Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1935/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 451/TTr-STNMT ngày 06 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, cụ thể như sau:

1. Danh mục hệ thống sông, suối trên địa bàn tỉnh: có 102 đoạn sông, suối (chia theo đơn vị hành chính cấp huyện có 133 đoạn sông, suối).

2. Hồ thủy lợi: 218 hồ.

3. Hồ thủy điện: 19 hồ.

4. Hồ tự nhiên: 01 hồ.

(Chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Tổ chức công bố danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ đã được phê duyệt trên các phương tiện thông tin đại chúng và thông báo, hướng dẫn tới UBND các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện theo quy định; niêm yết công khai tại trụ sở UBND các xã, phường, thị trấn nơi có nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ; tổ chức tuyên truyền, phổ biến về quy định quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn.

2. Phối hợp với UBND các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan xây dựng kế hoạch, kinh phí cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn theo quy định tại Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt để thực hiện.

Điều 3. Kinh phí cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước:

- Kinh phí cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện, thủy lợi do các tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa thủy lợi, thủy điện đảm bảo thực hiện.

- Kinh phí cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước đối với sông suối, hồ tự nhiên, hồ nhân tạo ở đô thị, khu dân cư tập trung và các nguồn nước khác do ngân sách nhà nước đảm bảo (gồm: ngân sách địa phương, hỗ trợ từ ngân sách Trung ương và nguồn thu cấp quyn khai thác tài nguyên nước theo quy định của pháp luật).

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công thương, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Thanh Tùng

 

DANH MỤC

NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1935/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Đắk Nông)

I. DANH MỤC SÔNG, SUỐI

STT

Tên sông, suối

Địa giới hành chính (Xã, phường, thị trấn)

Đoạn sông, suối

Chiều dài

(km)

Chức năng hành lang bảo vệ nguồn nước

Phạm vi hành lang BVNN (m)

Điểm đầu

Điểm cuối

 

TỔNG

 

 

 

1.922,62

 

 

I

THỊ XÃ GIA NGHĨA

 

 

 

186,90

 

 

1

Sông Đồng Nai (Da Dung)

Xã Đắk Nia

Hợp lưu suối Đắk Noh - sông Đồng Nai, xã Quảng Khê (Đắk Glong)

Hợp lưu suối Da Nong - sông Đồng Nai, giáp ranh xã Đắk Nia và xã Nhân Đạo (Đắk Rlấp)

12,50

a

>5

2

Suối Da Noh

Xã Đắk Nia

Giáp ranh Xã Đắk Ha (Đắk Glong) và xã Đắk Nia

Hợp lưu suối Da Noh - Sông Đồng Nai, xã Đắk Nia, Gia Nghĩa

11,70

a

>5

3

Suối Đa Nir

Xã Đắk Nia

Giáp ranh Xã Đắk Ha và xã Đắk Nia (Gia Nghĩa)

Hợp lưu xã Đắk Nia - Sông Đồng Nai

15,30

a

>5

4

Suối Da Nong (Đắk N'Đrung)

Xã Đắk R'Moan, P.Nghĩa Phú, P.Nghĩa Tân, xã Đắk Nia

Giáp ranh xã Trường Xuân xã Đắk R'Moan, TX Gia Nghĩa

Hợp lưu với sông Đồng Nai, xã Đắk Nia, TX Gia Nghĩa

23,10

-

>5 (13,6km)

>10 (9,5km)

-

Suối Da Nong (Đắk N'Đrung)

Xã Đắk R’Moan; xã Đắk Knia

Giáp ranh xã Trường Xuân, xã Đắk R'Moan, TX. Gia Nghĩa

Xã Đắk R'Moan - P. Nghĩa Phú; P. Nghĩa Tân, xã Đắk Nia - Hợp lưu với sông Đồng Nai, xã Đắk Nia, TX Gia Nghĩa

13,60

a

>5

-

Suối Da Nong (Đắk N'Đrung)

P.Nghĩa Phú, P.Nghĩa Tân

Xã Đắk R'Moan - P. Nghĩa Phú

P. Nghĩa Tân - xã Đắk Nia

9,50

a; b

>10

5

Suối Đắk R'Moan

Xã Đắk R'Moan

Giáp ranh xã Trường Xuân - xã Đắk R'Moan, TX Gia Nghĩa

Hợp lưu suối Đắk R’Moan - Đắk N'Đrung, xã Đắk R'Moan, TX Gia Nghĩa

5,00

a

>5

6

Suối Đắk Buk So

Xã Đắk R'Moan

Xã Trường Xuân, Đắk Song - xã Đắk R'Moan

Hợp lưu Đắk Búk So - Đắk N'Drung, xã Đắk R'Moan, TX Gia Nghĩa

16,70

a

>5

7

Suối Đắk Drung (Phụ lưu số 6)

Xã Đắk R'Moan, P.Nghĩa Phú

Xã Trường Xuân, Đắk Song - xã Đắk R'Moan, TX Gia Nghĩa

Hợp lưu Đắk N'Drung, P. Nghĩa Phú - TX Gia Nghĩa

9,80

-

>5 (5,5km)

>10 (4,3km)

-

Suối Đắk Drung (Phụ lưu số 6)

Xã Đắk R'Moan

Xã Trường Xuân, Đắk Song - xã Đắk R'Moan

Xã Đắk R'Moan - P. Nghĩa Phú

5,50

a

>5

-

Suối Đắk Drung (Phụ lưu số 6)

P.Nghĩa Phú

Xã Đắk R'Moan - P. Nghĩa Phú

Hợp lưu Đắk N'Drung, P. Nghĩa Phú - TX Gia Nghĩa

4,30

a; b

>10

8

Suối Đắk Nông

Xã Quảng Thành, P.Nghĩa Thành, P.Nghĩa Trung, P.Nghĩa Tân

Xã Trường Xuân, Đắk Song - xã Quảng Thành, TX Gia Nghĩa

Hợp lưu Đắk Nông - Đắk Muong, P.Nghĩa Tân, TX Gia Nghĩa

27,20

-

>5 (7,5km)

>10 (19,7km)

-

Suối Đắk Nông

Xã Quảng Thành

Xã Trường Xuân, Đắk Song - xã Quảng Thành, TX Gia Nghĩa

Xã Quảng Thành - P. Nghĩa Thành

7,50

a

>5

-

Suối Đắk Nông

P.Nghĩa Thành, P.Nghĩa Trung, P.Nghĩa Tân

Xã Quảng Thành - P. Nghĩa Thành

Hợp lưu Đắk Nông - Đắk Muong, P.Nghĩa Tân, TX Gia Nghĩa

19,70

a; b

>10

9

Suối Đắk Nang

Xã Quảng Thành

Xã Quảng Thành

Hợp lưu Đắk Nang - Đắk Nông, xã Quảng Thành, TX Gia Nghĩa

8,00

a

>5

10

Suối Đăk Krig

Xã Quảng Thành

Xã Quảng Thành

Hợp lưu Đắk Krig - Đắk Nông

17,00

a

>5

11

Suối Đắk Nur

P. Nghĩa Đức

Giáp ranh Xã Đắk Ha, Đắk Glong - P. Nghĩa Phúc

Hợp lưu Đắk Nur - Đắk Nông, P. Nghĩa Đức, TX Gia Nghĩa

7,70

a; b

>10

12

Suối Da Moung

P. Nghĩa Đức, xã Đắk Nia, P. Nghĩa Trung, P. Nghĩa Tân

Giáp ranh xã Đắk Ha, Đắk Glong - P. Nghĩa Đức, TX Gia Nghĩa

Hợp lưu Da Muong - Đắk Nông, P. Nghĩa Tân

17,20

-

>5 (5,2km)

>10 (12km)

-

Suối Da Moung

Xã Đắk Nia

Xã Đắk KNia - P. Nghĩa Đức

Xã Đắk Nia - P. Nghĩa Trung

5,20

a

>5

-

Suối Da Moung

P. Nghĩa Đức, P. Nghĩa Trung, P. Nghĩa Tân

Giáp ranh xã Đắk Ha, Đắk Glong - P. Nghĩa Đức, TX Gia Nghĩa

Hợp lưu Da Muong - Đắk Nông, P. Nghĩa Tân

12,00

a; b

>10

13

Đoạn suối nhánh Đắk Nur

Phường Nghĩa Đức

Thị xã Gia Nghĩa

Hợp lưu suối Đắk Nur

2,60

a; b

>10

14

Đoạn suối nhánh Da Muong

Xã Đắk Nia

Xã Đắk Nia

Hợp lưu suối Da Muong

3,30

a; b

>10

15

Đoạn suối nhánh Da Muong phường Nghĩa Trung

Phường Nghĩa Trung

Hồ Nội Trú

Hợp lưu suối Da Muong

3,70

a; b

>10

16

Đoạn suối nhánh suối Đắk Nông (3 đoạn), phường Nghĩa Phú

Phường Nghĩa Phú

Hồ Nghĩa Phú; hồ Đại La; hồ Cạn

Hợp lưu suối Đắk Nông

6,10

a; b

>10

II

HUYỆN CƯ JÚT

 

 

 

149,60

 

 

17

Sông Srê Pốk

TT Ea T’ling, xã Tâm Thắng, xã Nam Dong, xã Ea Pô,

Xã Đắk Sôr, Krông Nô-TT Ea T’ling, Cư Jút

Hợp lưu Sông Sêrêpốk - Đắk Ndri, xã Ea Pô, Cư Jút

54,20

a

>5 (46,6km)

>10 (7,6km)

-

Sông Srê Pốk

Xã Tâm Thắng, xã Nam Dong, xã Ea Pô,

TT Ea T’ling - xã Tâm Thắng

Hợp lưu Sông Sêrêpốk - Đắk Ndri, xã Ea Pô, Cư Jut

46,60

a; b

>5

-

Sông Srê Pốk

TT Ea T'ling

TT Ea T'ling - xã Đắk Sôr, Krông Nô

TT Ea T'ling - xã Tâm Thắng

5,00

a

>10

-

Sông Srê Pốk

Xã Tâm Thắng

Xã Tâm Thắng

TT Ea T'ling - xã Tâm Thắng

2,60

a

>10

18

Suối Ea Ndrich

Xã Đắk Wil

Xã Dắk R'La, Đắk Mil - Đắk D'Rông, Cư Jút

Hợp lưu Suối Ea Ndri - Suối Ea Ndrich, xã Ea Pô

17,80

a

>5

19

Suối Ea Dri

Xã Đắk Wil

Đắk Wil

Hợp lưu Suối Ea Ndri - sông Sêrêpốk, xã Ea Pô

10,00

a

>5

20

Suối Đắk Sour

Xã Trúc Sơn, TT Ea T' Ling

Xã Đắk Sôr, Krông Nô - xã Trúc Sơn, Cư Jút

Hợp lưu Đắk Sour - sông Sêrêpốk, TT Ea T’ling, Cư Jút

3,60

a

>5

21

Suối Ea Gan

Xã Trúc Sơn, TT Ea T’Ling, xã Nam Dong

Xã Đắk Gằn, Đắk Mil - Xã Trúc Sơn, Cư Jút

Hợp lưu Sêrêpốk - Ea Gan, xã Nam Dong, Cư Jút

28,50

-

>5 (20km)

>10 (8,5km)

-

Suối Ea Gan

Xã Trúc Sơn, xã Nam Dong, xã Tâm Thắng

Xã Đắk Gằn, Đắk Mil - Xã Trúc Sơn, Cư Jút

Xã Trúc Sơn - TT Ea T’ling; TT Ea T’ling - xã Tâm Thắng - Hợp lưu Sê rê Pốk - Ea Gan, xã Nam Dong, Cư Jút

20,00

a

>5

-

Suối Ea Gan

TT Ea T’Ling

Xã Trúc Sơn, TT Ea T’Ling

TT Ea T'ling - xã Tâm Thắng

8,50

a; b

>10

22

Suối Ea Dier

Xã Cư Knia, xã Đắk Drông, xã Nam Dong

Xã Đắk R'La, Đắk Mil - Xã Cư Knia, Cư Jút

Hợp lưu suối Ea Dier - Ea Gan, xã Nam Dong, Cư Jút

18,60

a

>5

23

Suối Đắk Drong

Xã Đắk Drông, xã Cư Knia

Xã Đắk R'La, Đắk Mil - Cư Knia, Cư Jút

Hợp lưu Đắk Drong - Ea Dier, xã Cư Knia, Cư Jút

6,20

a

>5

24

Suối Ea T'ling

TT Ea T’ling

Khối 12, 13-TT Ea T’ling

Hợp lưu suối Ea T’ling - suối Ea Gan, TT Ea T’ling

4,70

a; b

>10

25

Suối khối 1,2 - TT Ea T’ling

TT Ea T’ling

Khối 1, 2 - TT Ea T’ling

Tụ thủy hồ Trúc

1,80

a; b

>10

26

Suối khối 1 - TT Ea T’ling

TT Ea T’ling

Khối 1 - TT Ea T’ling

Hợp lưu suối Ea T’ling - suối Ea Gan, TT Ea T’ling

4,20

a; b

>10

III

HUYỆN ĐẮK MIL

 

 

 

254,30

 

 

27

Suối Ea Ndrich

Xã Đắk R'La

Xã Đắk R'La

Xã Đắk R'La - Đắk D'rông, Cư Jút

1,20

a

>5

28

Suối Đắk Klau

Xã Đắk R'la, xã Đắk N'Drót, xã Đức Mạnh, xã Đắk Lao, Thị trấn Đắk Mil

Xã Đắk R'La

Giáp xã Đắk R'la, Đắk Mil - xã Đắk Will, Cư Jút

9,00

-

>5 (7,7km)

>10 (1,3km)

-

Suối Đắk Klau

Xã Đắk R'La, xã Đắk N'Drót, xã Đức Mạnh, xã Đắk Lao

TT Đắk Mil - xã Đắk Lao

Giáp xã Đắk R'La, Đắk Mil - xã Đắk Wil, Cư Jút

7,70

a

>5

-

Suối Đắk Klau

Thị trấn Đắk Mil

TT Đắk Mil

TT Đắk Mil - xã Đắk Lao

1,30

a; b

>10

29

Suối Đắk Ki Na

Xã Đắk Lao

Xã Đắk Lao

Xã Đắk Lao - xã Đắk Wil, Cư Jút

7,00

a

>5

30

Suối Đắk Đăm

Xã Đắk Lao, xã Thuận An

Xã Thuận Hạnh, Đắk Song - Thuận An, Đắk Mil

Xã Đắk Lao - xã Đắk Wil, Cư Jút

19,60

a

>5

31

Suối Đắk Sour

Xã Đắk Gằn, xã Long Sơn, xã Đắk Sắk

Xã Đắk Môl - Xã Đắk Sắk, Đắk Song

Xã Đắk Gằn - Xã Nam Xuân, Krông Nô

30,70

a

>5

32

Suối Đắk Môl

Xã Đắk Sắk

Xã Đắk Sắk - Đắk Môl, Đắk Song

Hợp lưu Đắk Môl - Đắk Suor, xã Đắk Sắk, Đắk Mil

3,00

a

>5

33

Suối Đắk Sô Y

Xã Thuận An, xã Đức Minh, xã Đắk Sắk

Xã Thuận An

Hợp lưu Đắk Sô Y - Đắk Môl

20,00

-

>5 (12km)

>10 (8km)

-

Suối Đắk Sô Y

Xã Thuận An, xã Đức Minh, Xã Đắk Sắk

Xã Thuận An

Hợp lưu Đắk Sô Y - Đắk Môl

12,00

a

>5

-

Suối Đắk Sô Y

Xã Đức Minh, xã Đắk Sắk

Xã Đức Minh

Xã Đức Minh, xã Đắk Sắk

8,00

a; b

>10

34

Suối Đắk R’Tô

Xã Thuận An, xã Đức Minh, Xã Đắk Sắk, Xã Long Sơn

Xã Thuận An

Hợp lưu Đắk Suor - Đắk R’Tô

25,00

-

>5 (12,4km)

>10 (12,6km)

-

Suối Đắk R’Tô

Xã Đức Minh, xã Đắk Sắk, xã Long Sơn

Xã Đức Minh

Hợp lưu Đắk Suor - Đắk R’Tô

12,40

a

>5

-

Suối Đắk R’Tô

Xã Thuận An, xã Đức Minh, xã Đắk Sắk

Xã Thuận An

Xã Đức Minh; xã Đức Minh-xã Long Sơn; xã Long Sơn

12,60

a; b

>10

35

Suối Đắk R'La

Xã Đắk R'La, xã Long Sơn, xã Đức Mạnh

Xã Đức Mạnh

Hợp lưu Đắk Suor - Đắk R'La

22,00

a

>5

36

Suối Đắk N'Dreng

Xã Đắk Gằn

Xã Đắk Gằn

Hợp lưu Đắk Suor - Đắk N'Dreng

15,00

a

>5

37

Suối Ea Gan

Xã Đắk Gằn, xã Đắk R'La, xã N'Drót, xã Đức Mạnh

Xã Đức Mạnh

Xã Đắk Gằn - Xã Trúc Sơn, Cư Jút

24,50

a

>5

38

Suối Ea Dier

Xã Đắk R'La, xã N'Drót

Xã N'Drót, Đắk Mil

Xã Đắk R'La - xã Cư Knia, Cư Jút

20,40

a

>5

39

Suối Đắk Drong

Xã Đắk R'La

Xã Đắk R'La

Xã Đắk R'La - Cư Knia, Cư Jút

6,80

a

>5

40

Suối Đắk N'Giâng

Xã N'Drót, Xã Đức Mạnh

Xã Đức Mạnh

Hợp lưu Đắk N'Giâng - Đắk Lau

10,00

a

>5

41

Suối Đắk Sirr

Xã Đắk R'La, xã N'Drót

Xã N'Drót

Xã Đắk R'La - Đắk Wil, Cư Jút

15,80

a

>5

42

Suối Đắk Nốp

Xã Đắk R’La

Xã Đắk R'La

Xã Đắk Wil, Cư Jút- Đắk R'La, Đắk Mil

5,50

a

>5

43

Suối Đắk M'Bai

Xã Đắk Lao

Xã Đắk Lao

Hợp lưu suối Đắk M'Bai - Đắk Đăm

8,00

a

>5

44

Suối thôn 1 - xã Đức Mạnh

Xã Đức Mạnh

Thôn 1, 3 - xã Đức Mạnh

Hợp lưu suối Đắk R'tô, xã Đức Mạnh

3,70

a; b

>10

45

Suối khối 9 - TT Đắk Mil

TT Đắk Mil, xã Đức Minh

Hồ Vạn Xuân

Hợp lưu suối Đắk R’tô, xã Đức Minh

2,70

a; b

>10

46

Suối khối 7 - TT Đắk Mil

TT Đắk Mil, xã Đức Minh

Hồ Tây

Hợp lưu suối Đắk R'tô, xã Đức Minh

2,20

a; b

>10

47

Suối thôn Mỹ Hòa - xã Đức Mạnh

Xã Đức Minh

Hồ Ông Truyền

Hợp lưu suối Đắk R'tô, xã Đức Minh

1,20

a; b

>10

48

Suối Đắk Kloou - xã Đắk Lao

Xã Đắk Lao

Thôn 7 - xã Đắk Blao

Hợp lưu suối Đắk Klau, xã Đức Lao

1,00

a; b

>10

IV

HUYỆN KRÔNG NÔ

 

 

 

239,22

 

 

49

Sông Srê Pốk

Xã Đắk Sôr, xã Buôn Choa'h; xã Nam Đà

Hợp lưu sông Krông Nô - sông Krông Ana, xã Buôn Choa'h, Krông Nô

Xã Đắk Sôr - TT Ea T'ling, Cư Jút

15,50

a

>5

50

Sông Ea Krông Nô

Quảng phú, Đắk Nang, Đức Xuyên, Nâm N'dir, Đắk Drô, Buôn Choah

Hợp lưu Da R'Mang, Quảng Phú - Krông Nô

Hợp lưu Ea Krông Ana - Sêrêpốk

42,50

-

≥20 (11,0km)

≥10 (31,5km)

51

Suối DRiol

Xã Quảng Phú

Xã Quảng Sơn, Đắk Glong - xã Quảng Phú, Krông Nô

Xã Quảng Hòa, Đắk Glong - xã Quảng Phú, Krông Nô

5,60

a

>5

52

Suối Đắk Rí

Tân Thành, Nâm Nung, Nâm N'Đir, Đức Xuyên

Xã Đắk Môl, Đắk Song - Xã Nam Nung, Krông Nô

Hợp lưu Đắk Rí - Sông Ea Krông Nô, Nâm N'Đir, Krông Nô

11,50

a

>5

53

Suối Ea Bun

Đắk Nang, Đức Xuyên

Xã Quảng Sơn, Đắk Glong - xã Đắk Nang

Hợp lưu Ea Bun - Đắk Rí, xã Đức Xuyên

7,62

a

>5

54

Suối Đắk Dro

Nâm Nung, Nâm N'Đir

Xã Nâm Nung

Hợp lưu Đắk Dro - Ea Krông Nô, xã Nâm N'Đir

17,00

a

>5

55

Suối Chur Tát

Tân Thành, Nâm Nung, Đắk Drô

Xã Đắk Môl, Đắk Song - xã Tân Thành

Hợp lưu Chur Tát - sông Ea Krông Nô, xã Đắk D'rô

40,40

a

>5

56

Suối Đắk Hou

Nâm Nung, Đắk Drô

Xã Nâm Nung

Hợp lưu Đắk Hou - hồ Ea Snô (suối Chur Tát), xã Đắk Drô

10,00

a

>5

57

Suối Đắk Sour

Nam Xuân, Đắk Sôr

Xã Đắk Gằn, Đắk Mil - Xã Nam Xuân, Krông Nô

Xã Đắk Sôr - xã Trúc Sơn, Cư Jút

12,70

a

>5

58

Suối Đắk Louk

Tân Thành, TT Đắk Mâm, Nam Đà, Đắk Sôr

Xã Đắk Môl, Đắk Song - xã Tân Thành

Hợp lưu suối Đắk Louk - Đắk Sour, xã Đắk Sôr

54,00

-

>5 (41,3km)

>10 (12,7km)

-

Suối Đắk Louk

Tân Thành, Nam Đà, Đắk Sôr

TT Đắk Mâm - xã Nam Đà

Hợp lưu suối Đắk Louk - Đắk Sour, xã Đắk Sôr

41,30

a

>5

-

Suối Đắk Louk

TT Đắk Mâm

TT Đắk Mâm - xã Tân Thành

TT Đắk Mâm - xã Nam Đà

12,70

a; b

>10

59

Suối Đắk Oi

Nam Xuân, Đắk Sôr

Xã Nam Xuân

Hợp lưu suối Đắk Oi - Đắk Louk, xã Đắk Sôr

17,00

a

>5

60

Đoạn suối thôn Đắk Hà

TT Đắk Mâm

Thôn Đắk Hà - TT Đắk Mâm

Tụ thủy Hồ Đắk Mâm

1,60

a; b

>10

61

Đoạn suối thôn Đắk Hà

TT Đắk Mâm

Thôn Đắk Hà-TT Đắk Mâm

Hợp lưu suối Đắk Louk

2,50

a; b

>10

62

Đoạn suối buôn Bráik

TT Đắk Mâm

Buôn Bráik

Hợp lưu suối Đắk Louk

1,30

a; b

>10

V

HUYỆN ĐẮK SONG

 

 

 

257,30

 

 

63

Suối Đắk Đăm

Xã Thuận Hạnh

Xã Thuận Hạnh

Xã Thuận Hạnh - Thuận An, Đắk Mil

6,50

a

>5

64

Suối Chur Tát

Xã Đắk Môl

Xã Đắk Hòa

Xã Đắk Môl - xã Tân Thành, Krông Nô

8,10

a

>5

65

Suối Đắk Sour

Xã Đắk Môl, xã Đắk Hòa, xã Nam Bình, thị trấn Đức An, xã Nâm N'Jang

Xã Nâm N'Jang

Xã Đắk Môl - Xã Đắk Sắk, Đắk Mil

24,00

-

>5 (21,9km)

>10 (2,1km)

-

Suối Đắk Sour

Xã Đắk Môl, xã Đắk Hòa, xã Nam Bình, xã Nâm N'Jang

TT Đức An - Xã Nam Bình

Xã Đắk Môl - Xã Đắk Sắk, Đắk Mil

21,90

a

>5

-

Suối Đắk Sour

TT Đức An

TT Đức An - Xã Nâm N’Jang

TT Đức An - Xã Nam Bình

2,10

a; b

>10

66

Suối Đắk Môl

Xã Đắk Môl, xã Đắk Hòa, xã Nam Bình

Xã Đắk Môl

Xã Đắk Sắk, Đắk Mil - Đắk Môl, Đắk Song

19,00

-

>5 (17,5km)

>10 (1,5km)

-

Suối Đắk Môl

Xã Đắk Môl, xã Đắk Hòa, xã Nam Bình

Xã Đắk Môl

Xã Đắk Sắk, Đắk Mil - Đắk Môl, Đắk Song

17,50

a

>5

-

Suối Đắk Môl

Xã Đắk Môl, xã Đắk Hòa

Xã Đắk Hòa

Xã Đắk Hòa - Đắk Môl - Đắk Môl

1,50

a; b

>10

67

Suối Đắk Louk

Xã Đắk Môl, xã Đắk Hòa, xã Nam Bình

Xã Nam Bình

Xã Đắk Môl - xã Tân Thành, Krông Nô

22,00

a

>5

68

Suối Đắk N'Đrung

Xã Thuận Hà, Thuận Hạnh, Nam Bình, Đắk N'Drung, Nâm N'Jang, Trường Xuân

Xã Thuận Hà

Giáp ranh xã Trường Xuân xã Đắk R'Moan, TX Gia Nghĩa

68,90

a

>5

69

Suối Đắk Táit

Xã Thuận Hà

Xã Đắk Búk So, Tuy Đức - xã Thuận Hà

Hợp lưu suối Đắk Táit - Đắk N'Drung, xã Thuận Hà

8,00

a

>5

70

Suối Đắk Bon Bing

Xã Nâm N'Jang

Xã Nam Bình

Hợp lưu suối Đắk Bon Bing - Đắk N'Drung, xã Nâm N'Jang

10,00

a

>5

71

Suối Đắk Gouol

Xã Thuận Hà, xã Đắk N'Drung, xã Nâm N'Jang,

Xã Thuận Hà

Hợp lưu suối Đăk Gouol - Đắk N'Drung, xã Nâm N'Jang

16,00

a

>5

72

Suối Đắk R'Moan

Xã Trường Xuân

Xã Trường Xuân

Giáp ranh xã Trường Xuân - xã Đắk R'Moan, TX Gia Nghĩa

9,50

a

>5

73

Suối Đắk Buk So

Xã Đắk N'Drung, Xã Trường Xuân,

Xã Đắk Búk So - xã Đắk N'Drung, Đắk Song

Xã Trường Xuân - xã Đắk R'Moan,TX Gia Nghĩa

22,60

a

>5

74

Suối Đắk Drung (Phụ lưu số 6)

Xã Trường Xuân

Xã Trường Xuân

Xã Trường Xuân - xã Đắk R’Moan,TX Gia Nghĩa

5,20

a

>5

75

Suối Đắk Nông

Xã Nâm N'Jang, Xã Trường Xuân

Xã Nâm N'Jang

Xã Trường Xuân - xã Quảng Thành, TX Gia Nghĩa

25,60

a

>5

76

Suối Đắk Nang

Xã Trường Xuân

Xã Trường Xuân - xã Quảng Thành, TX Gia Nghĩa

Xã Trường Xuân - xã Quảng Thành, TX Gia Nghĩa

5,80

a

>5

77

Đoạn suối Đắk Bar Mắt

TT Đức An

Tổ 4 - TT Đức An

Hợp lưu suối Đắk N'Đrung

1,10

a; b

>10

78

Đoạn suối tổ 6

TT Đức An

Tổ 6 - TT Đức An

Hợp lưu suối Đắk Bar Mắt

1,30

a; b

>10

79

Đoạn suối Đắk R'lon

TT Đức An

Tổ 8 - TT Đức An

Hợp lưu suối Đắk Sour

2,60

a; b

>10

80

Đoạn suối tổ 7

TT Đức An

Tổ 7 - TT Đức An

Hợp lưu suối Đắk Sour

1,10

a; b

>10

VI

HUYỆN ĐẮK R'LẮP

 

 

 

295,70

 

 

81

Suối Đắk Ru

Xã Quảng Tín, xã Đắk Ru

Xã Quảng Tín

Hợp lưu suối Đắk Ru - Đắk Kar, Xã Đắk Ru

13,00

a

>10

82

Sông Đồng Nai (Da Dung)

Xã Nhân Đạo, xã Hưng Bình

Hợp lưu suối Da Nong - sông Đồng Nai, giáp ranh xã Đắk Nia (TX Gia Nghĩa) và Xã Nhân Đạo (Đắk Rlấp)

Hợp lưu Sông Đồng Nai - Đắk R'Keh, xã Hưng Bình

43,00

a

>5

83

Suối Đắk R'Keh

Thị trấn Kiến Đức, Xã Kiến Thành, xã Nghĩa Thắng, Xã Đạo Nghĩa, xã Đắk Sin, xã Hưng Bình

Thị trấn Kiến Đức

Hợp lưu Đắk R'Keh - sông Đồng Nai, xã Hưng Bình

38,00

a; b

>10

84

Suối Đắk Kar

Xã Kiến Thành, Xã Đắk Sin, Xã Quảng Tín, Xã Đắk Ru

Xã Kiến Thành

Hợp lưu suối Đắk Kar - Đắk R' Keh, Xã Đắk Ru

30,00

a

>5

85

Suối Đắk R'Lấp

Xã Quảng Tín, Xã Đắk Ru

Xã Quảng Tân, Tuy Đức - xã Quảng Tín

Hợp lưu Đắk R'lấp - Đắk B'lấp, xã Đắk Ngo

22,00

a

>5

86

Suối Đắk Krung

Xã Đắk Wer

Xã Quảng Tân - Xã Đắk Wer, Đắk R'lấp

Hợp lưu suối Đắk Krung - Đắk Búk So, xã Đắk Wer

10,60

a

>5

87

Suối Đắk R’Tih

Xã Kiến Thành, Xã Đắk Wer

Xã Quảng Tân, Tuy Đức - xã Kiến Thành

Hợp lưu suối Đắk R’Tih - Đắk Búk So, xã Đắk Wer

19,50

a

>5

88

Suối Đắk R’Tang

Xã Đắk Wer

Xã Quảng Tân, Tuy Đức - Xã Đắk Wer

Hợp lưu suối Đắk R’Tang - Đắk R'tih, xã Đắk Wer

2,50

a

>5

89

Suối Đắk Yao

Xã Nhân Cơ

Xã Đắk Wer - xã Nhân Cơ

Hợp lưu suối Đắk Yao - N’Drung, xã Nhân Cơ

13,00

a; b

>10

90

Suối Đắk Nêr

Xã Nhân Đạo, Xã Nhân Cơ

Xã Nhân Đạo

Hợp lưu suối Đắk Nêr - Da Nong, xã Nhân Cơ

12,00

a

>5

91

Suối Đắk R'Sung

Xã Nhân Đạo

Xã Nhân Đạo

Hợp lưu Đắk R’Sung - sông Đồng Nai, xã Nhân Đạo

17,00

a

>5

92

Suối Đắk Mur

Xã Nhân Đạo

Xã Nhân Đạo

Hợp lưu suối Đắk Mur - Đắk R'Sung, xã Nhân Đạo

9,00

a

>5

93

Suối Đắk Sing

Xã Đắk Sin

Xã Đắk Sin

Hợp lưu suối Đắk Sing - Đắk R'Keh, xã Đắk Sin

10,00

a

>5

94

Suối Da Anh Kong

Xã Nghĩa Thắng, Xã Đạo Nghĩa, Xã Đắk Sin

Xã Nghĩa Thắng

Hợp lưu suối Da Anh Kong - Đắk R'Keh, xã Đắk Sin

28,00

a

>5

95

Suối Đắk Guy

Xã Đắk Sin, Xã Hưng Bình

Xã Đắk Sin

Hợp lưu suối Đắk Guy Đắk Ka, xã Hưng Bình

10,00

a

>5

96

Suối Đắk Koeng

Xã Quảng Tín

Xã Quảng Tân, Tuy Đức - Xã Quảng Tín

Hợp lưu Đắk Koeng - Đắk R’lấp, xã Quảng Tín

8,20

a

>5

97

Suối khối 1

TT Kiến Đức

Khối 1 - TT Kiến Đức

Đoạn chảy qua hồ Da Dung về hợp lưu suối Đắk R’lấp

1,60

a; b

>10

98

Suối khối 7

TT Kiến Đức

Khối 7 - TT Kiến Đức

Đoạn suối về hợp lưu suối Đắk R’lấp

1,70

a; b

>10

99

Suối Đắk Blao

TT Kiến Đức

Buôn Đắk Blao

Tụ thủy Hồ Đắk Blao và hồ Đắk R'tang

1,60

a; b

>10

100

Suối khối 5

TT Kiến Đức

Khối 5 - TT Kiến Đức

Hợp lưu suối Đắk Wer, xã Đắk Wer

1,80

a; b

>10

101

Suối thôn 7 - xã Đắk Wer

Xã Đắk Wer

Thôn 7 - xã Đắk Wer

Hợp lưu suối Đắk Wer, xã Đắk Wer

2,00

a; b

>10

102

Suối khối 9

TT Kiến Đức

Khối 9 - TT Kiến Đức

Đoạn chảy qua hồ Da Dung về hợp lưu suối Đắk R’lấp

1,20

a; b

>10

VII

HUYỆN TUY ĐỨC

 

 

 

229,30

 

 

103

Sông Bé

Xã Đắk Búk So, Xã Quảng Tâm, xã Đắk Ngo

Xã Đắk Búk So

Hợp lưu Sông Bé - suối Đắk Yenl, xã Quảng Trực

20,00

a

>5 (35,7km)

>10 (9,3km)

-

Sông Bé

Xã Quảng Tâm, xã Đắk Ngo

Xã Đắk Búk So - xã Quảng Tâm

Hợp lưu Sông Bé - suối Đắk Yenl, xã Quảng Trực

10,70

a

>5

-

Sông Bé

Xã Đắk Búk So

Xã Đắk Búk So

Xã Đắk Búk So - xã Quảng Tâm

9,30

a; b

>10

104

Suối Đắk Me

Xã Quảng Trực

Xã Quảng Trực

Cuối xã Quảng Trực giáp ranh Bình Phước

34,00

a

>5

105

Suối Đắk R'Lấp

Xã Quảng Tâm, xã Đắk R'Tih, xã Quảng Tân

Xã Quảng Tâm

Xã Quảng Tân - xã Quảng Tín, Đắk R’lấp

14,80

a

>5

106

Suối Đắk B'Lấp

Xã Đắk Ngo

Xã Đắk Ngo

Hợp lưu Đắk B'Lấp - Đắk R'lấp, xã Đắk Ngo

7,60

a

>5

107

Suối Đắk Táit

Xã Đắk Búk So

Xã Đắk Búk So

Xã Đắk Búk So - xã Thuận Hà, Đắk Song

6,00

a; b

>10

108

Suối Đắk Buk So

Xã Đắk Búk So

Xã Đắk Búk So

Xã Đắk Búk So - xã Đắk N'Drung, Đắk Song

14,70

a; b

>10

109

Suối Đắk Krung

Xã Đắk R’Tih, xã Quảng Tân

Xã Đắk R’Tih

Xã Quảng Tân - xã Đắk Wer, Đắk R'lấp

9,30

a

>5

110

Suối Đắk R’Tih

Xã Đắk Búk So, Xã Đắk R’Tih, xã Quảng Tân

Xã Đắk Búk So

Xã Quảng Tân - xã Kiến Thành, Đắk R'lấp

29,50

-

>5 (21,2km)

>10 (8,3km)

-

Suối Đắk R’Tih

Xã Đắk R’Tih, Xã Quảng Tân

Xã Đắk Búk So - Xã Đắk R’Tih

Xã Quảng Tân - xã Kiến Thành, Đắk R'lấp

21,20

a

>5

-

Suối Đắk R’Tih

Xã Đắk Buk So

Xã Đắk Búk So

Xã Đắk Búk So - xã Đắk R’Tih

8,30

a; b

>10

111

Suối Đắk R’Tang

Xã Đắk Búk So, Xã Đắk R’Tih, xã Quảng Tân

Xã Đắk Búk So

Xã Quảng Tân - xã Đắk Wer, Đắk R'lấp

21,50

-

>5 (18,5km)

>10 (3km)

-

Suối Đắk R’Tang

Xã Đắk R'tih, xã Quảng Tân

Xã Đắk Búk So - xã Đắk R’Tih

Xã Quảng Tân - xã Đắk Wer, Đắk R'lấp

18,50

a

>5

-

Suối Đắk R’Tang

Xã Đắk Buk So

Xã Đắk Búk So

Xã Đắk Búk So - xã Đắk R’Tih

3,00

a; b

>10

112

Suối Đắk Klan

Xã Quảng Trực

Xã Quảng Trực

Hợp lưu Đắk Klan - sông Bé, xã Quảng Trực

4,00

a

>5

113

Suối Đắk Yenl

Xã Quảng Trực

Xã Quảng Trực

Hợp lưu Đắk Yenl - sông Bé, xã Quảng Trực

10,50

a

>5

114

Suối Đắk Diêu Lê

Xã Quảng Trực

Xã Quảng Trực

Hợp lưu suối Đắk Diêu Lê - Đắk Yenl, xã Quảng Trực

10,00

a

>5

115

Suối Đắk N'Đre Sao

Xã Quảng Tâm, Xã Đắk R’Tih

Xã Quảng Tâm

Hợp lưu suối Đắk N’Đre Sao - Đắk R'lấp, xã Đắk R’Tih

10,50

a

>5

116

Suối Đắk Koeng

Xã Đắk R’Tih, Xã Quảng Tân

Xã Đắk R’Tih

Xã Quảng Tân - xã Quảng Tín, Đắk R’lấp

16,80

a

>5

117

Suối Đắk Ngo

Xã Đắk Ngo

Xã Đắk Ngo

Hợp lưu Đắk Ngo - Đắk B'lấp, xã Đắk Ngo

11,00

a

>5

118

Suối Đắk Dian Dray

Xã Quảng Trực

Xã Quảng Trực

Hợp lưu Dian Dray - Đắk Huýt, xã Quảng Trực

7,50

a

>5

119

Suối thôn 1

Xã Đắk Búk So

Thôn 1 - xã Đắk Búk So

Tụ thủy Hồ Đắk Búk So

1,60

a; b

>10

VIII

HUYỆN ĐẮK GLONG

 

 

 

310,30

 

 

120

Sông Đồng Nai (Da Dung)

Xã Quảng Khê, xã Đắk Som

Xã Đắk Som

Hợp lưu suối Đắk Noh - sông Đồng Nai, xã Quảng Khê

57,50

a

>5 (37km)

>10 (20,5km)

-

Sông Đồng Nai (Da Dung)

Xã Đắk Som

Xã Đắk Som

Xã Quảng Khê - xã Đắk Som

37,00

a

>5

-

Sông Đồng Nai (Da Dung)

Xã Quảng Khê

Xã Quảng Khê - xã Đắk Som

Hợp lưu suối Đắk Noh - sông Đồng Nai, xã Quảng Khê

20,50

a; b

>10

121

Suối Da R'Mang

Xã Đắk Ha, xã Đắk R'Măng, xã Quảng Sơn, xã Quảng Hòa

Xã Đắk Ha

Hợp lưu Da R'Mang - sông Ea Krông Nô, xã Quảng Hòa

79,00

a

>5

122

Suối Da N'Hong

Xã Đắk R’Măng, Đắk Plao

Xã Đắk Som

Hợp lưu Đa N'Hong - Da R'Mang, xã Đắk R'Măng

39,00

a

>5

123

Suối Da Ha

Xã Đắk Ha

Xã Đắk Ha

Hợp lưu Da Ha - Da R'Mang, xã Đắk Ha

5,00

a

>5

124

Suối Da R'Pi

Xã Đắk Plao; xã Đắk R'Măng

Xã Đắk Plao

Hợp lưu suối Da R'Pi - Da R'Mang, xã Đắk R'Măng

8,00

a

>5

125

Suối Đa Mang

Xã Đắk Ha, xã Quảng Sơn, Xã Đắk R'Mang,

Xã Đắk Ha

Hợp lưu suối Đa Mang - Da R'Mang, xã Đắk R'Măng

9,00

a

>5

126

Suối Đa N'Giá

Xã Đắk Ha, xã Quảng Sơn

Xã Đắk Ha

Hợp lưu suối Đa N'Giá - Đa Mang, xã Quảng Sơn

3,50

a

>5

127

Suối Đa Nou

Xã Đắk R'Măng, xã Đắk Som

Xã Đắk Som

Hợp lưu suối Da Nou - Da R'Mang, xã Đắk R'Măng

19,50

a

>5

128

Suối Đa Snao

Xã Quảng Sơn

Xã Đắk R'Măng

Hợp lưu suối Đa Snao - Da R’Mang, xã Đắk R'Măng

4,40

a

>5

129

Suối D.Riol

Xã Quảng Sơn

Xã Nâm N'Jang, Đắk Song, xã Quảng Sơn; xã Quảng Sơn, Quảng Phú Krông Nô

Hợp lưu D.Riol - Da R'Mang, xã Quảng Hòa, Đắk Glong

39,60

a

>5

130

Suối Đa Klong

Xã Quảng Khê

Xã Quảng Khê

Hợp lưu Đa Klong - sông Đồng Nai, xã Quảng Khê

15,50

a; b

>10

131

Suối Da Noh

Xã Đắk Ha

Xã Đắk Ha

Giáp ranh xã Đắk Ha và xã Đắk Nia (Gia Nghĩa)

4,30

a

>5

132

Suối Đa Nir

Xã Đắk Ha

Xã Đắk Ha

Giáp ranh Xã Đắk Ha và xã Đắk Nia (Gia Nghĩa)

9,70

a

>5

133

Suối Đắk Nur

Xã Quảng Sơn, xã Đắk Ha

Giáp ranh xã Quảng Sơn - Xã Đắk Ha

Giáp ranh xã Đắk Ha, Đắk Glong - P. Nghĩa Phúc, TX Gia Nghĩa

16,30

a

>5

Ghi chú:

* Cột “Phạm vi hành lang BVNN” nêu tại danh mục này được xác định theo quy định tại Điều 9 của Nghị định 43/2015/NĐ-CP , cụ thể như sau:

- Không nhỏ hơn 10 m tính từ mép bờ đối với đoạn sông, suối, kênh, rạch chảy qua các đô thị, khu dân cư tập trung hoặc được quy hoạch xây dựng đô thị, khu dân cư tập trung;

- Không nhỏ hơn 05 m tính từ mép bờ đối với đoạn sông, suối, kênh, rạch không chảy qua các đô thị, khu dân cư tập trung;

- Trường hợp đoạn sông, suối, kênh, rạch bị sạt, lở hoặc có nguy cơ bị sạt, lở, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vào diễn biến lòng dẫn, tình trạng sạt, lở để quyết định phạm vi hành lang bảo vệ nhằm đảm bảo an toàn tính mạng, tài sản của nhân dân, hạn chế các nguyên nhân gây sạt, lở bờ, bảo vệ sự ổn định của bờ;

- Trường hợp đoạn sông, suối, kênh, rạch đã được kè bờ chống sạt, lở, lấn chiếm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định phạm vi của hành lang bảo vệ nguồn nước nhỏ hơn phạm vi tối thiểu được quy định tại nội dung trên.

* Cột “chức năng hành lang bảo vệ nguồn nước” nêu tại danh mục này được xác định theo quy định tại Điều 4 Nghị định 43/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ, cụ thể như sau:

(a): Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;

(b): Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;

(c): Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước;

(d): Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan đến nguồn nước.

II. DANH MỤC HỒ THỦY ĐIỆN, HỒ THỦY LỢI VÀ CÁC NGUỒN NƯỚC NƯỚC KHÁC

STT

Tên hồ

Địa điểm

(Xã, phường, thị trấn)

Dung tích

(103m3)

Diện tích

(ha)

Đơn vị quản lý

Chức năng hành lang bảo vệ

Phạm vi hành lang BVNN

(m)

I

THỊ XÃ GIA NGHĨA

-

-

-

-

 

 

1

Hồ Nam Dạ

Đắk Nia

1.082,40

14,50

C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông, chi nhánh TX. Gia Nghĩa

a; b

Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

2

Hồ Chế biến (Đăk Rial 2)

Đắk Nia

689,71

13,10

nt

a; b

nt

3

Hồ Fai Kol Pru Đăng

Đắk Nia

400,00

9,50

nt

a; b

nt

4

Hồ Đắk Noh (Đắk Đô)

Đắk Nia

426,60

8,90

nt

a; b

nt

5

Hồ Đắk Cút

Đắk Nia

790,10

11,51

nt

a; b

nt

6

Hồ Thôn 2B

Đắk Nia

330,69

7,57

nt

a; b

nt

7

Hồ Đắk Rial

Đắk Nia

306,20

5,86

nt

a; b

nt

8

Hồ Rẫy Mới

Quảng Thành

102,50

2,03

nt

a; b

nt

9

Hồ Tân Hiệp I

Đắk R'Moan

766,60

4,38

nt

a; b

nt

10

Hồ Nghĩa Phú

Nghĩa Phú

68,90

2,09

nt

a; b

Theo Điều 10, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

11

Hồ Sinh Ba

Nghĩa Trung

249,50

28,60

nt

a

nt

12

Hồ Tổ 5

Nghĩa Trung

300,00

8,00

nt

a; b

nt

13

Hồ Tổ 6

Nghĩa Trung

305,00

5,50

nt

a; b

nt

14

Hồ Đắk Nút

Nghĩa Đức

605,00

14,62

nt

a; b

nt

15

Hồ Thủy Điện

Nghĩa Tân

1.100,00

24,00

C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông, chi nhánh TX. Gia Nghĩa

a; b

nt

16

Hồ Trung Tâm

Nghĩa Đức

11.300,00

96,50

C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông, chi nhánh TX. Gia Nghĩa

a; b; d

nt

17

Hồ Thiên Nga

Nghĩa Thành

-

3,70

UB quản lý

a; b; d

nt

18

Hồ Đăk Klêr (Hồ Liêng Nung)

Đăk Nia

350,00

8,00

UB quản lý

a; b

Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

19

Hồ Nội Trú

Nghĩa Trung

200,00

6,60

UB quản lý

a; b; d

Theo Điều 10, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

20

Hồ Công An

Nghĩa Tân

150,00

5,00

UB quản lý

a; b

nt

21

Hồ Mặt Trận

Nghĩa Trung

250,00

5,00

UB quản lý

a; b; d

nt

22

Hồ tổ 3

Nghĩa Phú

-

1,20

UB quản lý

a; b

nt

23

Hồ bãi Nứa

Nghĩa Phú

-

2,20

UB quản lý

a; b

nt

24

Hồ Đỉa (Păng Sim)

Quảng Thành

350,00

8,00

UB quản lý

a; b

nt

25

Hồ Thôn 2

Đắk Nia

348,60

11,60

UB quản lý

a; b

Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

26

Hồ thôn Phú Xuân

Đắk Nia

-

2,90

UB quản lý

a; b

Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

27

Hồ Đại La

Nghĩa Phú

-

5,30

UB quản lý

a; b

Theo Điều 10, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

28

Hồ thủy điện Đắk R'Tih

Xã Nhân Cơ (Đắk R'Lấp), Trường Xuân (Đắk Song), Đắk R'Moan, P. Nghĩa Phú

138.637,00

1.160,00

Công ty CPTĐ ĐăkTih, đường Lê Duẩn, P Nghĩa Tân, Đắk Nông

a; b; d

Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

29

Đăk Nông

Nghĩa Tân

265,00

-

Công ty CP Công trình Việt Nguyên, 396 Phan Bội Châu, TP. BMT

a; b

nt

30

Đăk Nông 1

Quảng Thành

180,00

12,00

Công ty CP Công trình Việt Nguyên, 396 Phan Bội Châu, TP. BMT

a; b

nt

31

Đăk Nông 2

Nghĩa Tân

101,64

2,05

Công ty CP thủy điện Á Đông

a; b

nt

II

HUYỆN CƯ JÚT

-

-

-

-

 

 

32

Hồ Trúc Sơn

Trúc Sơn

919,50

17,95

C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông, chi nhánh huyện Cư Jút

a; b

Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

33

Hồ Ea Dier

Đắk Đ’rông

285,66

11,15

nt

a; b

nt

34

Hồ Đắk Đ’rông

Đắk Đ'rông

2.296,70

101,30

nt

a; b

nt

35

Hồ Đắk Diêr

Cư Knia

5.500,60

150,50

nt

a; b

nt

36

Hồ Cư Pu

Nam Dong

424,00

20,00

nt

a; b

nt

37

Hồ Buôn Buôr

Tâm Thắng

113,18

6,90

nt

a; b

nt

38

Hồ Tiểu Khu 839

Đắk Wil

194,25

10,40

nt

a; b

nt

39

Hồ Tiểu Khu 840

Đắk Wil

614,60

19,40

C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông, chi nhánh huyện Cư Jút

a; b

nt

40

Hồ Ea T'Ling (Hồ Trúc)

TT Ea T’Ling

-

11,80

UB quản lý

a; b; d

Theo Điều 10, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

41

Thủy điện Sê Rê Pốk 3

Ea Pô; Tân Hòa (Đắk Lắk)

218.990,00

1.768,00

Công ty Thủy điện Buôn Kuôp, đường Mai Xuân Thưởng, TP. BMT

a; b

nt

42

Thủy điện Sê Rê Pốk 4

Ea Pô; Tân Hòa (Đắk Lắk)

25.940,00

316,00

Công ty CP đầu tư và phát triển điện Đại Hải, 13 Hùng Vương, TP BMT

a; b

nt

43

Thủy điện Dray Hlinh 2

Ea Pô

-

5,20

Công ty Điện lực 3, xã Ea Pô, Cư Jút, Đăk Nông

a; b

nt

III

HUYỆN ĐẮK MIL

-

-

-

-

 

 

44

Hồ Đắk Sắk

Đức Minh

6.500,00

37,00

C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông, chi nhánh huyện Đắk Mil

a; b

Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

45

Hồ Tây

TT Đắk Mil

2.830,48

30,00

nt

a; b; d

Theo Điều 10, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

46

Hồ Vạn Xuân

TT Đắk Mil

121,00

3,20

nt

a; b; d

nt

47

Hồ Núi Lửa

Thuận An

800,00

12,00

nt

a; b

Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

48

Hồ Đắk Puer

Thuận An

677,00

12,50

nt

a; b

nt

49

Hồ Đắk Goun thượng

Thuận An

994,30

16,70

nt

a; b

nt

50

Hồ Yok Lom

Thuận An

513,96

12,10

nt

a; b

nt

51

Hồ Sapa (Hồ đội 3)

Thuận An

498,00

10,20

nt

a; b

nt

52

Hồ Bu Đắk

Thuận An

506,00

12,10

nt

a; b

nt

53

Hồ Nông trường Thuận An

Thuận An

182,00

9,00

nt

a; b

nt

54

Hồ Lâm trường Thuận An

Thuận An

162,00

8,00

nt

a; b

nt

55

Hồ Đội 2

Thuận An

288,00

5,90

nt

a; b; d

Theo Điều 10, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

56

Hồ ông Truyền

Đức Minh

182,00

3,00

nt

a; b

Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

57

Hồ ông Hiên

Đức Minh

156,00

2,00

nt

a; b

nt

58

Hồ Thọ Hoàng

Đắk Sắk

125,00

4,20

nt

a; b

nt

59

Hồ Jun Juh

Đức Minh

618,68

16,20

nt

a; b

nt

60

Hồ Đắk NDRót

Đắk N’DRót

220,66

7,80

nt

a; b

nt

61

Hồ Đắk Rla

Đắk N'DRót

590,00

10,50

nt

a; b

nt

62

Hồ Đắk Goun

Đắk N'DRót

290,00

8,10

nt

a; b

nt

63

Hồ Đắk Sai

Đắk Lao

133,40

8,30

nt

a; b

nt

64

Hồ Đắk Mbai

Đắk Lao

91,60

11,70

nt

a; b

nt

65

Hồ Đắk Loou

Đắk Lao

540,00

8,70

nt

a; b

nt

66

Hồ Đắk Ken (6B)

Đắk Lao

270,00

6,80

nt

a; b

nt

67

Hồ Đội 1

Đắk Lao

600,00

7,70

nt

a; b; d

Theo Điều 10, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

68

Hồ Đội 35

Đắk Lao

110,00

6,50

nt

a; b

nt

69

Hồ Đội 40

Đắk Lao

102,00

7,60

nt

a; b

Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

70

Hồ Đô Ry I

Đắk R'la

283,50

12,10

nt

a; b

nt

71

Hồ Đô Ry II

Đắk R'la

742,40

13,30

nt

a; b

nt

72

Hồ Đắk Láp

Đắk Gằn

219,39

6,20

nt

a; b

nt

73

Hồ Lâm trường Đắk Gằn

Đắk Gằn

115,00

2,50

nt

a; b

nt

74

Hồ Mạnh Tiến

Đức Mạnh

161,93

6,00

nt

a; b

nt

75

Hồ Thác Hôn

Đức Mạnh

573,00

15,00

nt

a; b

nt

76

Hồ E29

Đắk Săk

669,08

22,00

C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông, chi nhánh huyện Đắk Mil

a; b

nt

77

Hồ Đội 6

Thuận An

-

1,20

UB quản lý

a; b

nt

78

Hồ Nông trường Sông Hậu

Đắk R'la

-

7,50

UB quản lý

a; b

nt

IV

HUYỆN KRÔNG NÔ

-

-

-

-

 

 

79

Hồ Buôn Dơng

Quảng Phú

239,39

6,60

C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông, chi nhánh huyện Krông Nô

a; b

Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

80

Hồ Buôn Lang

Quảng Phú

369,10

6,10

nt

a; b

nt

81

Hồ Đắk Nang

Đắk Nang

2.697,00

185,00

nt

a; b

nt

82

Hồ Đắk Pok

Nâm N'Dir

856,00

33,20

nt

a; b

nt

83

Hồ Đắk Hou

Nâm N'Dir

689,00

16,30

nt

a; b

nt

84

Hồ Đắk Mhang

Nam Nung

657,00

39,00

nt

a; b

nt

85

Hồ Buôn R'cập

Nam Nung

396,00

15,00

nt

a; b

nt

86

Hồ Đắk Rồ

Đắk Đ'rô

12.530,00

94,50

nt

a; b

nt

87

Hồ Nam Đà

Nam Đà

2.664,92

104,00

C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông, chi nhánh huyện Krông Nô

a; b

nt

88

Hồ Thị Trấn Đăk Mâm

TT Đắk Mâm

540,00

18,00

UB quản lý

a; b; d

Theo Điều 10, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

89

Hồ Đăk Viên

Nam Nung

221,40

5,22

UB quản lý

a; b

Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

90

Hồ Ea SNô

Đắk Đrô

-

73,50

UB quản lý

a; b; d

nt

91

Hồ 38

Nâm N'Đir

-

18,00

UB quản lý

a; b

nt

92

Hồ Đắk Ri

Tân Thành

-

1,00

UB quản lý

a; b

nt

93

Hồ TĐ Buôn Kuôp

Nam Đà

63.240,00

557,00

C.ty Thủy điện Buôn Kuôp, đường Mai Xuân Thưởng, TP. BMT

a; b

nt

94

Hồ TĐ Buôn Tua Srah

Quảng Phú

786.900,00

3.710,00

C.ty Thủy điện Buôn Kuôp, đường Mai Xuân Thưởng, TP. BMT

a; b

nt

V

HUYỆN ĐẮK SONG

-

-

-

-

 

 

95

Hồ Đắk Mol

Đắk Mol

750,00

15,00

C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông, chi nhánh huyện Đắk Song

a; b

Theo Điều 10, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

96

Hồ Cư Prông

Đắk Mol

115,00

3,30

nt

a; b

nt

97

Hồ Thuận Thành

Thuận Hạnh

742,00

14,14

nt

a; b

Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

98

Hồ Thuận Tân

Thuận Hạnh

262,00

5,54

nt

a; b

nt

99

Hồ Đắk M'roung

Thuận Hạnh

498,00

15,00

nt

a; b

nt

100

Hồ Sình Muống

Thuận Hạnh

1.431,00

56,70

nt

a; b

nt

101

Hồ Đắk Toa

Thuận Hà

2.018,00

40,40

nt

a; b

nt

102

Hồ Đắk Mruông

TT Đức An

188,00

4,80

nt

a; b

Theo Điều 10, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

103

Hồ Đắk R'Lon

TT Đức An

907,00

23,10

nt

a; b; d

nt

104

Hồ Đắk Kuăl

Đắk N'DRung

1.230,00

24,50

nt

a; b

Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

105

Hồ Đắk Pông Bê

Đắk N'DRung

748,00

16,90

nt

a; b

nt

106

Hồ Thôn 2

Đắk N'DRung

145,00

44,00

nt

a; b

Theo Điều 10, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

107

Hồ Thôn 5

Đắk N'DRung

135,00

45,00

nt

a; b

nt

108

Hồ Thôn 7 (Bu Bong)

Đắk N’DRung

114,00

3,30

nt

a; b

Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

109

Hồ Suối Đá

Đắk N'DRung

252,00

16,00

nt

a; b

nt

110

Hồ Đắk Lép

Nâm N'Jang

673,00

13,70

nt

a; b

nt

111

Hồ Nâm N'Jang

Nâm N'Jang

564,00

16,18

nt

a; b

nt

112

Hồ Đắk Cai

Trường Xuân

273,50

8,20

nt

a; b

nt

113

Hồ Đắk Nhai

Trường Xuân

1.064,00

21,90

nt

a; b

nt

114

Hồ Thôn 2 (Trường Xuân)

Trường Xuân

549,00

17,10

nt

a; b

nt

115

Hồ Thôn 3

Trường Xuân

249,00

7,50

C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông, chi nhánh huyện Đắk Song

a; b

nt

116

Hồ 661

Thuận Hà

540,50

10,00

UB quản lý

a; b

nt

117

Hồ Đăk Kuăt 5

Đăk N'Drung

-

3,20

UB quản lý

a; b

nt

118

Hồ TĐ Đắk Rung

Nâm N'Jang

6.740,00

96,00

C.ty CP Công trình Việt Nguyên, 396 Phan Bội Châu, TP. BMT

a; b

nt

119

Hồ TĐ Đắk Rung 1

Trường Xuân

600,00

27,59

C.ty TNHH Bình Minh, 273 Lê Hồng Phong, TP. BMT

a; b

nt

VI

HUYỆN ĐĂK R'LẤP

-

-

-

-

 

 

120

Hồ Da Dung

TT Kiến Đức

289,40

4,90

C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông, chi nhánh huyện Đắk R'lấp

a; b

Theo Điều 10, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

121

Hồ Đắk Blao

TT Kiến Đức

264,48

12,60

nt

a; b; d

nt

122

Hồ Đắk Xá

Đắk Ru

408,00

15,10

nt

a; b

Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

123

Hồ Đắk Ru I

Đắk Ru

332,00

10,10

nt

a; b

nt

124

Hồ Đắk Ru II

Đắk Ru

767,00

11,50

nt

a; b

nt

125

Hồ thôn 2 (Đắk Sin)

Đắk Sin

1.213,00

42,50

nt

a; b

nt

126

Hồ Thôn 5

Đắk Sin

702,07

21,25

nt

a; b

nt

127

Hồ Thôn 5

Đắk Sin

894,40

18,30

nt

a; b

nt

128

Hồ Đắk Sinh (Hồ thôn 5)

Đắk Sin

1.164,00

34,50

nt

a; b

nt

129

Hồ Đắk Sin

Đắk Sin

624,00

39,00

nt

a; b

nt

130

Hồ Đắk Krung

Đắk Wer

641,40

26,10

nt

a; b

nt

131

Hồ Đắk Côn

Đạo Nghĩa

728,31

21,45

nt

a; b

nt

132

Hồ Quảng Lộc

Đạo Nghĩa

1.103,00

20,85

nt

a; b

nt

133

Hồ Đắk Tát

Hưng Bình

733,90

25,06

nt

a; b

nt

134

Hồ Thôn 8

Hưng Bình

418,00

15,04

nt

a; b

nt

135

Hồ Đắk Jeng Tung

Kiến Thành

177,30

4,50

nt

a; b

nt

136

Hồ Đắk R’Tang

Kiến Thành

1.457,25

46,90

nt

a; b

Theo Điều 10, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

137

Hồ Thôn 9 (Kiến Thành)

Kiến Thành

610,30

20,00

nt

a; b

Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

138

Hồ Bon Bu Ja Rá

Nghĩa Thắng

494,00

-

nt

a; b

nt

139

Hồ Cầu Tư

Nghĩa Thắng

8.090,00

111,25

nt

a; b

nt

140

Hồ Nhân Cơ

Nhân Cơ

1.104,00

21,71

nt

a; b; d

Theo Điều 10, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

141

Hồ Thôn 12

Nhân Cơ

403,00

9,80

nt

a; b

Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

142

Hồ Số 3

Nhân Cơ

184,00

5,80

nt

a; b

nt

143

Hồ Thôn 11

Nhân Cơ

461,00

13,10

nt

a; b

nt

144

Hồ Bon Pi Nao

Nhân Đạo

916,00

24,80

nt

a; b

nt

145

Hồ Đắk Nêr

Nhân Đạo

990,40

23,10

nt

a; b

nt

146

Hồ Đắk R'Mur

Nhân Đạo

719,00

19,00

nt

a; b

nt

147

Hồ Đắk R’Sung

Nhân Đạo

494,00

10,90

nt

a; b

nt

148

Hồ Bàu Muỗi

Nhân Đạo

938,00

25,60

nt

a; b

nt

149

Hồ Thôn 9

Quảng Tín

517,00

8,90

nt

a; b

nt

150

Hồ Sa Da Co

Quảng Tín

168,00

5,00

nt

a; b

nt

151

Hồ Thôn 2

Quảng Tín

24,00

1,10

C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông, chi nhánh huyện Đắk R'lấp

a; b

nt

152

Hồ Đắk Kếh

Đạo Nghĩa

330,00

19,00

UB quản lý

a; b

nt

153

Hồ Thôn 1

Đắk Sin

284,80

14,00

UB quản lý

a; b

nt

154

Hồ Quảng Phước

Đạo Nghĩa

658,31

21,50

UB quản lý

a;b

nt

155

Hồ Đăk Ru III

Đăk Ru

422,00

9,20

UB quản lý

a; b

nt

156

Hồ Bon Bu Bir

Quảng Tín

-

1,00

UB quản lý

a; b

nt

157

Thủy điện Đắk Ru

Đắk Ru

900,00

35,00

C.ty TNHH N&S, thôn Tân Lợi, xã Đắk Ru, Đắk R'lấp

a; b

nt

158

Thủy điện Quảng Tín

Quảng Tín

950,00

44,83

C.ty TNHH N&S, thôn Tân Lợi, xã Đắk Ru, Đắk R'lấp

a; b

nt

159

Thủy điện Đồng Nai 5

Đắk Sin

106.330,00

40,00

TC.Ty điện lực (Vinacomin), TT Lộc Thắng, Bảo Lâm, Lâm Đồng

a; b

nt

160

Thủy điện Đăk Sin 1

Đắk Sin

16.090,00

150,00

C.ty Cphần VRG - Đăk Nông

a; b

nt

161

Thủy điện Nhân Cơ

Nhân Cơ

95,00

5,00

DNTN Hương Giang, thôn 9, xã Nhân Cơ, Đắk R'lấp, Đăk Nông

a; b

nt

VII

HUYỆN TUY ĐỨC

-

-

-

-

 

 

162

Hồ Đắk Ké

Quảng Trực

313,30

6,80

C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông, chi nhánh huyện Tuy Đức

a; b

Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

163

Hồ Đắk Huýt

Quảng Trực

550,00

8,29

nt

a; b

nt

164

Hồ Bon Đắk Bu Lum

Quảng Trực

123,47

9,50

nt

a; b

nt

165

Hồ Đắk Ké 2

Quảng Trực

378,70

11,50

nt

a; b

nt

166

Hồ Thôn 2 (Pu Prăng)

Quảng Trực

125,00

2,70

nt

a; b

nt

167

Hồ D2

Quảng Trực

789,00

12,50

nt

a; b

nt

168

Hồ Đắk Huýt 4

Quảng Trực

377,83

15,80

nt

a; b

nt

169

Hồ Đắk Bliêng

Đắk R’Tih

115,31

16,70

nt

a; b

nt

170

Hồ Doãn Văn

Đắk R’Tih

728,40

15,00

nt

a; b

nt

171

Hồ Đắk Ría

Đắk R’Tih

1.049,00

38,50

nt

a; b

nt

172

Hồ Đắk R’Tih

Đắk R’Tih

1.811,00

41,50

nt

a; b

nt

173

Hồ Đắk Bu Rley

Đắk R’Tih

100,52

2,20

nt

a; b

nt

174

Hồ Đắk BLung

Đắk Buk So

494,80

19,90

nt

a; b

nt

175

Hồ Đắk Buk So

Đắk Buk So

1.081,00

37,00

nt

a; b; d

Theo Điều 10, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

176

Hồ Đắk R'ma

Đắk Buk So

263,30

1,80

nt

a; b

Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

177

Hồ Đắk Tiên Tranh

Đắk Buk So + Thuận Hà, Đắk Song

1.335,00

42,20

nt

a; b

nt

178

Hồ Số 1 (NT 719)

Đắk Ngo

824,00

7,80

nt

a; b

nt

179

Hồ Số 2 (NT 719)

Đắk Ngo

426,30

12,70

nt

a; b

nt

180

Hồ Số 3

Đắk Ngo

382,50

5,10

nt

a; b

nt

181

Hồ Số 4

Đắk Ngo

310,00

3,90

nt

a; b

nt

182

Hồ Đắk Glun 1

Đắk Ngo

412,20

11,40

nt

a; b

nt

183

Hồ Đắk Glun 2

Đắk Ngo

460,00

10,40

nt

a; b

nt

184

Hồ Đắk Glun 3

Đắk Ngo

562,50

11,50

C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông, chi nhánh huyện Tuy Đức

a; b

nt

185

Hồ Đắk Ngo (Bon Yok Tung)

Đắk Ngo

-

86,90

UB quản lý

a; b

nt

186

Hồ Đắk Zên

Quảng Trực

84,00

2,00

UB quản lý

a; b

nt

VIII

HUYỆN ĐĂK GLONG

-

-

-

-

 

 

187

Hồ Thủy điện

Quảng Sơn

1.200,00

27,60

C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông, chi nhánh huyện Đắk Glong

a; b

Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

188

Hồ Công ty 847

Quảng Sơn

1.098,45

16,40

nt

a; b

nt

189

Hồ Đắk Hlang

Quảng Khê

524,17

9,20

nt

a; b

nt

190

Hồ Trường Học

Quảng Khê

190,00

5,70

nt

a; b; d

Theo Điều 10, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

191

Hồ Nao Ma A

Quảng Khê

568,80

5,80

nt

a; b

nt

192

Hồ Thôn 2 (Nao Kon Đơi)

Quảng Khê

410,30

22,00

nt

a; b; d

nt

193

Hồ Thôn 4

Quảng Khê

356,32

6,50

nt

a; b

Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

194

Hồ Đắk Srê

Quảng Khê

732,90

18,70

nt

a; b

nt

195

Hồ Thôn 3

Quảng Khê

350,00

4,40

nt

a; b

nt

196

Hồ N'der

Quảng Khê

414,00

4,50

nt

a; b

nt

197

Hồ Băs Rai

Quảng Khê

750,00

7,50

nt

a; b

nt

198

Hồ Bi Zê Rê

Đắk Som

332,70

5,50

nt

a; b

nt

199

Hồ BDơng

Đắk Som

400,00

14,00

nt

a; b

nt

200

Hồ thôn 5

Đắk Som

241,40

4,10

nt

a; b

nt

201

Hồ Chum Ia

Đắk Som

700,00

6,50

nt

a; b

nt

202

Hồ Thôn 1

Đắk Ha

84,00

2,00

nt

a; b

nt

203

Hồ Đắk Bông

Đắk Ha

165,12

3,10

nt

a; b

nt

204

Hồ Đắk Ha

Đắk Ha

691,00

7,50

nt

a; b

nt

205

Hồ Đắk R’Tiêng

Đắk Ha

169,34

3,21

nt

a; b

nt

206

Hồ Trảng Ba

Đắk Ha

270,00

10,00

nt

a; b

nt

207

Hồ Đắk Snao

Đắk R'măng

594,80

22,70

nt

a; b

nt

208

Hồ Dạ Hang Lang

Đắk R'măng

700,00

3,50

nt

a; b

nt

209

Hồ Đèo 52 (Hồ 831)

Quảng Sơn

240,00

9,80

nt

a; b

nt

210

Hồ Đắk Snao 1 (882A)

Quảng Sơn

560,25

10,10

nt

a; b

nt

211

Hồ Đắk Snao 2 (882B)

Quảng Sơn

145,00

9,20

nt

a; b

nt

212

Hồ Đắk Snao 3

Quảng Sơn

620,52

11,34

nt

a; b

nt

213

Hồ Thôn 3B Bon Sa Nar

Quảng Sơn

625,50

12,20

nt

a; b

nt

214

Đắk N'der 2

Quảng Sơn

456,03

11,10

nt

a; b

nt

215

Hồ Km 41

Quảng Sơn

370,00

16,20

nt

a; b

nt

216

Hồ Ba Trong

Quảng Sơn

260,00

5,80

C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông, chi nhánh huyện Đắk Glong

a; b

nt

217

Hồ 3b + 3a (đuôi hồ TĐ)

Quảng Sơn

150,00

3,80

UB quản lý

a; b

nt

218

Hồ Thôn 3B (Đuôi hồ TĐ)

Quảng Sơn

175,00

3,70

UB quản lý

a; b

nt

219

Hồ Đăk N’teng

Quảng Sơn

494,83

10,73

UB quản lý

a; b

nt

220

Hồ Đăk So (Thôn 1A)

Quảng Sơn

290,00

8,80

UB quản lý

a; b

nt

221

Hồ Đăk Mos

Đăk Som

136,00

5,00

UB quản lý

a; b

nt

222

Hồ Da Răn (Bussere)

Đăk Som

174,00

4,20

UB quản lý

a; b

nt

223

Hồ Đắk Som

Đăk Som

-

2,30

UB quản lý

a; b

nt

224

Hồ Cầu đường

Quảng Khê

220,00

4,10

UB quản lý

a; b; d

Theo Điều 10, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

225

Hồ Đăk MBuốch

Quảng Khê

268,00

6,60

UB quản lý

a; b

Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/NĐ-CP

226

Hồ thôn 5

Quảng Khê

-

1,70

UB quản lý

a; b

nt

227

Hồ Buôn Cúc

Quảng Khê

-

1,20

UB quản lý

a; b

nt

228

Hồ Đắk Nur

Đăk Ha

-

8,50

UB quản lý

a; b

nt

229

Hồ Ea Nung

Đăk Ha

-

2,70

UB quản lý

a; b

nt

230

Hồ Dạ Nao Klur

Đăk R’măng

-

3,50

UB quản lý

a; b

nt

231

Hồ số 1

Đắk Plao

-

1,20

UB quản lý

a; b

nt

232

Hồ số 2

Đắk Plao

-

1,80

UB quản lý

a; b

nt

233

Hồ số 3

Đắk Plao

-

2,70

UB quản lý

a; b

nt

234

Hồ thôn 2

Đắk Plao

-

1,10

UB quản lý

a; b

nt

235

Hồ thôn 2

Quảng Sơn

-

1,90

UB quản lý

a; b

nt

236

Thủy điện Đăk N’Teng

Quảng Sơn

25.490,00

323,00

C.ty TNHH Thủy điện Mê Kông II, 190 Phan Chu Trinh, TP. BMT

a; b

nt

237

Thủy điện Đồng Nai 3

Đắk Plao

1.690.000,00

5.518,10

C.ty Thủy điện Đồng Nai, 245 Trần Phú, P Lộc Sơn, TP Bảo Lộc, Lâm Đồng

a; b

nt

238

Thủy điện Đồng Nai 4

Quảng Khê

337.200,00

850,00

C.ty Thủy điện Đồng Nai, 245 Trần Phú, P Lộc Sơn, TP Bảo Lộc, Lâm Đồng

a; b

nt

Ghi chú:

* Cột “Chức năng hành lang bảo vệ” nêu tại Danh mục này được xác định theo Điều 4 Nghị định 43/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ, cụ thể như sau:

(a): Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;

(b): Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;

(c): Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước;

(d): Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử, văn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan đến nguồn nước.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

  • Số hiệu: 1935/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Trương Thanh Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản