Hệ thống pháp luật

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1932/QĐ-STC

Hà Nội, ngày 24 tháng 04 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP Ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tải sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Văn bản số 8811/UBND-KT ngày 17/10/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;

Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 23/4/2013 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại,

Xét đề nghị của Ban giá, Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:

TT

Tài sản xác định giá Loại tài sản

Năm SX

Giá đề xuất xe mới 100% (Triệu VNĐ)

I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu:

 

1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU AUDI

 

 

1

AUDI A4 1.8 TFSI; 05 chỗ

2012;2013

1,541

2

AUDI A4 1.8T; 05 chỗ

2012;2013

1,541

3

AUDI A5 SPORTBACK 2.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ

2012;2013

2,048

4

AUDI A5 SB 2.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ

2012;2013

2,048

5

AUDI A5 2.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ

2012;2013

2,048

6

AUDI A6 3.0T QUATTRO; 05 chỗ

2012;2013

3,081

7

AUDI A6 3.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ

2012;2013

3,081

8

AUDI A6 2.0T; 05 chỗ

2012;2013

2,189

9

AUDI A6 2,0 TFS1; 05 chỗ

2012;2013

2,189

10

AUDI A7 3.0T QUATTRO; 04 chỗ

2012;2013

3,081

11

AUDI A7 3.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ

2012;2013

3,081

12

AUDI A7 SPORTBACK 3.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ

2012;2013

3,081

13

AUDI A8L 3.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ

2012;2013

4,663

14

AUDI A8L 3.0 QUATTRO; 05 chỗ

2012;2013

4,663

15

AUDI Q3 2.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ

2012;2013

1,683

16

AUDI Q3 2.0T QUATTRO; 05 chỗ

2012;2013

1,683

17

AUDI Q5 2.0T QUATTRO; 05 chỗ

2012;2013

2,189

18

AUDI Q5 2.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ

2012;2013

2,189

19

AUDI Q7 QUATTRO; 07 chỗ

2012;2013

3,142

20

AUDI Q7 3.0 TFSI QUATTRO; 07 chỗ

2012;2013

3,142

21

AUDI Q7 3.0 TFSI QUATTRO SLINE; 07 chỗ

2012;2013

3,386

22

AUDI Q7 3.0T QUATTRO SLINE; 07 chỗ

2012;2013

3,386

II/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự:

 

1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU SSANGYONG

 

 

1

SSANGYONG REXTON; 3199 cc; 07 chỗ

2008

700

 

NHÃN HIỆU HONDA

 

 

1

HONDA CR-V EX-L AWD; 2354 cc; 05 chỗ

2012

1257

 

NHÃN HIỆU MERCEDES

 

 

1

MERCEDES-BENZ SL350; 3498 cc; 02 chỗ

2012

4,577

 

NHÃN HIỆU HUYNDAI

 

 

1

HUYNDAI GRAND STAREX CVX; Tải van; 05 chỗ; 2497 cc

2008

730

 

2. Xe sản xuất trong nước

 

 

 

NHÃN HIỆU DAEWOO

 

 

1

DAEWOO NUBURA II CDX; 05 chỗ; 1998 cc

2000

310

Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:

 

Loại tài sản

 

Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

I/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự:

 

1. Xe mô tô nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU DUCATI

 

 

1

DUCATI MONSTER 795

 

334

2

DUCATI MONSTER 795 ABS

 

376

3

DUCATI DIAVEL STD

 

668

4

DUCATI DIAVEL CROMO

 

727

5

DUCATI DIAVEL CARBON

 

787,5

 

2. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước

 

 

 

NHÃN HIỆU HONDA

 

 

1

HONDA WAVE S (D) JC52E

 

17,8

1

HONDA WAVE S JC52E

 

18,8

3

HONDA WAVE RS JC52E

 

19

4

HONDA WAVE RS (C) JC52E

 

20,5

5

HONDA VISION JF33E

 

28,7

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.

Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Tổng Cục thuế;
- UBND Thành phố Hà Nội;
- Cục thuế Hà Nội (để p/hợp)
- Như điều 4 (để thực hiện);
- Lưu: VT, BG.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Lê Thị Loan

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1932/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành

  • Số hiệu: 1932/QĐ-STC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/04/2013
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Lê Thị Loan
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản