Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1944/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 29 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HÓA VỀ THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 480/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
Căn cứ Quyết định số 1874/QĐ-UBND của ngày 25 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc giao phê duyệt danh sách hỗ trợ và kinh phí hỗ trợ đối tượng người lao động, người sử dụng lao động và hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 50 /TTr-SLĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực lao động, tiền lương và lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính gửi Sở Thông tin và Truyền thông để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 13/6/2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HÓA VỀ THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
Sửa đổi 05/05 thủ tục hành chính tại Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lao động, tiền lương và lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
TT | Tên TTHC (Mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Nội dung sửa đổi |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||
| Lĩnh vực Lao động, tiền lương | |||||
1 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19. (1.008360.000.00.00.H56) | - 04 ngày làm việc - 07 ngày làm việc (khi thực hiện trực tuyến liên thông với Bảo hiểm xã hội) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện - Địa chỉ trực tuyến: https://ncovi.dichvucong.gov.vn (1) | Không | - Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19; - Quyết định số 1874/QĐ-UBND của ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc giao phê duyệt danh sách hỗ trợ và kinh phí hỗ trợ đối tượng người lao động, người sử dụng lao động và hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | - Trình tự thực hiện: gửi UBND cấp huyện xem xét quyết định (Bỏ bước 4 trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt Danh sách hỗ trợ). - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện. - Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc (giảm 01 ngày làm việc so với thời gian quy định). - Căn cứ pháp lý: Quyết định số 1874/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa. |
2 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19. (1.008365.000.00.00.H56) | 04 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. - Địa chỉ trực tuyến: https://ncovi.dichvucong.gov.vn (2) | Không | - Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 1874/QĐ-UBND của ngày 25 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa. | - Trình tự thực hiện: gửi UBND cấp huyện xem xét quyết định (Bỏ bước 3 trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt Danh sách hỗ trợ). - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện. - Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc (giảm 01 ngày làm việc so với thời gian quy định). - Căn cứ pháp lý: Quyết định số 1874/QĐ-UBND của ngày 25 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa. |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||||
| Lĩnh vực Việc làm | |||||
3 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19. (1.008362.000.00.00.H56) | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 1874/QĐ-UBND của ngày 25 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa . | - Trình tự thực hiện: gửi UBND cấp huyện xem xét quyết định (Bỏ bước 5 trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt Danh sách hỗ trợ). - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện. - Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc so với thời gian quy định). - Căn cứ pháp lý: Quyết định số 1874/QĐ-UBND của ngày 25 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa: |
4 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp. (1.008363.000.00.00.H56) | 10 ngày làm việc (trong đó UBND cấp xã 07 ngày làm việc; UBND cấp huyện 03 ngày làm việc) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
| - Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 1874/QĐ-UBND của ngày 25 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa. | - Trình tự thực hiện: gửi UBND cấp huyện xem xét quyết định (Bỏ bước 5 trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt Danh sách hỗ trợ). - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện. - Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc (trong đó quy định thời gian cụ thể giải quyết ở cấp xã là 07 ngày làm việc). - Căn cứ pháp lý: Quyết định số 1874/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa: |
5 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19. (1.008364.000.00.00.H56) | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 1874/QĐ-UBND của ngày 25 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa. | - Trình tự thực hiện: gửi UBND cấp huyện xem xét quyết định (Bỏ bước 4 trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt Danh sách hỗ trợ). - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện. - Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc so với thời gian quy định). - Căn cứ pháp lý: Quyết định số 1874/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa. |
- 1Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lao động, việc làm, tiền lương; Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới Lĩnh vực Việc làm, Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực việc làm, lao động, tiền lương và bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 4910/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 6Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 7Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 8Quyết định 1467/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 2903/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Tiền lương, Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
- 10Quyết định 3599/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động và Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 480/QĐ-LĐTBXH năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 6Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lao động, việc làm, tiền lương; Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới Lĩnh vực Việc làm, Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực việc làm, lao động, tiền lương và bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2020 về giao phê duyệt danh sách hỗ trợ và kinh phí hỗ trợ đối tượng người lao động, người sử dụng lao động và hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 4910/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 12Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 13Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 14Quyết định 1467/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 2903/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Tiền lương, Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
- 16Quyết định 3599/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động và Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực lao động, tiền lương và lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- Số hiệu: 1944/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra