- 1Quyết định 194/QĐ-TTg năm 2021 về phê duyệt Đề án Đổi mới phương thức kinh doanh tiêu thụ nông sản giai đoạn 2021 - 2025 định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1162/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình phát triển thương mại miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 194/QĐ-TTg năm 2021 về phê duyệt Đề án Đổi mới phương thức kinh doanh tiêu thụ nông sản giai đoạn 2021 - 2025 định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1162/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình phát triển thương mại miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1957/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 3415/QĐ-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ vào ý kiến thống nhất phân bổ của Bộ Tài chính tại Công văn số 6789/BTC-HCSN ngày 28 tháng 6 năm 2024;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp thuộc Bộ Công Thương: (phụ lục đính kèm)
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2024 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2024
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
(kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-BCT ngày 25 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung | Mã NS đơn vị sử dụng | Mã KBNN | KBNN nơi đơn vị giao dịch | Loại khoản | Ngân sách nhà nước 2024 | Căn cứ | |
Điều chỉnh tăng kinh phí không tự chủ (+) | Điều chỉnh giảm kinh phí không tự chủ (-) | |||||||
A | B |
|
| C | Đ | 1 | 2 | 3 |
I | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
| 340-341 | 446 | 446 |
|
| Văn phòng Bộ Công Thương | 1.053.956 | 0011 | Hà Nội |
| 446 |
|
|
| Cục Xúc tiến thương mại | 1.113.499 | 0011 | Hà Nội |
|
| 250 | |
| Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo | 1.131.508 | 0011 | Hà Nội |
|
| 196 |
|
Ghi chú: Kinh phí được thống nhất phân bổ tại Công văn số 6789/BTC-QLN ngày 28 tháng 6 năm 2024
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2024
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
(kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-BCT ngày 25 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung | Mã NS đơn vị sử dụng | Mã KBNN | KBNN nơi đơn vị giao dịch | Loại khoản | Ngân sách nhà nước | Căn cứ | |
Kinh phí không tự chủ | ||||||||
Điều chỉnh tăng (+) | Điều chỉnh giảm (-) | |||||||
A | B |
|
| C | Đ | 1 | 2 | 3 |
I | GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
|
| 3.500 | 3.500 |
|
1 | Chương trình hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
| 070-083 |
|
| Quyết định số 1637/QĐ-BCT ngày 21706/2024 |
| Trường Cao đẳng Kinh tế - kỹ thuật Thương mại | 1.055.485 | 0026 | Hà Đông - Hà Nội |
| 1.500 |
| |
| Viện Công nghiệp thực phẩm | 1.054.055 | 0022 | Thanh Xuân-HN |
| 1.000 |
| |
| Viện nghiên cứu Da Giầy | 1.054.096 | 0021 | Tây Hồ-HN |
| 1.000 |
| |
| Văn phòng Bộ Công Thương | 1.053.956 | 0011 | Hà Nội |
|
| 3.500 |
Ghi chú: Kinh phí được thống nhất phân bổ tại Công văn số 6789/BTC-QLN ngày 28 tháng 6 năm 2024
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN GIAO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 GIỮA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ ĐỐI VỚI LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1957/QĐ-BCT ngày 25 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung | KBNN nơi đơn vị giao dịch | Mã số KBNN | Mã số đơn vị sử dụng NS | Kinh phí ngân sách nhà nước năm 2024 | ||
Kinh phí không tự chủ giao tại QĐ số 3415/QĐ- BCT ngày 29/12/2023 của Bộ Công Thương | Trong đó | ||||||
Điều chỉnh giảm (-) kinh phí giao không tự chủ tại QĐ số 3415/QĐ-BCT ngày 29/12/2023 của Bộ Công Thương | Điều chỉnh tăng (+) kinh phí giao không tự chủ theo QĐ giao nhiệm vụ số 1637/QĐ- BCT ngày 21/6/2024 của Bộ Công Thương cho các đơn vị thuộc Bộ | ||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 |
| Điều chỉnh dự toán giao kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ giữa các đơn vị thuộc Bộ |
|
|
|
|
|
|
1 | Điều chỉnh giảm kinh phí giao qua Văn phòng Bộ hỗ trợ công nghệ và hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo (do Vụ Kế hoạch - Tài chính chủ trì thực hiện) tại Quyết định số 3415/QĐ-BCT ngày 29/12/2024 của Bộ Công Thương (Loại 100 - Khoản 101) | Thành phố Hà Nội | 0011 | 1053956 | 2.000 | (2.000) |
|
2 | Điều chỉnh giao kinh phí thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa của Bộ Công Thương cho Viện Công nghiệp thực phẩm thực hiện nhiệm vụ về hỗ trợ công nghệ (Loại 100-Khoản 103) | Quận Thanh Xuân - Hà Nội | 0022 | 1054055 |
|
| 1.000 |
3 | Điều chỉnh giao kinh phí thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa của Bộ Công Thương cho Viện Nghiên cứu Da Giầy hiện nhiệm vụ về hỗ trợ công nghệ (Loại 100 - Khoản 103) | Quận Tây Hồ-Hà Nội | 0021 | 1054096 |
|
| 1.000 |
| Tổng cộng |
|
|
| 2.000 | (2.000) | 2.000 |
Ghi chú: Điều chỉnh giảm dự toán giao kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ cấp qua Văn phòng Bộ Công Thương theo Quyết định số 3415/QĐ-BCT ngày 29/12/2023 của Bộ Công Thương và điều chỉnh giao kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ cho các đơn vị thuộc Bộ theo Quyết định số 1637/QĐ-BCT ngày 21/6/2024 của Bộ Công Thương về việc giao nhiệm vụ và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nguồn ngân sách trung ương năm 2024./.
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN GIAO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 GIỮA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ ĐỐI VỚI LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-BCT ngày 25 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | KBNN nơi đơn vị giao dịch | Mã số KBNN | Mã số đơn vị sử dụng NS | Kinh phí ngân sách nhà nước năm 2024 | ||
Kinh phí không tự chủ giao tại QĐ số 3415/QĐ- BCT ngày 29/12/2023 của Bộ Công Thương | Trong đó | ||||||
Điều chỉnh giảm (-) kinh phí giao không tự chủ tại QĐ số 3415/QB-BCT ngày 29/12/2023 của Bộ Công Thương | Điều chỉnh tăng (+) kinh phí giao không tự chủ theo QĐ giao nhiệm vụ số 513/QĐ-BCT ngày 12/3/2024 của Bộ Công Thương cho các đơn vị thuộc Bộ | ||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 |
| Điều chỉnh dự toán giao kinh phí sự nghiệp y tế, dân số và gia đình giữa các đơn vị thuộc Bộ (Loại 130 - Khoản 139) |
|
|
|
|
|
|
1 | Điều chỉnh giảm kinh phí giao lĩnh vực sự nghiệp y tế dân số và gia đình cấp qua Văn phòng Bộ tại Quyết định số 3415/QĐ-BCT ngày 29/12/2023 của Bộ Công Thương | Thành phố Hà Nội | 0011 | 1053956 | 3.350 | (3.350) |
|
2 | Điều chỉnh giao kinh phí truyền thông về an toàn thực phẩm cho Tạp chí Công Thương theo Quyết định số 513/QĐ-BCT ngày 12/3/2024 của Bộ Công Thương | Quận Cầu Giấy-Hà Nội | 0023 | 1074871 |
|
| 150 |
3 | Điều chỉnh giao kinh phí truyền thông về an toàn thực phẩm cho Báo Công Thương theo Quyết định số 513/QĐ-BCT ngày 12/3/2024 của Bộ Công Thương | Quận Hoàn Kiếm-Hà Nội | 0013 | 1022389 |
|
| 200 |
4 | Điều chỉnh giao kinh phí tập huấn cho các cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm công nghiệp áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến nhằm giám sát đảm bảo an toàn thực phẩm cho Trường Đại học Công Thương TP HCM theo Quyết định số 513/QĐ-BCT ngày 12/3/2024 của Bộ Công Thương | Quận Tân Phú - TP HCM | 0135 | 1054145 |
|
| 1.500 |
5 | Điều chỉnh giao kinh phí tập huấn cho các cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm công nghiệp áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến nhằm giám sát đảm bảo an toàn thực phẩm cho Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thương mại theo Quyết định số 513/QĐ-BCT ngày 12/3/2024 của Bộ Công Thương | Quận Hà Đông-Hà Nội | 0026 | 1055485 |
|
| 1.500 |
| Tổng cộng |
|
|
| 3.350 | (3.350) | 3.350 |
Ghi chú: Điều chỉnh giảm dự toán giao kinh phí sự nghiệp y tế, dân số và gia đình đã cấp qua Văn phòng Bộ Công Thương tại Quyết định số 3415/QĐ-BCT ngày 29/12/2023 của Bộ Công Thương và điều chỉnh giao kinh phí sự nghiệp y tế, dân số và gia đình cho các đơn vị thuộc Bộ theo đề nghị của Vụ Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 222/CV-KHCN ngày 18/3/2024 kèm theo Quyết định số 533/QĐ-BCT ngày 12/3/2024 của Bộ Công Thương về việc giao thực hiện hoạt động năm 2024 nguồn sự nghiệp y tế, dân số và gia đình./.
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2024
SỰ NGHIỆP KINH TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-BCT ngày 25 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Mã NS đơn vị sử dụng | Mã KBNN | KBNN nơi đơn vị giao dịch | Loại khoản | Ngân sách nhà nước | Căn cứ | |
Kinh phí không tự chủ | ||||||||
Điều chỉnh tăng(+) | Điều chỉnh giảm (-) | |||||||
A | B |
|
| C | Đ | 1 | 2 | 3 |
I | SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
|
|
|
| 11.400 | 11.400 |
|
1 | Chương trình hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
| 280-332 |
|
| Quyết định số 1637/QĐ-BCT ngày 21/06/2024 |
| Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | 1.054.016 | 0017 | Nam Từ Liêm - HN |
| 2.000 |
| |
| Viện Công nghiệp thực phẩm | 1.054.055 | 0022 | Thanh Xuân - HN |
| 500 |
| |
| Viên nghiên cứu Da Giầy | 1.054.096 | 0021 | Tây Hồ-HN |
| 905 |
| |
| Cục Công thương địa phương | 1.131.521 | 0013 | Hoàn Kiếm - HN |
| 95 |
| |
| Văn phòng Bộ Công Thương | 1.053.956 | 0011 | Hà Nội |
|
| 3.500 | |
2 | Chương trình phát triển thương mại miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo (Quyết định 1162/QĐ-TTg ngày 13/7/2021 của TTg CP phê duyệt giai đoạn 2021-2025) |
|
|
| 280-321 |
|
|
|
| Văn phòng Bộ Công Thương | 1.053.956 | 0011 | Hà Nội |
|
| 2.300 | Quyết định số 1365/QĐ-BCT ngày 05/06/2024 |
| Tạp chí Công Thương | 1.074.871 | 0023 | Cầu Giấy - Hà Nội |
| 400 |
| |
| Báo Công Thương | 1.022.389 | 0013 | Hoàn Kiếm - Hà Nội |
| 300 |
| |
| Viện Nghiên cứu Chiến lược, chính sách Công thương | 1.054.054 | 0011 | Hà Nội |
| 400 |
| |
| Trường Cao đẳng Kinh tế - kỹ thuật Thương mại | 1.055.485 | 0026 | Hà Đông - Hà Nội |
| 400 |
| |
| Trung tâm thông tin công nghiệp và thương mại | 1.055.532 | 0013 | Hoàn Kiếm-Hà Nội |
| 500 |
| |
| Cục Xúc tiến thương mại | 1.113.499 | 0011 | Hà Nội |
| 300 |
| |
3 | Đề án xây dựng hệ thống dữ liệu một số mặt hàng thiết yếu để phục vụ công tác điều hành thị trường trong nước |
|
|
| 280-321 |
|
|
|
| Văn phòng Bộ Công Thương | 1.053.956 | 0011 | Hà Nội |
|
| 200 | Quyết định số 1982/QĐ-BCT ngày 05/06/2024 |
| Trung tâm thông tin công nghiệp và thương mại | 1.055.532 | 0013 | Hoàn Kiếm - Hà Nội |
| 200 |
| |
4 | Đề án đổi mới phương thức kinh doanh tiêu thụ nông sản giai đoạn 2021 - 2025 định hướng đến năm 2030 (căn cứ nhiệm vụ, dự án được thủ tướng chính phủ giao tại quyết định số 194/qđ-ttg ngày 09 tháng 02 năm 2021). dự án này thực hiện cho 63 tỉnh, thành phố. |
|
|
| 280-321 |
|
|
|
| Báo Công Thương | 1.022.389 | 0013 | Hoàn Kiếm - Hà Nội |
| 1.580 |
| Quyết định số 1837/QĐ-BCT ngày 10/7/24 |
| Trung tâm thông tin công nghiệp và thương mại | 1.055.532 | 0013 | Hoàn Kiếm-Hà Nội |
| 320 |
| |
| Trường Cao đẳng Kinh tế - kỹ thuật Thương mại | 1.055.485 | 0026 | Hà Đông- Hà Nội |
| 600 |
| |
| Văn phòng Bộ Công Thương | 1.053.956 | 0011 | Hà Nội |
|
| 2.500 | |
5 | Kinh phí giao quan Văn phòng Bộ |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 581/QĐ-BCT ngày 21/3/2024 |
| Văn phòng Bộ Công Thương | 1.053.956 | 0011 | Hà Nội |
|
| 1.200 | |
6 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ xây dựng Chương trình phát triển bền vững ngành Dệt May, Da Giầy đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2035 |
|
|
|
|
|
| |
| Viện Nghiên cứu Chiến lược, chính sách Công thương | 1.054.054 | 0011 | Hà Nội |
| 1.200 |
| |
7 | Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ triển khai thực hiện Hiệp định RCEP năm 2024 |
|
|
| 280-321 |
|
| |
| Cục Xúc tiến thương mại | 1.113,499 | 0011 | Hà Nội |
| 300 |
| |
| Báo Công Thương | 1.022.389 | 0013 | Hoàn Kiếm - Hà Nội |
| 250 |
| |
| Ủy ban cạnh tranh quốc gia | 1.131.518 | 0011 | Hà Nội |
| 300 |
| |
| Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số | 1.113.501 | 0013 | Hoàn Kiếm - HN |
| 300 |
| |
| Cục Phòng vệ thương mại | 1.131.523 | 0011 | Hà Nội |
| 200 |
| |
| Viện nghiên cứu Da Giầy | 1.054.096 | 0021 | Tây Hồ-HN |
| 350 |
| |
| Văn phòng Bộ Công Thương | 1.053.956 | 0011 | Hà Nội |
|
| 1.700 |
Ghi chú: Kinh phí được thống nhất phân bổ tại Công văn số 6789/BTC-QLN ngày 28 tháng 6 năm 2024
- 1Quyết định 194/QĐ-TTg năm 2021 về phê duyệt Đề án Đổi mới phương thức kinh doanh tiêu thụ nông sản giai đoạn 2021 - 2025 định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1162/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình phát triển thương mại miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 1957/QĐ-BCT điều chỉnh, giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 1957/QĐ-BCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2024
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Phan Thị Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết