Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1937/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THỪA NHẬN PHÒNG ĐO KIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 172/2003/QĐ-BBCVT ngày 29/10/2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về việc thừa nhận các Phòng đo kiểm đã được các Bên tham gia Thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá hợp chuẩn thiết bị viễn thông với Việt Nam chỉ định;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thừa nhận phòng đo kiểm:
Northwest EMC, Plano Lab - US0191
Địa chỉ: 3801 E. Plano Parkway, Suite 150, Plano, TX 75074 USA (đã được Viện tiêu chuẩn và công nghệ quốc gia Hoa Kỳ (NIST) chỉ định và đề nghị thừa nhận) đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về việc thừa nhận các Phòng đo kiểm đã được các Bên tham gia Thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá hợp chuẩn thiết bị viễn thông với Việt Nam chỉ định theo Quyết định số 172/2003/QĐ-BBCVT với phạm vi thừa nhận kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 có các quyền lợi và nghĩa vụ theo quy định tại Quyết định số 172/2003/QĐ-BBCVT.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực đến ngày 30/9/2015.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
PHẠM VI ĐƯỢC THỪA NHẬN
(Kèm theo Quyết định số 1937/QĐ-BTTTT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Thông tin về Phòng đo kiểm
Tên phòng đo kiểm: | Northwest EMC, Plano Lab- US0191 |
Địa chỉ: | 3801 E. Plano Parkway, Suite 150, Plano, TX 75074 USA |
Người liên lạc: | Ms. Vicki Albertson |
Điện thoại: | +1(503) 844-4066 |
Email: | valbertson@nwemc.com |
2. Phạm vi được thừa nhận
TT | Tên sản phẩm | Quy định kỹ thuật |
1. | Thiết bị đầu cuối |
|
1.1 | Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây | TCVN 7189:2009 |
1.2 | Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng | TCVN 7189:2009 |
1.3 | Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) | QCVN 18:2010/BTTTT |
1.4 | Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng | QCVN 11:2010/BTTTT |
2. | Thiết bị vô tuyến |
|
2.1 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất | QCVN 16:2010/BTTTT |
2.2 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá | QCVN 18:2010/BTTTT |
2.3 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá | QCVN 18:2010/BTTTT |
2.4 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) | QCVN 18:2010/BTTTT |
2.5 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí) | QCVN 18:2010/BTTTT |
2.6 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không) | QCVN 18:2010/BTTTT |
2.7 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) | QCVN 18:2010/BTTTT |
2.8 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, Thiết bị vệ tinh) | QCVN 18:2010/BTTTT |
2.9 | Thiết bị Rada hàng hải, hàng không, khí tượng | QCVN 18:2010/BTTTT |
2.10 | Thiết bị vô tuyến dẫn đường | QCVN 18:2010/BTTTT |
2.11 | Thiết bị cảnh báo, điều khiển từ xa bằng vô tuyến điện | QCVN 18:2010/BTTTT |
2.12 | Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện | QCVN 18:2010/BTTTT |
3. | Thiết bị công nghệ thông tin |
|
3.1 | Máy tính cá nhân để bàn, máy chủ (desktop, server) | TCVN 7189:2009 |
3.2 | Máy tính xách tay (laptop and portable computer) | TCVN 7189:2009 |
3.3 | Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA) | TCVN 7189:2009 |
3.4 | Thiết bị định tuyến (router) | TCVN 7189:2009 |
3.5 | Thiết bị tập trung (hub) | TCVN 7189:2009 |
3.6 | Thiết bị chuyển mạch (switch) | TCVN 7189:2009 |
3.7 | Thiết bị cổng (gateway) | TCVN 7189:2009 |
3.8 | Thiết bị cầu (bridge) | TCVN 7189:2009 |
3.9 | Thiết bị tường lửa (firewall) | TCVN 7189:2009 |
- 1Quyết định 1614/QĐ-BTTTT năm 2014 thừa nhận phòng đo kiểm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 1842/QĐ-BTTTT năm 2014 về thừa nhận phòng đo kiểm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quyết định 1844/QĐ-BTTTT năm 2014 về thừa nhận phòng đo kiểm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 1936/QĐ-BTTTT năm 2014 về thừa nhận phòng đo kiểm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quyết định 1938/QĐ-BTTTT năm 2014 về thừa nhận phòng đo kiểm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quyết định 2092/QĐ-BTTTT năm 2014 về chỉ định phòng đo kiểm do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quyết định 117/QĐ-BTTTT năm 2015 về thừa nhận phòng đo kiểm TUV Rheinland of North America Inc. – US0112 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Quyết định 120/QĐ-BTTTT năm 2015 về thừa nhận phòng đo kiểm IBM Rochester EMC Lab – US0024 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Quyết định 110/QĐ-BTTTT năm 2015 về thừa nhận phòng đo kiểm ONETECH Corp. – KR0013 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1Quyết định 172/2003/QĐ-BBCVT về việc thừa nhận các Phòng đo kiểm đã được các Bên tham gia Thoả thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá hợp chuẩn thiết bị Viễn thông với Việt Nam chỉ định do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
- 2Nghị định 132/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 3Quyết định 1614/QĐ-BTTTT năm 2014 thừa nhận phòng đo kiểm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 1842/QĐ-BTTTT năm 2014 về thừa nhận phòng đo kiểm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quyết định 1844/QĐ-BTTTT năm 2014 về thừa nhận phòng đo kiểm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quyết định 1936/QĐ-BTTTT năm 2014 về thừa nhận phòng đo kiểm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quyết định 1938/QĐ-BTTTT năm 2014 về thừa nhận phòng đo kiểm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Quyết định 2092/QĐ-BTTTT năm 2014 về chỉ định phòng đo kiểm do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Quyết định 117/QĐ-BTTTT năm 2015 về thừa nhận phòng đo kiểm TUV Rheinland of North America Inc. – US0112 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Quyết định 120/QĐ-BTTTT năm 2015 về thừa nhận phòng đo kiểm IBM Rochester EMC Lab – US0024 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 11Quyết định 110/QĐ-BTTTT năm 2015 về thừa nhận phòng đo kiểm ONETECH Corp. – KR0013 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Quyết định 1937/QĐ-BTTTT năm 2014 về thừa nhận phòng đo kiểm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- Số hiệu: 1937/QĐ-BTTTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/12/2014
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: Nguyễn Thành Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra