hiện năm trước | Kế hoạch năm... | Kế hoạch năm trước | Thực hiện năm trước | Kế hoạch năm... | Kế hoạch năm trước | Thực hiện năm trước | Kế hoạch năm... | Thực hiện năm trước | Kế hoạch năm... | Kế hoạch năm trước | Thực hiện năm trước | Kế hoạch năm... | Kế hoạch năm trước | Thực hiện năm trước | Kế hoạch năm... | Kế hoạch năm trước | Thực hiện năm trước | Kế hoạch năm... | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
1 | Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Tính bình quân theo số lượng người quản lý chuyên trách (bao gồm cả Trưởng ban kiểm soát, Kiểm soát viên chuyên trách) trong năm.
(2) Tính bình quân theo số lượng người quản lý không chuyên trách (bao gồm cả Kiểm soát viên không chuyên trách) trong năm.
| ….., ngày…... tháng….. năm …… |
Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu ……………..(1)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-LĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT | Tên công ty | Trưởng ban kiểm soát, Kiểm soát viên chuyên trách | Kiểm soát viên không chuyên trách | ||||||||||||||||
Số lượng (người) (2) | Quỹ tiền lương (tr.đồng) | Quỹ tiền thưởng (tr.đồng) | Số lượng (người) (3) | Quỹ thù lao (tr.đồng) | Quỹ tiền thưởng (tr.đồng) | ||||||||||||||
Thực hiện năm trước (4) | Năm .... | Đã trả cho Trưởng ban kiểm soát, KSV năm trước | Năm .... | Đã trả cho Trưởng ban kiểm soát, KSV năm trước | Năm .... | Thực hiện năm trước | Năm .... | Đã trả cho KSV năm trước | Năm .... | Đã trả cho KSV năm trước | Năm .... | ||||||||
Kế hoạch | Thực hiện | Thu từ công ty | Đã chi trả cho Trưởng ban kiểm soát, KSV | Thu từ công ty | Đã chi trả cho Trưởng ban kiểm soát, KSV | Kế hoạch | Thực hiện | Thu từ công ty | Đã chi trả cho KSV | Thu từ công ty | Đã chi trả cho KSV | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
1 | Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ sở hữu là Bộ Tài chính đối với trường hợp báo cáo tiền lương, thù lao, tiền thưởng của Kiểm soát viên tài chính tại Tập đoàn kinh tế.
(2) Tính bình quân theo số lượng Trưởng ban kiểm soát, Kiểm soát viên chuyên trách trong năm.
(3) Tính bình quân theo số lượng Kiểm soát viên không chuyên trách trong năm.
(4) Năm trước liền kề năm báo cáo tại cột số 4 và số 5.
| ….., ngày…... tháng….. năm …… |
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ xếp hạng theo quy định của pháp luật, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với trường hợp xếp hạng Tổng công ty và tương đương lấy ý kiến Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính).
- Bước 2: Ủy ban nhân dân tỉnh giao cho các Sở có liên quan thẩm định.
- Bước 3: Các Sở thẩm định và có văn bản gửi UBND tỉnh.
- Bước 4: Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 03 bộ, gồm công văn đề nghị, bảng tính điểm theo các chỉ tiêu xếp hạng, biểu tổng hợp số lao động thực tế sử dụng bình quân, danh sách đơn vị thành viên, bản sao giấy đăng ký kinh doanh, bản sao báo cáo tài chính hai năm trước liền kề và kế hoạch năm xếp hạng.
d) Thời hạn giải quyết: Không quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan chức năng có liên quan trực thuộc UBND tỉnh.
- Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Công văn phê duyệt xếp hạng doanh nghiệp.
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Biểu mẫu số 01, 03, 04 ban hành kèm theo Thông tư số 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/8/2005 hướng dẫn xếp hạng và xếp lương đối với thành viên chuyên trách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng công ty nhà nước.
k) Yêu cầu, điều kiện: Đạt số điểm theo quy định cho từng hạng doanh nghiệp.
l) Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
- Thông tư số 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/8/2005 hướng dẫn xếp hạng và xếp lương đối với thành viên chuyên trách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng công ty nhà nước.
- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
- Quyết định 1255/QĐ-LĐTBXH ngày 11/8/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
Tên Bộ, ngành, địa phương hoặc Tổng công ty:
Tên công ty:.....................................................
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TÍNH ĐIỂM VÀ XẾP HẠNG CÔNG TY
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm | Năm | ||
Giá trị hoặc số lượng | Điểm | Giá trị hoặc số lượng | Điểm | |||
I | Độ phức tạp quản lý |
|
|
|
|
|
1 | Vốn |
|
|
|
|
|
2 | Doanh thu và thu nhập khác |
|
|
|
|
|
3 | Đầu mối quản lý |
|
|
|
|
|
4 | Trình độ công nghệ sản xuất |
|
|
|
|
|
5 | Lao động |
|
|
|
|
|
II | Hiệu quả sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
|
|
1 | Nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
2 | Lợi nhuận thực hiện |
|
|
|
|
|
3 | Tỷ suất lợi nhuận/vốn |
|
|
|
|
|
| Điểm cộng |
|
|
|
|
|
| Điểm trừ |
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu tài chính có báo cáo tài chính kèm theo
- Chỉ tiêu lao động kèm theo biểu tổng hợp lao động theo mẫu số 3
- Chỉ tiêu đầu mối quản lý kèm theo biểu tổng hợp theo mẫu số 4
| ......, ngày..... tháng..... năm..... |
Tên Bộ, ngành, địa phương hoặc Tổng công ty:........
Tên công ty:.....................................................
BIỂU TỔNG HỢP SỐ LAO ĐỘNG THỰC TẾ SỬ DỤNG BÌNH QUÂN
Đơn vị tính: Người
Số TT | Tháng | Năm .......... | Năm .......... | Năm .......... |
1 | Tháng 1 |
|
|
|
2 | Tháng 2 |
|
|
|
3 | Tháng 3 |
|
|
|
4 | Tháng 4 |
|
|
|
5 | Tháng 5 |
|
|
|
6 | Tháng 6 |
|
|
|
7 | Tháng 7 |
|
|
|
8 | Tháng 8 |
|
|
|
9 | Tháng 9 |
|
|
|
10 | Tháng 10 |
|
|
|
11 | Tháng 11 |
|
|
|
12 | Tháng 12 |
|
|
|
| Bình quân |
|
|
|
| ......, ngày..... tháng..... năm..... |
Tên Bộ, ngành, địa phương hoặc Tổng công ty:
Tên công ty:....................................................
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN HẠCH TOÁN PHỤ THUỘC
Số TT | Tên đơn vị | Năm ........ | Năm ........ | Năm ......... |
1 | Đơn vị A | x | x | x |
2 | Đơn vị B | x | x | x |
3 | Đơn vị C |
| x | x |
4 | Đơn vị D |
|
| x |
5 | ............ |
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
| ...., ngày....... tháng...... năm...... |
- 1Quyết định 2977/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục 23 thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 2977/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục 23 thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 1973/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Nguyễn Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/10/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực