KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1952/QĐ-KTNN | Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị quyết số 916/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 15/9/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về cơ cấu tổ chức của Kiểm toán nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Kiểm toán nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ, giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Kiểm toán nhà nước theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Kiểm toán nhà nước, Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC |
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
(Kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
C | L | K | Nội dung | Tổng số |
|
|
| Tổng cộng | 959.240 |
039 | 340 | 341 | Quản lý hành chính | 931.640 |
|
|
| A. Văn phòng KTNN và các KTNN khu vực | 774.681 |
|
|
| 1. Kinh phí giao tự chủ | 692.911 |
|
|
| 1.1. Quỹ lương | 264.917 |
|
|
| 1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN | 102.029 |
|
|
| - Chi định mức biên chế, chi chung, phụ cấp công tác Đảng | 51.034 |
|
|
| - Quỹ lương HĐ hệ số | 12.034 |
|
|
| - Đoàn ra | 2.695 |
|
|
| - Đoàn vào | 631 |
|
|
| - Công tác phí | 35.635 |
|
|
| 1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức | 32.687 |
|
|
| - Công tác phí | 27.050 |
|
|
| - Trang phục | 5.637 |
|
|
| 1.4. Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện CCTL của toàn ngành | 4.565 |
|
|
| 1.5. Kinh phí 5% | 288.713 |
|
|
| - Chi khuyến khích, thưởng 0,8 | 157.642 |
|
|
| Chi lễ tết | 25.656 |
|
|
| Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương (0,75) | 126.986 |
|
|
| Chi thưởng đột xuất | 5.000 |
|
|
| - Mua sắm, sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì trang thiết bị | 35.804 |
|
|
| Mua sắm tài sản | 30.874 |
|
|
| Bảo trì, bảo dưỡng thang máy và máy phát điện định kỳ trụ sở 116 Nguyễn Chánh và 111 Trần Duy Hưng | 4.930 |
|
|
| - Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc | 22.840 |
|
|
| - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ chuyên môn ngoài nước | 15.153 |
|
|
| Đoàn ra | 12.120 |
|
|
| Đoàn vào | 3.033 |
|
|
| - Chi công tác phí cho hoạt động kiểm toán | 53.974 |
|
|
| - Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân phối hợp thực hiện kết luận và kiến nghị của KTNN | 1.800 |
|
|
| - Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân đã tích cực phối hợp thực hiện nhiệm vụ hoạt động của ngành | 1.500 |
|
|
| 2. Kinh phí không giao tự chủ | 81.770 |
|
|
| 2.1. Niên liễm | 405 |
|
|
| 2.2. Vốn đối ứng | 4.000 |
|
|
| 2.3. Vốn ngoài nước - Chương trình Đô thị miền núi phía Bắc | 11.300 |
|
|
| 2.4. Kinh phí tinh giản biên chế | 2.000 |
|
|
| 2.5. Kinh phí 5% | 64.065 |
|
|
| - Chi tăng cường đầu tư xây dựng trụ sở KTNN Khu vực X | 6.905 |
|
|
| - Chi sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng CSVC | 33.013 |
|
|
| Dự án cải tạo, bổ sung một số hạng mục trụ sở KTNN 116 Nguyễn Chánh | 14.539 |
|
|
| Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực III | 367 |
|
|
| Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực XII | 2.660 |
|
|
| Dự án Điện năng lượng mặt trời trụ sở KTNN khu vực VIII | 1.900 |
|
|
| Dự án xây dựng Tòa soạn hội tụ Báo kiểm toán | 13.547 |
|
|
| - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước | 13.897 |
|
|
| Kinh phí đào tạo | 11.887 |
|
|
| Hội thảo khoa học (10 hội thảo) | 2.010 |
|
|
| - Tuyên truyền Luật KTNN trên các phương tiện thông tin đại chúng | 2.000 |
|
|
| - Chi nâng cao năng lực hoạt động của ngành | 3.250 |
|
|
| Hỗ trợ HĐ công tác Đảng | 500 |
|
|
| Hỗ trợ Đại hội Đảng bộ KTNN và các Đảng bộ Bộ phận, chi bộ vị trực thuộc đảng bộ KTNN) | 2.250 |
|
|
| Hỗ trợ HĐ công tác Công đoàn | 500 |
|
|
| - Chi bổ sung chi các hoạt động nghiệp vụ phục vụ cho công tác kiểm toán: kiểm định, giám định, ... | 5.000 |
|
|
| B. Đơn vị sự nghiệp | 156.959 |
|
|
| 1. Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ | 9.674 |
|
|
| 1.1. Quỹ lương | 3.843 |
|
|
| 1.2. Các khoản chi sự nghiệp chuyên môn | 5.831 |
|
|
| - Duy trì hoạt động của mạng LAN | 746 |
|
|
| - Duy trì truyền hình trực tuyến | 2.500 |
|
|
| - Hỗ trợ biếu báo tuần và đặc san cho các tỉnh, cơ quan TW | 248 |
|
|
| - Duy trì hoạt động báo điện tử | 647 |
|
|
| - Chi phí nghiệp vụ chuyên môn | 1.690 |
|
|
| 1.3. Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương | - |
|
|
| 2. Kinh phí không thường xuyên | 147.285 |
|
|
| 2.1. Trang phục | 63 |
|
|
| 2.2. Kinh phí 5% | 147.222 |
|
|
| - Dự án xây dựng Tòa soạn hội tụ Báo kiểm toán | 31.608 |
|
|
| - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước | 6.386 |
|
|
| Kinh phí đào tạo | 5.383 |
|
|
| Hội thảo: Đổi mới nâng cao hiệu quả công tác cổ phần hóa tại các DNNN; Đổi mới nâng cao hiệu quả công tác giải ngân đối với vốn ĐT công; Nâng cao hiệu quả thu hút vốn FDI | 603 |
|
|
| Kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo tuyên truyền của ngành | 400 |
|
|
| - Chi nghiên cứu khoa học | 1.075 |
|
|
| - Chi thực hiện các nhiệm vụ CNTT của ngành | 105.734 |
|
|
| Duy trì hoạt động của mạng LAN | 1.403 |
|
|
| Bảo trì các phần mềm của KTNN năm 2020 | 2.328 |
|
|
| Tích hợp phần mềm Quản lý khiếu nại kiểm toán, phần mềm Hỗ trợ quản trị và hỗ trợ người dùng và phần mềm Phân tích và lưu trữ thông tin trên mạng lên trục tích hợp dữ liệu và hệ thống xác thực tập trung | 1.632 |
|
|
| Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn quản lý dịch vụ CNTT của KTNN | 1.788 |
|
|
| Số hóa hồ sơ kiểm toán năm 2020 của KTNN | 20.071 |
|
|
| Xây dựng phần mềm quản lý chứng thư số và thiết bị CNTT | 1.796 |
|
|
| Gia hạn bản quyền phần mềm và dịch vụ hỗ trợ của thiết bị quản trị, giám sát cảnh báo về an toàn thông tin | 2.977 |
|
|
| Dịch vụ đảm bảo an toàn thông tin hệ thống mạng của Kiểm toán nhà nước | 2.348 |
|
|
| Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin và vá lỗ hổng bảo mật cho hệ thống hạ tầng CNTT tại Trung tâm dữ liệu KTNN - số 111 Trần Duy Hưng, Hà Nội và 13 KTNN khu vực | 2.687 |
|
|
| Mua phần mềm tẩy xóa dữ liệu | 2.847 |
|
|
| Mua bản quyền phần mềm diệt virus cài đặt cho máy chủ và máy trạm của Ngành | 1.016 |
|
|
| Mua phí dịch vụ bảo hành và cập nhật phiên bản mới cho hệ thống thiết bị bảo mật và phần mềm được đầu tư theo dự án Hợp phần 1 | 7.100 |
|
|
| Mua sắm bản quyền phần mềm Office | 24.725 |
|
|
| Đầu tư nâng cấp hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến của KTNN tại 15 điểm cầu | 11.712 |
|
|
| Thuê dịch vụ tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin | 369 |
|
|
| Dự án Xây dựng hệ thống quản lý thông tin đối tượng kiểm toán | 10.935 |
|
|
| Dự án Xây dựng hệ thống nền tảng dữ liệu lớn của KTNN | 10.000 |
|
|
| - Chi tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về kiểm toán | 1.375 |
|
|
| Tuyên truyền thực hiện vai trò Chủ tịch ASOSAI nhiệm kỳ 2018-2021 do Thông tấn xã Việt Nam | 697 |
|
|
| Tuyên truyền thực hiện vai trò Chủ tịch ASOSAI nhiệm kỳ 2018-2021 do Đài tiếng nói Việt Nam | 364 |
|
|
| Tuyên truyền thực hiện vai trò Chủ tịch ASOSAI nhiệm kỳ 2018-2021 do Đài truyền hình Việt Nam | 314 |
|
|
| - Chi nâng cao năng lực hoạt động của ngành | 1.044 |
|
|
| Kinh phí quản trị, vận hành chuyên trang điện tử Chủ tịch ASOSAI | 1.044 |
039 | 100 | 103 | Khoa học công nghệ | 4.000 |
039 | 250 | 278 | Bảo vệ môi trường | 12.100 |
|
|
| 1. Kinh phí không giao tự chủ | 12.100 |
|
|
| 1.1. Vốn ngoài nước | 12.100 |
|
|
| - Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn | 12.100 |
039 | 070 |
| Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 11.500 |
|
| 083 | Đào tạo khác trong nước | 9.000 |
|
|
| 1. Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ | 9.000 |
|
|
| 1.1. Quỹ lương | 4.988 |
|
|
| 1.2. Chi phí nghiệp vụ chuyên môn | 1.617 |
|
|
| 1.3. Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Chi nhánh Cửa Lò | 500 |
|
|
| 1.4. Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Phân hiệu phía Nam | 800 |
|
|
| 1.5. Chi hoạt động Tạp chí | 600 |
|
|
| 1.6. Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương | 495 |
|
| 085 | Đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho CB, CC, VC | 2.500 |
|
|
| 1. Kinh phí không thường xuyên | 2.500 |
|
|
| - Chi đào tạo lại | 2.500 |
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
MÃ ĐƠN VỊ QHNS: 1056896
KBNN GIAO DỊCH: SỞ GIAO DỊCH KBNN, MÃ SỐ: 0003
(Kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
C | L | K | Nội dung | Tổng số |
039 | 340 | 341 | Quản lý hành chính | 15.220 |
|
|
| 1. Kinh phí giao tự chủ | 14.815 |
|
|
| 1.1. Chi thường xuyên định mức | 2.695 |
|
|
| - Đoàn ra | 2.695 |
|
|
| 2.2. Kinh phí 5% | 12.120 |
|
|
| - Đoàn ra tăng cường năng lực hoạt động của ngành | 12.120 |
|
|
| 2. Kinh phí không giao tự chủ | 405 |
|
|
| 2.1. Niên liễm | 405 |
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
MÃ ĐƠN VỊ QHNS: 1056896
KBNN GIAO DỊCH: KBNN THANH XUÂN - HÀ NỘI, MÃ SỐ: 0022
(Kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
C | L | K | Nội dung | Tổng số |
039 | 340 | 341 | Quản lý hành chính | 471.877 |
|
|
| 1. Kinh phí giao tự chủ | 419.953 |
|
|
| 1.1. Quỹ lương | 146.683 |
|
|
| 1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN | 54.943 |
|
|
| - Chi định mức biên chế, chi chung, phụ cấp công tác Đảng | 28.962 |
|
|
| - Quỹ lương HĐ hệ số | 4.114 |
|
|
| - Đoàn vào | 631 |
|
|
| - Công tác phí | 21.236 |
|
|
| 1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức | 27.965 |
|
|
| - Công tác phí | 23.028 |
|
|
| - Trang phục | 4.937 |
|
|
| 1.4. Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện CCTL của toàn ngành | 4.565 |
|
|
| 1.5. Kinh phí 5% | 185.797 |
|
|
| - Chi khuyến khích, thưởng 0,8 | 84.098 |
|
|
| Chi lễ tết | 12.576 |
|
|
| Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương (0,75) | 66.522 |
|
|
| Chi thưởng đột xuất | 5.000 |
|
|
| - Mua sắm, sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì trang thiết bị | 35.804 |
|
|
| Mua sắm tài sản | 30.874 |
|
|
| Bảo trì, bảo dưỡng thang máy và máy phát điện định kỳ | 4.930 |
|
|
| Trụ sở KTNN cơ sở 116 Nguyễn Chánh | 4.770 |
|
|
| Trụ sở KTNN cơ sở 111 Trần Duy Hưng | 160 |
|
|
| - Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc | 19.640 |
|
|
| Trụ sở KTNN cơ sở 116 Nguyễn Chánh | 17.600 |
|
|
| Trụ sở KTNN cơ sở 111 Trần Duy Hưng | 2.040 |
|
|
| - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ chuyên môn ngoài nước | 3.033 |
|
|
| Đoàn vào | 3.033 |
|
|
| - Chi công tác phí cho hoạt động kiểm toán | 39.922 |
|
|
| - Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân phối hợp thực hiện kết luận và kiến nghị của KTNN | 1.800 |
|
|
| - Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân đã tích cực phối hợp thực hiện nhiệm vụ hoạt động của ngành | 1.500 |
|
|
| 2. Kinh phí không giao tự chủ | 51.924 |
|
|
| 2.1. Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế | 2.000 |
|
|
| 2.2. Kinh phí 5% | 49.924 |
|
|
| - Chi sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng CSVC | 28.086 |
|
|
| Dự án cải tạo, bổ sung một số hạng mục trụ sở KTNN 116 Nguyễn Chánh | 14.539 |
|
|
| Dự án xây dựng Tòa soạn hội tụ Báo kiểm toán | 13.547 |
|
|
| - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước | 11.588 |
|
|
| Kinh phí đào tạo | 9.578 |
|
|
| Hội thảo khoa học (10 hội thảo) | 2.010 |
|
|
| - Tuyên truyền Luật KTNN trên các phương tiện thông tin đại chúng | 2.000 |
|
|
| - Chi nâng cao năng lực hoạt động của ngành | 3.250 |
|
|
| Hỗ trợ HĐ công tác đảng | 500 |
|
|
| Hỗ trợ Đại hội Đảng bộ KTNN và các Đảng bộ Bộ phận, chi bộ vị trực thuộc đảng bộ KTNN) | 2.250 |
|
|
| Hỗ trợ HĐ công đoàn | 500 |
|
|
| - Chi bổ sung chi các hoạt động nghiệp vụ phục vụ cho công tác kiểm toán: kiểm định, giám định, ... | 5.000 |
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC I
MÃ ĐƠN VỊ QHNS: 1056897
KBNN GIAO DỊCH: KBNN BA ĐÌNH - HÀ NỘI, MÃ SỐ: 0012
(Kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
C | L | K | Nội dung | Tổng số |
039 | 340 | 341 | Quản lý hành chính | 27.280 |
|
|
| 1. Kinh phí giao tự chủ | 27.002 |
|
|
| 1.1. Quỹ lương | 13.729 |
|
|
| 1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN | 4.407 |
|
|
| - Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng | 2.248 |
|
|
| - Quỹ lương HĐ hệ số | 595 |
|
|
| - Công tác phí | 1.564 |
|
|
| 1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức | 76 |
|
|
| - Trang phục | 76 |
|
|
| 1.4. Kinh phí 5% | 8.790 |
|
|
| - Chi khuyến khích, thưởng 0,8 | 7.318 |
|
|
| Chi lễ tết | 1.200 |
|
|
| Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương (0,75) | 6.118 |
|
|
| - Công tác phí | 1.472 |
|
|
| 2. Kinh phí không giao tự chủ | 278 |
|
|
| 2.1. Kinh phí 5% | 278 |
|
|
| - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước | 278 |
|
|
|
|
|
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC II
MÃ ĐƠN VỊ QHNS: 1056976
KBNN GIAO DỊCH: VĂN PHÒNG KBNN NGHỆ AN, MÃ SỐ: 1411
(Kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
C | L | K | Nội dung | Tổng số |
039 | 340 | 341 | Quản lý hành chính | 26.096 |
|
|
| 1. Kinh phí giao tự chủ | 25.989 |
|
|
| 1.1. Quỹ lương | 12.374 |
|
|
| 1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN | 4.550 |
|
|
| - Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng | 2.221 |
|
|
| - Quỹ lương HĐ hệ số | 867 |
|
|
| - Công tác phí | 1.462 |
|
|
| 1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức | 450 |
|
|
| - Công tác phí | 379 |
|
|
| - Trang phục | 71 |
|
|
| 1.4. Kinh phí 5% | 8.615 |
|
|
| - Chi khuyến khích, thưởng 0,8 | 6.939 |
|
|
| Chi lễ tết | 1.188 |
|
|
| Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương (0,75) | 5.751 |
|
|
| - Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc | 300 |
|
|
| - Công tác phí | 1.376 |
|
|
| 2. Kinh phí không giao tự chủ | 107 |
|
|
| 2.1. Kinh phí 5% | 107 |
|
|
| - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước | 107 |
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC III
MÃ ĐƠN VỊ QHNS: 1056898
KBNN GIAO DỊCH: VĂN PHÒNG KBNN ĐÀ NẴNG, MÃ SỐ: 0161
(Kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính:Triệu đồng
C | L | K | Nội dung | Tổng số |
039 | 340 | 341 | Quản lý hành chính | 20.853 |
|
|
| 1. Kinh phí giao tự chủ | 20.380 |
|
|
| 1.1. Quỹ lương | 10.235 |
|
|
| 1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN | 3.282 |
|
|
| - Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng | 1.713 |
|
|
| - Quỹ lương HĐ hệ số | 430 |
|
|
| - Công tác phí | 1.139 |
|
|
| 1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức | 282 |
|
|
| - Công tác phí | 227 |
|
|
| - Trang phục | 55 |
|
|
| 1.4. Kinh phí 5% | 6.581 |
|
|
| - Chi khuyến khích, thưởng 0,8 | 5.409 |
|
|
| Chi lễ tết | 912 |
|
|
| Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương (0,75) | 4.497 |
|
|
| - Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc | 100 |
|
|
| - Công tác phí | 1.072 |
|
|
| 2. Kinh phí không giao tự chủ | 473 |
|
|
| 2.1. Kinh phí 5% | 473 |
|
|
| - Sửa chữa trụ sở làm việc | 367 |
|
|
| - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước | 106 |
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC IV
MÃ ĐƠN VỊ QHNS: 1056912
KBNN GIAO DỊCH: VĂN PHÒNG KBNN TP. HỒ CHÍ MINH, MÃ SỐ: 0111
(Kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
C | L | K | Nội dung | Tổng số |
039 | 340 | 341 | Quản lý hành chính | 28.614 |
|
|
| 1. Kinh phí giao tự chủ | 28.408 |
|
|
| 1.1. Quỹ lương | 13.680 |
|
|
| 1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN | 5.017 |
|
|
| - Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng | 2.666 |
|
|
| - Quỹ lương HĐ hệ số | 719 |
|
|
| - Công tác phí | 1.632 |
|
|
| 1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức | 402 |
|
|
| - Công tác phí | 323 |
|
|
| - Trang phục | 79 |
|
|
| 1.4. Kinh phí 5% | 9.309 |
|
|
| - Chi khuyến khích, thưởng 0,8 | 7.473 |
|
|
| Chi lễ tết | 1.272 |
|
|
| Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương (0,75) | 6.201 |
|
|
| - Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc | 300 |
|
|
| - Công tác phí | 1.536 |
|
|
| 2. Kinh phí không giao tự chủ | 206 |
|
|
| 2.1. Kinh phí 5% | 206 |
|
|
| - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước | 206 |
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC V
MÃ SỐ ĐƠN VỊ QHNS: 1056913
KBNN GIAO DỊCH: VĂN PHÒNG KBNN CẦN THƠ, MÃ SỐ: 0861
(Kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
C | L | K | Nội dung | Tổng số |
039 | 340 | 341 | Quản lý hành chính | 18.467 |
|
|
| 1. Kinh phí giao tự chủ | 18.345 |
|
|
| 1.1. Quỹ lương | 8.436 |
|
|
| 1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN | 3.356 |
|
|
| - Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng | 1.635 |
|
|
| - Quỹ lương HĐ hệ số | 650 |
|
|
| - Công tác phí | 1.071 |
|
|
| 1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức | 403 |
|
|
| - Công tác phí | 351 |
|
|
| - Trang phục | 52 |
|
|
| 1.4. Kinh phí 5% | 6.150 |
|
|
| - Chi khuyến khích, thưởng 0,8 | 4.842 |
|
|
| Chi lễ tết | 876 |
|
|
| Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương (0,75) | 3.966 |
|
|
| - Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc | 300 |
|
|
| - Công tác phí | 1.008 |
|
|
| 2. Kinh phí không giao tự chủ | 122 |
|
|
| 2.1. Kinh phí 5% | 122 |
|
|
| - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước | 122 |
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC VI
MÃ ĐƠN VỊ QHNS: 1027303
KBNN GIAO DỊCH: VĂN PHÒNG KBNN QUẢNG NINH, MÃ SỐ: 2811
(Kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
C | L | K | Nội dung | Tổng số |
039 | 340 | 341 | Quản lý hành chính | 18.669 |
|
|
| 1. Kinh phí giao tự chủ | 18.504 |
|
|
| 1.1. Quỹ lương | 8.573 |
|
|
| 1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN | 3.461 |
|
|
| - Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng | 1.641 |
|
|
| - Quỹ lương HĐ hệ số | 732 |
|
|
| - Công tác phí | 1.088 |
|
|
| 1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức | 153 |
|
|
| - Công tác phí | 99 |
|
|
| - Trang phục | 54 |
|
|
| 1.4. Kinh phí 5% | 6.317 |
|
|
| - Chi khuyến khích, thưởng 0,8 | 4.993 |
|
|
| Chi lễ tết | 876 |
|
|
| Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương (0,75) | 4.117 |
|
|
| - Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc | 300 |
|
|
| - Công tác phí | 1.024 |
|
|
| 2. Kinh phí không giao tự chủ | 165 |
|
|
| 2.1. Kinh phí 5% | 165 |
|
|
| - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước | 165 |
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC VII
MÃ ĐƠN VỊ QHNS: 1027304
KBNN GIAO DỊCH: VĂN PHÒNG KBNN YÊN BÁI, MÃ SỐ: 2561
(Kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
C | L | K | Nội dung | Tổng số |
039 | 340 | 341 | Quản lý hành chính | 15.370 |
|
|
| 1. Kinh phí giao tự chủ | 15.189 |
|
|
| 1.1. Quỹ lương | 6.940 |
|
|
| 1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN | 2.827 |
|
|
| - Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng | 1.350 |
|
|
| - Quỹ lương HĐ hệ số | 610 |
|
|
| - Công tác phí | 867 |
|
|
| 1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức | 300 |
|
|
| - Công tác phí | 258 |
|
|
| - Trang phục | 42 |
|
|
| 1.4. Kinh phí 5% | 5.122 |
|
|
| - Chi khuyến khích, thưởng 0,8 | 4.006 |
|
|
| Chi lễ tết | 720 |
|
|
| Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương (0,75) | 3.286 |
|
|
| - Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc | 300 |
|
|
| - Công tác phí | 816 |
|
|
| 2. Kinh phí không giao tự chủ | 181 |
|
|
| 2.1. Kinh phí 5% | 181 |
|
|
| - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước | 181 |
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC VIII
MÃ ĐƠN VỊ QHNS: 1022929
KBNN GIAO DỊCH: VĂN PHÒNG KBNN KHÁNH HÒA, MÃ SỐ: 2061
(Kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
C | L | K | Nội dung | Tổng số |
039 | 340 | 341 | Quản lý hành chính | 19.586 |
|
|
| 1. Kinh phí giao tự chủ | 17.432 |
|
|
| 1.1. Quỹ lương | 7.895 |
|
|
| 1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN | 3.024 |
|
|
| - Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng | 1.520 |
|
|
| - Quỹ lương HĐ hệ số | 501 |
|
|
| - Công tác phí | 1.003 |
|
|
| 1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức | 428 |
|
|
| - Công tác phí | 379 |
|
|
| - Trang phục | 49 |
|
|
| 1.4. Kinh phí 5% | 6.085 |
|
|
| - Chi khuyến khích, thưởng 0,8 | 4.541 |
|
|
| Chi lễ tết | 816 |
|
|
| Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương (0,75) | 3.725 |
|
|
| - Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc | 300 |
|
|
| - Công tác phí | 1.244 |
|
|
| 2. Kinh phí không giao tự chủ | 2.154 |
|
|
| 2.1. Kinh phí 5% | 2.154 |
|
|
| - Dự án Điện năng lượng mặt trời trụ sở làm việc | 1.900 |
|
|
| - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước | 254 |
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC IX
MÃ ĐƠN VỊ QHNS: 1021835
KBNN GIAO DỊCH: VĂN PHÒNG KBNN TIỀN GIANG, MÃ SỐ: 0561
(Kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
C | L | K | Nội dung | Tổng số |
039 | 340 | 341 | Quản lý hành chính | 17.429 |
|
|
| 1. Kinh phí giao tự chủ | 17.257 |
|
|
| 1.1. Quỹ lương | 7.809 |
|
|
| 1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN | 3.126 |
|
|
| - Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng | 1.562 |
|
|
| - Quỹ lương HĐ hệ số | 510 |
|
|
| - Công tác phí | 1.054 |
|
|
| 1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức | 446 |
|
|
| - Công tác phí | 395 |
|
|
| - Trang phục | 51 |
|
|
| 1.4. Kinh phí 5% | 5.876 |
|
|
| - Chi khuyến khích, thưởng 0,8 | 4.584 |
|
|
| Chi lễ tết | 828 |
|
|
| Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương (0,75) | 3.756 |
|
|
| - Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc | 300 |
|
|
| - Công tác phí | 992 |
|
|
| 2. Kinh phí không giao tự chủ | 172 |
|
|
| 2.1. Kinh phí 5% | 172 |
|
|
| - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước | 172 |
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC X
MÃ ĐƠN VỊ QHNS: 1110390
KBNN GIAO DỊCH: VĂN PHÒNG KBNN THÁI NGUYÊN, MÃ SỐ: 2261
(Kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
C | L | K | Nội dung | Tổng số |
039 | 340 | 341 | Quản lý hành chính | 23.433 |
|
|
| 1. Kinh phí giao tự chủ | 16.312 |
|
|
| 1.1. Quỹ lương | 7.527 |
|
|
| 1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN | 2.950 |
|
|
| - Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng | 1.409 |
|
|
| - Quỹ lương HĐ hệ số | 640 |
|
|
| - Công tác phí | 901 |
|
|
| 1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức | 305 |
|
|
| - Công tác phí | 261 |
|
|
| - Trang phục | 44 |
|
|
| 1.4. Kinh phí 5% | 5.530 |
|
|
| - Chi khuyến khích, thưởng 0,8 | 4.382 |
|
|
| Chi lễ tết | 756 |
|
|
| Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương (0,75) | 3.626 |
|
|
| - Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc | 300 |
|
|
| - Công tác phí | 848 |
|
|
| 2. Kinh phí không giao tự chủ | 7.121 |
|
|
| 2.1. Kinh phí 5% | 7.121 |
|
|
| - Chi tăng cường đầu tư xây dựng trụ sở KTNN Khu vực | 6.905 |
|
|
| - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước | 216 |
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC XI
MÃ ĐƠN VỊ QHNS: 1110389
KBNN GIAO DỊCH: VĂN PHÒNG KBNN THANH HÓA, MÃ SỐ: 1361
(Kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
C | L | K | Nội dung | Tổng số |
039 | 340 | 341 | Quản lý hành chính | 16.457 |
|
|
| 1. Kinh phí giao tự chủ | 16.240 |
|
|
| 1.1. Quỹ lương | 7.505 |
|
|
| 1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN | 2.967 |
|
|
| - Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng | 1.442 |
|
|
| - Quỹ lương HĐ hệ số | 607 |
|
|
| - Công tác phí | 918 |
|
|
| 1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức | 254 |
|
|
| - Công tác phí | 209 |
|
|
| - Trang phục | 45 |
|
|
| 1.4. Kinh phí 5% | 5.514 |
|
|
| - Chi khuyến khích, thưởng 0,8 | 4.350 |
|
|
| Chi lễ tết | 768 |
|
|
| Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương (0,75) | 3.582 |
|
|
| - Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc | 300 |
|
|
| - Công tác phí | 864 |
|
|
| 2. Kinh phí không giao tự chủ | 217 |
|
|
| 2.1. Kinh phí 5% | 217 |
|
|
| - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước | 217 |
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC XII
MÃ ĐƠN VỊ QHNS: 1110388
KBNN GIAO DỊCH: VĂN PHÒNG KBNN ĐẮC LẮC, MÃ SỐ: 2961
(Kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-KTNN ngày 16/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
C | L | K | Nội dung | Tổng số |
039 | 340 | 341 | Quản lý hành chính | 17.451 |
|
|
| 1. Kinh phí giao tự chủ | 14.641 |
|
|
| 1.1. Quỹ lương | 6.505 |
|
|
| 1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN | 2.630 |
|
|
| - Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng | 1.300 |
|
|
| - Quỹ lương HĐ hệ số | 497 |
|
|
| - Công tác phí | 833 |
|
|
| 1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức | 610 |
|
|
| - Công tác phí | 569 |
|
|
| - Trang phục | 41 |
|
|
| 1.4. Kinh phí 5% | 4.896 |
|
|
| - Chi khuyến khích, thưởng 0,8 | 3.812 |
|
|
| Chi lễ tết | 696 |
|
|
| Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương (0,75) | 3.116 |
|
|
| - Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc | 300 |
|
|
| - Công tác phí | 784 |
|
|
| 2. Kinh phí không giao tự chủ | 2.810 |
|
|
| 2.1. Kinh phí 5% | 2.810 |
|
|
| - Chi sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc | 2.660 |
|
|
| - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước | 150 |
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
ĐƠN VỊ: KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC XIII
MÃ ĐƠN VỊ QHNS: 1110387
KBNN GIAO DỊCH: VĂN PHÒNG KBNN BÀ RỊA - VŨNG TÀU, MÃ SỐ: 1711
(Kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
C | L | K | Nội dung | Tổng số |
039 | 340 | 341 | Quản lý hành chính | 15.755 |
|
|
| 1. Kinh phí giao tự chủ | 15.620 |
|
|
| 1.1. Quỹ lương | 7.026 |
|
|
| 1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN | 2.794 |
|
|
| - Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng | 1.365 |
|
|
| - Quỹ lương HĐ hệ số | 562 |
|
|
| - Công tác phí | 867 |
|
|
| 1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức | 613 |
|
|
| - Công tác phí | 572 |
|
|
| - Trang phục | 41 |
|
|
| 1.4. Kinh phí 5% | 5.187 |
|
|
| - Chi khuyến khích, thưởng 0,8 | 4.071 |
|
|
| Chi lễ tết | 732 |
|
|
| Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương (0,75) | 3.339 |
|
|
| - Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc | 100 |
|
|
| - Công tác phí | 1.016 |
|
|
| 2. Kinh phí không giao tự chủ | 135 |
|
|
| 2.1. Kinh phí 5% | 135 |
|
|
| - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước | 135 |
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
MÃ ĐƠN VỊ QHNS: 1011160
KBNN GIAO DỊCH: KBNN THANH XUÂN - HÀ NỘI, MÃ SỐ: 0022
(Kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
C | L | K | Nội dung | Tổng số |
039 | 340 | 341 | Quản lý hành chính | 113.557 |
|
|
| 1. Kinh phí giao tự chủ | 7.481 |
|
|
| 1.1. Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ | 6.102 |
|
|
| - Quỹ lương | 2.083 |
|
|
| - Chi thường xuyên | 4.019 |
|
|
| - Duy trì hoạt động của mạng LAN | 746 |
|
|
| Duy trì truyền hình trực tuyến | 2.500 |
|
|
| Chi phí nghiệp vụ chuyên môn | 773 |
|
|
| 1.2. Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương | - |
|
|
| 1.3. Kinh phí 5% | 1.379 |
|
|
| - Chi khuyến khích, thưởng 0,8 | 1.379 |
|
|
| Lễ, Tết | 288 |
|
|
| Thưởng 0,75 quỹ lương | 1.091 |
|
|
| 2. Kinh phí không thường xuyên | 106.076 |
|
|
| 2.1. Trang phục | 18 |
|
|
| 2.2. Kinh phí 5% | 106.058 |
|
|
| - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước | 324 |
|
|
| - Chi thực hiện các nhiệm vụ CNTT của ngành | 105.734 |
|
|
| Duy trì hoạt động của mạng LAN | 1.403 |
|
|
| Bảo trì các phần mềm của KTNN năm 2020 | 2.328 |
|
|
| Tích hợp phần mềm Quản lý khiếu nại kiểm toán, phần mềm Hỗ trợ quản trị và hỗ trợ người dùng và phần mềm Phân tích và lưu trữ thông tin trên mạng lên trục tích hợp dữ liệu và hệ thống xác thực tập trung | 1.632 |
|
|
| Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn quản lý dịch vụ CNTT của KTNN | 1.788 |
|
|
| Số hóa hồ sơ kiểm toán năm 2020 của KTNN | 20.071 |
|
|
| Xây dựng phần mềm quản lý chứng thư số và thiết bị CNTT | 1.796 |
|
|
| Gia hạn bản quyền phần mềm và dịch vụ hỗ trợ của thiết bị quản trị, giám sát cảnh báo về an toàn thông tin | 2.977 |
|
|
| Dịch vụ đảm bảo an toàn thông tin hệ thống mạng của Kiểm toán nhà nước | 2.348 |
|
|
| Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin và vá lỗ hổng bảo mật cho hệ thống hạ tầng CNTT tại Trung tâm dữ liệu KTNN - số 111 Trần Duy Hưng, Hà Nội và 13 KTNN khu vực | 2.687 |
|
|
| Mua phần mềm tẩy xóa dữ liệu | 2.847 |
|
|
| Mua bản quyền phần mềm diệt virus cài đặt cho máy chủ và máy trạm của Ngành | 1.016 |
|
|
| Mua phí dịch vụ bảo hành và cập nhật phiên bản mới cho hệ thống thiết bị và phần mềm được đầu tư theo dự án Hợp phần 1 | 7.100 |
|
|
| Mua sắm bản quyền phần mềm Office | 24.725 |
|
|
| Đầu tư nâng cấp hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến của KTNN tại 15 điểm cầu | 11.712 |
|
|
| Thuê dịch vụ tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin | 369 |
|
|
| Dự án Xây dựng hệ thống quản lý thông tin đối tượng kiểm toán | 10.935 |
|
|
| Dự án Xây dựng hệ thống nền tảng dữ liệu lớn của KTNN | 10.000 |
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
MÃ ĐƠN VỊ QHNS: 1058079
KBNN GIAO DỊCH: KBNN BA ĐÌNH - HÀ NỘI, MÃ SỐ: 0012
(Kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
C | L | K | Nội dung | Tổng số |
039 | 340 | 341 | Quản lý hành chính | 40.006 |
|
|
| 1. Kinh phí giao tự chủ | 5.470 |
|
|
| 1.1. Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ | 3.572 |
|
|
| - Quỹ lương | 1.760 |
|
|
| - Chi thường xuyên | 1.812 |
|
|
| Chi biếu báo tuần và đặc san cho các tỉnh, cơ quan TW | 248 |
|
|
| Duy trì hoạt động báo điện tử (thuê đường truyền; quản trị, vận hành, bảo trì hàng năm; tiền nhuận bút; thù lao biên tập, hiệu đính) | 647 |
|
|
| Chi phí nghiệp vụ chuyên môn | 917 |
|
|
| 1.2. Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương | - |
|
|
| 1.3. Kinh phí 5% | 1.898 |
|
|
| - Chi khuyến khích, thưởng 0,8 | 1.898 |
|
|
| Lễ,Tết | 360 |
|
|
| Thưởng 0,75 quỹ lương | 1.538 |
|
|
| 2. Kinh phí không thường xuyên | 34.536 |
|
|
| 2.1. Trang phục | 18 |
|
|
| 2.2. Kinh phí 5% | 34.518 |
|
|
| - Dự án xây dựng Tòa soạn hội tụ Báo kiểm toán | 31.608 |
|
|
| - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo | 91 |
|
|
| - Kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo tuyên truyền của ngành | 400 |
|
|
| - Chi tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về kiểm toán | 1.375 |
|
|
| Tuyên truyền thực hiện vai trò Chủ tịch ASOSAI nhiệm kỳ 2018-2021 do Thông tấn xã Việt Nam | 697 |
|
|
| Tuyên truyền thực hiện vai trò Chủ tịch ASOSAI nhiệm kỳ 2018-2021 do Đài tiếng nói Việt Nam | 364 |
|
|
| Tuyên truyền thực hiện vai trò Chủ tịch ASOSAI nhiệm kỳ 2018-2021 do Đài truyền hình Việt Nam | 314 |
|
|
| - Chi nâng cao năng lực hoạt động của ngành | 1.044 |
|
|
| Kinh phí quản trị, vận hành chuyên trang điện tử Chủ tịch ASOSAI | 1.044 |
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG ĐÀO TẠO VÀ BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ KIỂM TOÁN
MÃ ĐƠN VỊ QHNS: 1056914
KBNN GIAO DỊCH: KBNN BA ĐÌNH - HÀ NỘI, MÃ SỐ: 0012
(Kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
C | L | K | Nội dung | Tổng số |
|
|
| Tổng cộng | 25.720 |
039 | 340 | 341 | Quản lý hành chính | 10.220 |
|
|
| 1. Kinh phí thường xuyên tự chủ (kinh phí 5%) | 3.547 |
|
|
| - Chi khuyến khích, thưởng 0,8 | 3.547 |
|
|
| Lễ, Tết | 792 |
|
|
| Thưởng 0,75 quỹ lương | 2.755 |
|
|
| 2. Kinh phí không thường xuyên | 6.673 |
|
|
| 2.1. Trang phục | 27 |
|
|
| 2.2. Kinh phí 5% | 6.646 |
|
|
| - Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước | 5.571 |
|
|
| Kinh phí đào tạo của ngành | 4.968 |
|
|
| Hội thảo: Đổi mới nâng cao hiệu quả công tác cổ phần hóa tại các DNNN; Đổi mới nâng cao hiệu quả công tác giải ngân đối với vốn đầu tư tư công; Nâng cao hiệu quả thu hút vốn đầu tư FDI | 603 |
|
|
| - Chi nghiên cứu khoa học | 1.075 |
039 | 100 | 103 | Khoa học và công nghệ | 4.000 |
039 | 070 |
| Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 11.500 |
|
| 083 | Đào tạo khác trong nước | 9.000 |
|
|
| 1. Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ | 9.000 |
|
|
| 1.1. Quỹ lương | 4.988 |
|
|
| 1.2. Chi phí nghiệp vụ chuyên môn | 1.617 |
|
|
| 1.3. Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Chi nhánh Cửa Lò | 500 |
|
|
| 1.4. Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Phân hiệu phía Nam | 800 |
|
|
| 1.5. Chi hoạt động Tạp chí | 600 |
|
|
| 1.6. Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương | 495 |
|
| 085 | Đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho CB, CC, VC | 2.500 |
|
|
| 1. Kinh phí không thường xuyên | 2.500 |
|
|
| - Chi đào tạo lại | 2.500 |
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Chương: 039
ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN NƯỚC NGOÀI CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
MÃ ĐƠN VỊ QHNS: 3025511
KBNN GIAO DỊCH: KBNN THANH XUÂN - HÀ NỘI, MÃ SỐ: 0022
(Kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: Triệu đồng
C | L | K | Nội dung | Tổng số |
|
|
| Tổng cộng | 27.400 |
039 | 340 | 341 | Quản lý hành chính | 15.300 |
|
|
| Kinh phí không giao tự chủ | 15.300 |
|
|
| 1. Vốn ngoài nước | 11.300 |
|
|
| - Chương trình Đô thị miền núi phía Bắc | 11.300 |
|
|
| 2. Vốn đối ứng | 4.000 |
|
|
| - Chương trình đô thị miền núi phía Bắc | 1.440 |
|
|
| - Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn | 2.560 |
039 | 250 | 278 | Bảo vệ môi trường | 12.100 |
|
|
| Kinh phí không giao tự chủ | 12.100 |
|
|
| 1. Vốn ngoài nước | 12.100 |
|
|
| - Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn | 12.100 |
- 1Quyết định 2047/QĐ-TTg năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1631/QĐ-VPQH năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội ban hành
- 3Quyết định 2152/QĐ-BTC về giao nhiệm vụ và điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị quyết số 916/2005/NQ-UBTVQH11 về cơ cấu tổ chức của kiểm toán nhà nước do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật Kiểm toán nhà nước 2015
- 4Quyết định 2047/QĐ-TTg năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1631/QĐ-VPQH năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội ban hành
- 6Quyết định 2152/QĐ-BTC về giao nhiệm vụ và điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 1952/QĐ-KTNN năm 2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành
- Số hiệu: 1952/QĐ-KTNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2019
- Nơi ban hành: Kiểm toán Nhà nước
- Người ký: Nguyễn Quang Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực