Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 197/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 24 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CẦU KÈ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04 tháng 5 năm 2021.

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 56/TTr-STNMT ngày 19 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cầu Kè với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: (Đính kèm Phụ lục 01);

1.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (Đính kèm Phụ lục 02);

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Đính kèm Phụ lục 03);

1.4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: (Đính kèm Phụ lục 04).

Điều 2: Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Cầu Kè có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện.

Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Cầu Kè chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Cầu Kè

Xã Thạnh Phú

Xã Thông Hòa

Xã Tam Ngãi

Xã Phong Thạnh

Xã Phong Phú

Xã Ninh Thới

Xã Hòa Tân

Xã An Phú Tân

Xã Châu Điền

Xã Hòa Ân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.822,83

199,58

1.096,13

2.425,79

1.939,41

2.432,24

2.524,60

1.294,16

1.865,22

1.472,01

2.813,05

1.760,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.564,72

14,26

415,45

928,36

250,49

1.713,77

1.714,11

117,84

460,66

72,17

1.896,45

981,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.564,72

14,26

415,45

928,36

250,49

1.713,77

1.714,11

117,84

460,66

72,17

1.896,45

981,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

208,86

5,53

8,55

31,59

8,52

2,76

9,10

0,26

7,52

20,55

85,67

28,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.842,17

178,31

671,87

1.465,28

1.680,39

714,54

799,44

1.144,46

1.292,53

1.318,82

830,36

746,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

116,48

-

-

-

-

-

-

22,21

41,71

52,56

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

90,23

1,22

0,16

0,56

-

1,15

1,94

9,40

62,80

7,91

0,58

4,52

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,38

0,26

0,09

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.840,80

105,63

144,24

261,95

262,93

250,58

254,99

976,32

1.223,80

829,02

271,03

260,32

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,32

3,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

6,14

5,29

-

-

-

-

0,33

-

-

-

-

0,52

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

25,00

-

-

-

-

-

-

25,00

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

70,00

-

-

-

-

-

-

-

-

20,00

-

50,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

26,75

4,15

0,59

0,34

0,28

2,18

0,90

1,10

2,53

10,15

2,64

1,90

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,31

0,72

1,71

0,10

0,17

0,05

3,37

1,18

0,48

8,37

3,22

0,95

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

630,05

44,21

26,46

54,83

52,42

62,39

57,31

57,42

66,39

67,18

75,21

66,24

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

447,66

24,32

19,95

45,99

36,92

46,23

37,65

34,01

50,97

54,87

51,74

45,00

-

Đất thủy lợi

DTL

26,35

0,72

0,03

0,42

-

0,72

0,30

11,96

8,01

1,36

2,81

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,62

1,46

0,09

-

0,04

-

-

-

-

-

-

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,73

1,46

0,09

0,10

0,17

0,17

0,05

0,17

0,09

0,20

0,11

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

28,66

4,22

1,73

1,86

2,96

1,99

3,04

2,65

1,71

3,16

2,99

2,34

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,58

0,98

0,45

0,59

1,22

0,07

-

0,77

-

0,49

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,32

0,15

-

-

0,14

0,51

0,32

-

0,06

0,02

1,03

0,08

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,42

0,30

0,16

0,04

0,15

0,15

0,08

0,10

0,12

0,09

0,16

0,08

-

Đất xây dựng kho lưu trữ quốc giao

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,38

-

-

-

1,38

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,65

-

-

-

-

0,57

-

-

-

0,03

-

1,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

65,30

7,06

1,13

0,89

5,78

6,34

12,77

1,68

2,65

0,95

14,84

11,20

-

Đất làm nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

38,33

3,03

2,39

4,78

3,31

5,12

1,67

1,78

2,77

5,63

1,54

6,31

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ và xã hội

DXH

0,37

-

-

-

-

0,37

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

7,70

0,51

0,44

0,16

0,35

0,14

1,43

4,30

-

0,38

-

-

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,04

0,06

0,15

0,13

0,57

0,22

0,13

0,26

0,07

0,26

0,06

0,11

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,57

-

-

-

-

-

0,69

-

-

6,78

-

0,10

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

722,26

-

45,52

85,68

78,08

65,66

65,38

65,03

83,75

78,58

88,58

66,01

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

31,09

31,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,26

2,91

0,27

0,37

0,74

0,42

0,95

1,59

0,23

0,33

0,49

0,97

2.13

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

0,11

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

4,13

0,25

0,43

0,29

0,55

0,06

0,28

0,77

0,74

0,58

0,11

0,07

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.282,47

13,48

68,86

120,21

130,13

119,59

125,65

823,98

1.069,60

636,78

100,73

73,45

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,30

0,04

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,17

0,86

-

0,59

-

-

-

-

0,03

1,13

0,36

0,20

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

KDT

306,07

306,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất Nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8.564,72

14,26

415,45

928,36

250,49

1.713,77

1.714,11

117,84

460,66

72,17

1.896,45

981,16

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

116,48

-

-

-

-

-

-

22,21

41,71

52,56

-

-

6

Khu du lịch

KDL

48,00

 

 

 

 

 

 

 

 

48,00

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, khu cụm công nghiệp)

KPC

95,00

-

-

-

-

-

-

25,00

-

20,00

-

50,00

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

306,07

306,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại-dịch vụ

KTM

26,75

4,15

0,59

0,34

0,28

2,18

0,90

1,10

2,53

10,15

2,64

1,90

11

Khu đô thị - thương mại-dịch vụ

KDV

328,66

306,06

0,59

0,34

0,28

2,18

0,90

1,10

2,53

10,15

2,64

1,90

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

772,26

 

50,52

90,68

83,08

70,66

70,38

70,03

88,75

83,58

93,58

71,01

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

741,85

 

47,22

85,78

78,24

65,71

68,75

66,20

84,23

86,95

91,79

66,96

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Cầu Kè

Xã Thạnh Phú

Xã Thông Hòa

Xã Tam Ngãi

Xã Phong Thạnh

Xã Phong Phú

Xã Ninh Thới

Xã Hòa Tân

Xã An Phú Tân

Xã Châu Điền

Xã Hòa Ân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

142,67

8,11

3,27

1,24

1,25

0,97

1,55

24,20

11,19

37,53

2,67

50,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

52,39

3,58

1,19

1,03

0,19

0,92

1,11

-

2,27

-

1,46

40,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

52,39

3,58

1,19

1,03

0,19

0,92

1,11

-

2,27

-

1,46

40,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,22

-

0,04

-

-

-

-

-

0,20

0,83

0,15

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

89,06

4,53

2,04

0,21

1,06

0,05

0,44

24,20

8,72

36,70

1,06

10,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,21

1,28

-

0,01

-

0,02

0,36

7,14

0,10

2,15

0,01

0,14

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,13

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,92

0,45

-

-

-

-

0,09

0,20

0,10

0,08

-

-

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất giao thông

DGT

0,13

0,05

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

 

Đất thủy lợi

DTL

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,29

0,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất làm nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

0,29

-

-

-

-

-

0,09

0,20

-

-

-

-

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,72

-

-

0,01

-

-

0,02

0,24

-

1,30

0,01

0,14

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,62

0,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,34

0,07

-

-

-

0,02

0,25

-

-

-

-

-

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,47

-

-

-

-

-

-

6,70

-

0,77

-

-

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Cầu Kè

Xã Thạnh
Phú

Xã Thông Hòa

Xã Tam Ngãi

Xã Phong Thạnh

Xã Phong Phú

Xã Ninh Thới

Xã Hòa Tân

Xã An Phú Tân

Xã Châu Điền

Xã Hòa Ân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

169,05

9,41

3,97

2,00

1,95

1,67

2,64

25,57

12,01

51,50

6,86

51,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

56,72

4,08

1,29

1,13

0,29

1,02

1,45

0,10

2,37

0,10

4,15

40,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

56,72

4,08

1,29

1,13

0,29

1,02

1,45

0,10

2,37

0,10

4,15

40,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,93

0,20

0,19

0,15

0,15

0,15

0,15

-

0,35

1,14

0,30

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

109,40

5,13

2,49

0,72

1,51

0,50

1,04

25,47

9,29

50,26

2,41

10,58

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,50

0,29

-

-

-

-

0,21

-

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

 - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Cầu Kè

Xã Thạnh Phú

Xã Thông Hòa

Xã Tam Ngãi

Xã Phong Thạnh

Xã Phong Phú

Xã Ninh Thới

Xã Hòa Tân

Xã An Phú Tân

Xã Châu Điền

Xã Hòa Ân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 197/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 197/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản