- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 995/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1948/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 06 tháng 9 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 995/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 8 năm 2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2184/TTr-SGTVT ngày 30 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | |||||
1 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới (1.004259) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không có | Thông tư số 13/2023/TT- BGTVT ngày 30/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy |
2 | Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia (1.003640) | 01 ngày làm việc | - Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa 1 (ấp 8, xã Tân Thạch, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre). - Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa 2 (ấp Thanh Sơn 2, xã Thanh Tân, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre). | Không có |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | |||
| 1.004261 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới | Thông tư số 13/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy |
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (mới ban hành)
1. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới (1.004259)
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC:
Hết thời hạn của Giấy phép hoặc Giấy phép hư hỏng hoặc mất Giấy phép, tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận tải qua biên giới đến trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (Địa chỉ số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn.
Sở Giao thông vận tải là cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện thủy thuộc quyền quản lý của địa phương Nhóm 1, 2 và Nhóm Đặc biệt.
Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC:
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn Tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ thì ra phiếu hẹn trả kết quả gửi Tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái - Sở Giao thông vận tải giải quyết theo thẩm quyền.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ TTHC:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hướng dẫn hoàn thiện trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trường hợp không cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Sở Giao thông vận tải chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến tổ chức, cá nhân.
Bước 4. Trả kết quả:
Đến hẹn, tổ chức, cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (trong giờ hành chính) để nhận kết quả.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
1.3. Thành phần hồ sơ:
- Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện theo mẫu quy định (*);
- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (*);
- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (*).
- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hàng hóa dễ cháy, dễ nổ đối với người thứ ba; bản sao Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc của người kinh doanh vận tải hành khách đối với hành khách (*).
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
1.5. Thời gian giải quyết: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
1.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải
- Cơ quan phối hợp: Không có.
1.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép vận tải qua biên giới
1.9. Phí, lệ phí: Không có.
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép vận tải qua biên giới.
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
1.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy;
- Thông tư số 13/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy.
___________________
(*) Thành phần hồ sơ số hóa theo nhu cầu quản lý
PHỤ LỤC III
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY QUA BIÊN GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 03 năm 2012)
Tên doanh nghiệp, HTX | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI
Kính gửi: …………………………….
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân):..........................................................................................
2. Địa chỉ : ........................................................................................................................
3. Số điện thoại:.............................................số Fax: .......................................................
4. Giấy phép chứng nhận đăng ký kinh doanh số…………………….........................…
Ngày cấp ………........Cơ quan cấp phép…………..(đối với trường hợp phương tiện vận tải phục vụ mục đích kinh doanh)
5. Đề nghị…………………………………………. cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện vận tải sau:
Số TT | Tên phương tiện | Chủng loại (mục đích) | Số đăng ký | Trọng tải | Kích thước (Chiều rộng và mớn tối đa) | Năm sản xuất | Loại máy và Số máy | Tốc độ tối đa | HP/kW | Cửa khẩu Xuất - nhập |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đề nghị cấp Giấy phép (đề nghị ghi rõ Nhóm 1, Nhóm 2 hay Nhóm đặc biệt):……...
7. Mục đích chuyến đi:
a) Công vụ : | □ | b) Cá nhân : | □ |
c) Hoạt động kinh doanh: | □ | d) Mục đích khác : | □ |
8. Dự kiến hành trình chuyến đi:.......................................................................................
9. Thời hạn đề nghị cấp phép: ..........................................................................................
| ........., Ngày tháng năm |
2.1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC:
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ cho Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa tỉnh Bến Tre khi phương tiện gặp sự cố trên địa bàn tỉnh Bến Tre tại các địa chỉ sau:
- Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa 1. Địa chỉ: ấp 8, xã Tân Thạch, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre. Số điện thoại: 0912886750.
- Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa 2. Địa chỉ: ấp Thanh Sơn 2, xã Thanh Tân, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre. Số điện thoại: 0912886950.
Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC:
Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trường hợp không gia hạn phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do trong vòng 24 giờ, kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ TTHC:
Sau khi nhận được đơn đề nghị gia hạn Giấy phép vận tải thủy Campuchia - Việt Nam của chủ phương tiện hoặc thuyền trưởng với đầy đủ thông tin về phương tiện, thuyền viên, hàng hóa hoặc hành khách, ngày nhập cảnh vào Việt Nam, diễn biến sự cố, thời gian đề nghị lưu lại Việt Nam, trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Cơ quan Cảng vụ đường thủy nội địa nơi phương tiện đề nghị lưu lại, tiến hành kiểm tra tình hình thực tế và ra văn bản cho phép phương tiện lưu lại Việt Nam, với thời gian tối đa không quá 30 (ba mươi) ngày;
Trường hợp không gia hạn phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do trong vòng 24 giờ, kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 4. Trả kết quả:
Nhận kết quả trực tiếp trong ngày làm việc.
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa.
- Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa 1. Địa chỉ: ấp 8, xã Tân Thạch, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre. Số điện thoại: 0912886750.
- Văn phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa 2. Địa chỉ: ấp Thanh Sơn 2, xã Thanh Tân, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre. Số điện thoại: 0912886950.
2.3. Thành phần hồ sơ:
- Giấy phép vận tải thủy qua biên giới;
- Giấy đăng ký phương tiện;
- Đơn đề nghị gia hạn theo mẫu.
2.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
2.5. Thời gian giải quyết:
- 01 (một) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định;
- Trường hợp không gia hạn phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do trong vòng 24 giờ, kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Cảng vụ đường thủy nội địa nơi phương tiện gặp sự cố;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cảng vụ đường thủy nội địa nơi phương tiện gặp sự cố;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
2.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản cho phép lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia.
2.9. Phí, lệ phí: Không có.
2.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Việt Nam.
2.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Phương tiện của Campuchia quá thời gian lưu hành tại Việt Nam nếu có lý do chính đáng (như thiên tai, tai nạn, hỏng ... không sửa chữa kịp) được gia hạn 01 (một) lần với thời hạn không quá 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày hết hạn.
2.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy;
- Thông tư số 13/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy.
Mẫu
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI CAMPUCHIA - VIỆT NAM
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Việt Nam Name of organization or individual applying for extension of Cambodia - Viet Nam Cross-Border Transport Permit | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI CAMPUCHIA - VIỆT NAM
APPLICATION FOR EXTENDING OF CAMBODIA - VIET NAM CROSS - BORDER TRANSPORT PERMIT
Kính gửi (To):....................................................................
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): Name of (organization or individual)…………………………..
2. Địa chỉ: (Address) …………………………………………………………………….
3. Số điện thoại: (Tel No.).......................... Số Fax: (Fax No.): ..........................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư số (Nếu có) (Business Registration Certificate or Investment License No.) (If any).:……………………………………
Ngày cấp (Date of issue) ………………........Cơ quan cấp (Issuing Authority)…………......
5. Giấy phép vận tải qua biên giới số (Cambodia - Viet Nam Cross - Border Transport Permit No.): ................Ngày cấp (Date of issue) ……………………Cơ quan cấp (Issuing Authority) ………………………
6. Đề nghị …… …………..gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Việt Nam cho phương tiện vận tải sau: Kindly request …...............to extend the validity of Cambodia - Viet Nam Cross - Border Transport Permit(s) for the following vessel(s):.............................
- Số đăng ký của phương tiện xin gia hạn (Registration No.): ……………………………..
- Thời gian nhập cảnh vào Việt Nam: ngày ……. tháng …... năm …..
Entry into Viet Nam, date ……..... month ... ..... year ................
- Thời hạn đề nghị được gia hạn thêm (lựa chọn 1 trong 2 nội dung sau để khai):
Proposed extended duration (choose one of the two following options):
+ Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới: ….ngày, từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm ...
Extension for: …. ……...days, from date… ... month ..... year ... …to date ... ….month ...year .......
+ Gia hạn chuyến đi:………..ngày, từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng …năm …
Extension for Journey : ... ... ... days, from date ... month ... year ... to date ... ..month ... year ......
7. Lý do đề nghị gia hạn (The reasons for extension):…………………………....................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
8. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Việt Nam cho phương tiện và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the application for extending Cambodia - Viet Nam Cross - Border Transport Permit for vessel and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thuỷ. (To comply strictly with all provisions of Vietnamese Laws as well as the provisions of the Agreement between the Government of the Socialist Republic of Viet Nam and the Government of the Kingdom of Cambodia on Inland Waterway Transport).
| ....., ngày (date)…….tháng (month)…….năm (year)…. |
II. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (sửa đổi, bổ sung)
1. Thủ tục: Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới (1.004261)
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận tải qua biên giới đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (Địa chỉ số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn/hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện thủy thuộc quyền quản lý của địa phương Nhóm 1, 2 và Nhóm Đặc biệt.
Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC:
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn Tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ thì ra phiếu hẹn trả kết quả gửi Tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái - Sở Giao thông vận tải giải quyết theo thẩm quyền.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ TTHC:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hướng dẫn hoàn thiện trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trường hợp không cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Sở Giao thông vận tải chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến tổ chức, cá nhân.
Bước 4. Trả kết quả:
Đến hẹn, tổ chức, cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (trong giờ hành chính) để nhận kết quả.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
1.3. Thành phần hồ sơ:
- Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện theo mẫu quy định (*);
- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (*);
- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (*);
- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hàng hóa dễ cháy, dễ nổ đối với người thứ ba; bản sao Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc của người kinh doanh vận tải hành khách đối với hành khách (*);
1.4. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
1.5. Thời gian giải quyết: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
1.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải
- Cơ quan phối hợp: Không có.
1.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép vận tải qua biên giới.
1.9. Phí, lệ phí: Không có.
1.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép vận tải qua biên giới.
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
1.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy;
- Thông tư số 13/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
____________________
(*) Thành phần hồ sơ số hóa theo nhu cầu quản lý
PHỤ LỤC III
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY QUA BIÊN GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 03 năm 2012)
Tên doanh nghiệp, HTX | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI
Kính gửi: …………………………….
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân):..........................................................................................
2. Địa chỉ : ........................................................................................................................
3. Số điện thoại:.............................................số Fax: .......................................................
4. Giấy phép chứng nhận đăng ký kinh doanh số…………………….........................…
Ngày cấp ………........Cơ quan cấp phép…………..(đối với trường hợp phương tiện vận tải phục vụ mục đích kinh doanh)
5. Đề nghị…………………………………………. cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện vận tải sau:
Số TT | Tên phương tiện | Chủng loại (mục đích) | Số đăng ký | Trọng tải | Kích thước (Chiều rộng và mớn tối đa) | Năm sản xuất | Loại máy và Số máy | Tốc độ tối đa | HP/kW | Cửa khẩu Xuất - nhập |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đề nghị cấp Giấy phép (đề nghị ghi rõ Nhóm 1, Nhóm 2 hay Nhóm đặc biệt):……...
7. Mục đích chuyến đi:
a) Công vụ : | □ | b) Cá nhân : | □ |
c) Hoạt động kinh doanh: | □ | d) Mục đích khác : | □ |
8. Dự kiến hành trình chuyến đi:.......................................................................................
9. Thời hạn đề nghị cấp phép: ..........................................................................................
| ........., Ngày tháng năm |
- 1Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt, đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lai Châu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 995/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 9Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt, đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lai Châu
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 01 được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1948/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực