Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1951/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 24 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 262/TTr-SNV ngày 22/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn thư-lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VĂN THƯ- LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Chủ tịch tỉnh Bắc Giang)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết1 | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết của các cơ quan | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |||
Theo quy định | Sau cắt giảm | Sở Nội vụ | Cơ quan phối hợp giải quyết | Tiếp nhận HS | Trả kết quả | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| (11) |
1 | 1.003657 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc | K | - TH1: 1 ngày2 - TH2: 4 ngày3 | - TH1: 1 ngày - TH2: 4 ngày | - TH1: 1 ngày - TH2: 4 ngày |
| Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC |
|
|
|
2 | 1.003649 | Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ | K |
|
|
|
| ||||
3 | 2.001540 | Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | MC | 15 ngày | 10 ngày | 10 ngày |
| x | x |
|
- Thời hạn giải quyết được tính bằng ngày làm việc;
- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang
Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang,
Website: http://hcc.bacgiang.gov.vn;Số điện thoại lễ tân/tổng đài: (0204) 3531.111 - (0204) 3831.818;
Số điện thoại trực tiếp nhận hồ sơ của Sở ...........................: (0204) ......................
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
1.1. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Cá nhân có nhu cầu sử dụng tài liệu đến trực tiếp tại Phòng đọc của Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, ghi các thông tin vào Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu. Độc giả đến sử dụng tài liệu tại Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh phải có Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu; trường hợp sử dụng tài liệu để phục vụ công tác thì phải có Giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác.
- Bước 2: Sau khi độc giả hoàn thành thủ tục đăng ký, viên chức Phòng đọc đăng ký độc giả vào sổ; viên chức Phòng đọc hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu đọc tài liệu.
- Bước 3: Viên chức Phòng đọc trình hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của độc giả cho người đứng đầu Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh phê duyệt.
- Bước 4: Sau khi hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của độc giả được duyệt, viên chức Phòng đọc giao tài liệu cho độc giả sử dụng. Độc giả kiểm tra tài liệu và ký nhận vào Sổ giao nhận tài liệu.
1.2. Cách thức thực hiện
Cá nhân, tổ chức thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
*Thành phần hồ sơ
- Một trong 03 giấy tờ tuỳ thân: Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu;
- Giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác (trường hợp sử dụng vì mục đích công tác);
- Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu (Mẫu số 05);
- Phiếu yêu cầu đọc tài liệu (Mẫu số 06);
*Số lượng: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Các cá nhân, cơ quan, tổ chức trong nước và người nước ngoài có nhu cầu sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Các hồ sơ, văn bản, tài liệu độc giả yêu cầu.
1.8. Lệ phí
Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu và Phiếu yêu cầu đọc tài liệu theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV.
1.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC.
1.11. Biểu mẫu
Mẫu Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu và Phiếu yêu cầu đọc tài liệu theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV.
Chú thích: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung so với Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Mẫu số 05
SỞ NỘI VỤ
TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ
--------
PHIẾU ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG TÀI LIỆU
Kính gửi: ……………………………………………………
Họ và tên độc giả:...........................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:.....................................................................................................
Quốc tịch:........................................................................................................................
Số Chứng minh nhân dân /Số Hộ chiếu:............................................................................
.......................................................................................................................................
Cơ quan công tác:...........................................................................................................
.......................................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ:.................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Số điện thoại:..................................................................................................................
Mục đích khai thác, sử dụng tài liệu:.................................................................................
.......................................................................................................................................
Chủ đề nghiên cứu:..........................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thời gian nghiên cứu: ......................................................................................................
Tôi xin thực hiện nghiêm túc nội quy, quy chế của cơ quan lưu trữ và những quy định của pháp luật hiện hành về bảo vệ, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ./.
XÉT DUYỆT CỦA GIÁM ĐỐC | ………, ngày …… tháng …… năm …… |
Mẫu số 06
SỞ NỘI VỤ
TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ
---------------
PHIẾU YÊU CẦU ĐỌC TÀI LIỆU
Số: ………………
Họ và tên độc giả: ..........................................................................................................
Số CMND/Hộ chiếu: ........................................................................................................
Chủ đề nghiên cứu: .........................................................................................................
.......................................................................................................................................
Số thứ tự | Tên phông/ khối tài liệu, mục lục số | Ký hiệu hồ sơ/ tài liệu | Tiêu đề hồ sơ/tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT DUYỆT CỦA GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ | Ý kiến của Phòng đọc | …, ngày …… tháng …… năm …… |
2. Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ
2.1. Trình tự thực hiện
* Thủ tục cấp bản sao
- Bước 1: Độc giả có nhu cầu cấp bản sao tài liệu phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu;
- Bước 2: Sau khi độc giả điền đầy đủ các thông tin vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu, viên chức Phòng đọc sẽ trình hồ sơ cho người đứng đầu Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh phê duyệt;
- Bước 3: Viên chức Phòng đọc ghi vào Sổ đăng ký phiếu yêu cầu sao tài liệu và tiến hành thực hiện sao tài liệu, sau đó trả bản sao tài liệu cho độc giả tại Phòng đọc.
* Thủ tục cấp chứng thực lưu trữ
- Bước 1: Độc giả có nhu cầu chứng thực lưu trữ phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu;
- Bước 2: Sau khi độc giả điền đầy đủ các thông tin vào Phiếu yêu cầu chứng thực, viên chức Phòng đọc xác nhận thông tin về nguồn gốc, địa chỉ lưu trữ của tài liệu đang bảo quản tại Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, gồm: Tờ số, hồ sơ số, số mục lục hồ sơ, tên phông, số chứng thực được đăng ký trong Sổ chứng thực. Các thông tin về chứng thực tài liệu được thể hiện trên Dấu chứng thực;
- Bước 3: Viên chức Phòng đọc điền đầy đủ các thông tin vào Dấu chứng thực đóng trên bản sao, ghi ngày, tháng, năm chứng thực, trình người đứng đầu Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh ký xác nhận và đóng dấu của Lưu trữ Lịch sử, sau đó trả bản chứng thực tài liệu cho độc giả tại Phòng đọc.
2.2. Cách thức thực hiện
Cá nhân, tổ chức thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử.
2.3. Thành phần, số lượng và hồ sơ
* Thành phần hồ sơ đối với cấp bản sao
- Phiếu yêu cầu sao tài liệu (Mẫu số 08);
- Bản lưu bản sao tài liệu.
* Thành phần, số lượng hồ sơ đối với cấp chứng thực lưu trữ
- Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu (Mẫu số 09);
- Bản lưu bản chứng thực tài liệu.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
2.4. Thời hạn giải quyết
- Thời hạn trả bản sao tài liệu và bản chứng thực tài liệu đối với những tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
- Thời hạn trả bản sao tài liệu và bản chứng thực tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Các cá nhân, cơ quan và tổ chức có nhu cầu.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ.
2.7. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Các hồ sơ, văn bản, tài liệu đã được sao và chứng thực.
2.8. Lệ phí
Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Phiếu yêu cầu sao tài liệu và Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV.
2.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC.
Chú thích: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung so với Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Mẫu số 08
SỞ NỘI VỤ
TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ
---------------
PHIẾU YÊU CẦU SAO TÀI LIỆU
Số: …………………
Họ và tên độc giả: ..........................................................................................................
Số CMND/Hộ chiếu: ........................................................................................................
Số thứ tự | Tên phông | Ký hiệu hồ sơ/ tài liệu | Tên văn bản/tài liệu | Từ tờ đến tờ | Tổng số trang | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT DUYỆT CỦA GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ | Ý kiến của Phòng đọc | …, ngày …… tháng …… năm …… |
Mẫu số 09
SỞ NỘI VỤ
TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ
---------------
PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC TÀI LIỆU
Số: …………………
Họ và tên độc giả: ..........................................................................................................
Số CMND/Hộ chiếu: ........................................................................................................
Số thứ tự | Tên phông | Ký hiệu hồ sơ/ tài liệu | Tên văn bản/tài liệu | Từ tờ đến tờ | Tổng số trang | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT DUYỆT CỦA GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ | Ý kiến của Phòng đọc | …, ngày …… tháng …… năm …… |
3. Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
3.1. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Cá nhân trực tiếp nộp hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ tại Sở Nội vụ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi cá nhân đăng ký thường trú;
- Bước 2: Sở Nội vụ kiểm tra hồ sơ và cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ (Mẫu số 12); quyết định cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ theo quy định.
3.2. Cách thức thực hiện
Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Nội vụ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi cá nhân đăng ký thường trú.
3.3. Thành phần, số lượng và hồ sơ
* Thành phần hồ sơ đề nghị Cấp chứng chỉ hành nghề lưu trữ
- Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Mẫu số 10);
- Giấy chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ;
- Giấy xác nhận thời gian làm việc từ 05 năm trở lên trong lĩnh vực lưu trữ của cơ quan, tổ chức nơi cá nhân làm việc (Mẫu số 13);
- Bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp chuyên ngành phù hợp từng lĩnh vực hành nghề;
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú;
- Hai ảnh 2 x 3 cm (chụp trong thời hạn không quá 6 tháng).
* Thành phần hồ sơ đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
- Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ nộp tại nơi đã cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cũ (Mẫu số 11);
- Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cũ (trừ trường hợp Chứng chỉ bị mất);
- Bản sao chứng thực văn bằng, chứng chỉ và Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực liên quan.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
3.4. Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Cá nhân có nhu cầu cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
Sở Nội vụ
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
3.8. Lệ phí
Không có
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ;
- Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ;
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ;
- Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề.
3.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 09/2014/TT-BNV;
- Thông tư số 02/2020/TT-BNV.
3.11. Biểu mẫu
Mẫu Đơn đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ, Phiếu tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề lưu trữ theo quy định của Thông tư số 09/2014/TT-BNV.
Chú thích: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung so với Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Mẫu số 10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………, ngày …… tháng …… năm 20……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Kính gửi: Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
Họ và tên: ........................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ....................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................
Chứng minh nhân dân số: …………………………………. Ngày cấp: .............................
Nơi cấp: ..........................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………. Email (nếu có): .............................................
Bằng tốt nghiệp chuyên ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có) .................................
........................................................................................................................................
Lĩnh vực đăng ký hành nghề lưu trữ: ..............................................................................
........................................................................................................................................
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. | Bản sao có chứng thực Bằng tốt nghiệp chuyên ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có) | □ |
2. | Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề | □ |
3. | Giấy Chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ | □ |
4. | Sơ yếu lý lịch | □ |
5. | Hai (02) ảnh 2x3 cm | □ |
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cho tôi./.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN |
Mẫu số 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………. ngày …… tháng …… năm 20……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Kính gửi: Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
Họ và tên: .......................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ....................................................................................................
Chỗ ở hiện nay: ..............................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: …………………………………. Ngày cấp: ...............................
Nơi cấp: .........................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………. Email (nếu có): ...............................................
Bằng tốt nghiệp chuyên ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có) ...................................
.......................................................................................................................................
Thời gian đã cấp Chứng chỉ hành nghề: ...........................................................................
Lý do xin cấp lại Chứng chỉ hành nghề:
1. | Hết thời hạn sử dụng | □ |
2. | Bổ sung nội dung hành nghề | □ |
3. | Bị hư hỏng | □ |
4. | Bị mất | □ |
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. | Bản sao có chứng thực văn bằng, chứng chỉ | □ |
2. | Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề (trường hợp bổ sung nội dung hành nghề) | □ |
3. | Hai (02) ảnh 2 x 3 cm | □ |
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cho tôi.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN |
Mẫu số 12
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/PTN-SNV |
|
PHIẾU TIẾP NHẬN
Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Họ và tên: ...................................................................................................................... ;
Địa chỉ liên hệ: ............................................................................................................... ;
Điện thoại:...................................................................................................................... ;
Hình thức cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ: Cấp □ Cấp lại □
Đã nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ bao gồm:
1. Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | □ |
2. Bản sao có chứng thực văn bằng, Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có) | □ |
3. Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề | □ |
4. Sơ yếu lý lịch | □ |
5. Giấy Chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ | □ |
6. Hai (02) ảnh 2 x 3 cm | □ |
Ngày trả kết quả: …………………………………………………………………………………
| ………….., ngày ….. tháng ….. năm 20... |
Mẫu số 13
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………. ngày …… tháng …… năm 20……
GIẤY XÁC NHẬN
THỜI GIAN LÀM VIỆC TRONG LĨNH VỰC HÀNH NGHỀ LƯU TRỮ
I. Phần tự khai
Họ và tên: .......................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ....................................................................................................
Chỗ ở hiện nay: ..............................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................
Bằng tốt nghiệp chuyên ngành: ………………………………. Năm tốt nghiệp: ..................
Đã thực hiện công việc chuyên môn về lĩnh vực: ..............................................................
………………………………………………………………………………………………………
Tại ..................................................................................................................................
II. Phần cơ quan, tổ chức xác nhận
Cơ quan, tổ chức............................................................................................. xác nhận:
Ông/bà: ..........................................................................................................................
1. Thời gian công tác: từ …………………………………. đến ...........................................
2. Nội dung công việc đã thực hiện: .................................................................................
3. Năng lực chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp: ..........................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
NGƯỜI KHAI | XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
1 Cơ chế giải quyết: MCLT: Thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông; MC: Thực hiện theo cơ chế một cửa; K: Không thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
2 (1) Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu; (2) Thời hạn trả bản sao tài liệu và bản chứng thực tài liệu đối với những tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
3 (1) Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu; (2) Thời hạn trả bản sao tài liệu và bản chứng thực tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu
- 1Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn thư lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 2106/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2829/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 1478/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nội vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn thư lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 909/QĐ-BNV năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ
- 11Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 2106/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 2829/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
- 16Quyết định 1478/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nội vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn thư-lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 1951/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Mai Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra