- 1Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 26/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 12/2015/QĐ-UBND xây dựng, áp dụng, công bố, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 và hoạt động kiểm tra tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1930/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 8 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 về quy định việc xây dựng, áp dụng, công bố, duy trì, cải tiến ISO và hoạt động kiểm tra tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 641/TTr-SKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2016.
Điều 2. Ban chỉ đạo ISO tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Nội vụ, Sở Tư pháp có trách nhiệm tổ chức thực hiện Kế hoạch này theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nội vụ, Tư pháp và các đơn vị được kiểm tra chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh)
1. Phát hiện và khắc phục những khó khăn, hạn chế trong quá trình triển khai xây dựng, áp dụng, duy trì cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 (viết tắt là ISO) vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế, đảm bảo thực hiện đúng các quy định tại 19/2014/QĐ-TTg, Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN và Quy định 12/2015/QĐ-UBND, góp phần nâng cao chất lượng và hiệu lực, hiệu quả của công tác quản lý nhà nước và cung cấp dịch vụ công, đáp ứng yêu cầu cải cách thủ tục hành chính;
2. Việc kiểm tra được thực hiện đảm bảo tính khách quan, khoa học và hiệu quả.
II. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
Tất cả các cơ quan hành chính đã và đang xây dựng, áp dụng, duy trì, cải tiến ISO trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
1. Nội dung kiểm tra
a) Kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008:
- Phạm vi áp dụng bao gồm toàn bộ hoạt động liên quan đến thực hiện thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan;
- Hoạt động phổ biến, hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng;
- Sự tuân thủ của cơ quan đối với tất cả các yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008, chính sách, mục tiêu, quy trình, thủ tục, các quy định có liên quan khác và các yêu cầu pháp luật liên quan;
- Việc thực hiện các quá trình giải quyết công việc và các quá trình được xác định trong Hệ thống quản lý chất lượng;
- Hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoạt động đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục các điểm không phù hợp;
- Hoạt động xử lý các khiếu nại liên quan đến lĩnh vực áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (nếu có);
- Hoạt động cải tiến trong Hệ thống quản lý chất lượng.
b) Kiểm tra việc tuân thủ theo các quy định tại 19/2014/QĐ-TTg, Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN và Quy định 12/2015/QĐ-UBND về việc xây dựng, áp dụng, công bố, duy trì, cải tiến ISO và hoạt động kiểm tra tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế:
- Việc bảo đảm sự tham gia của Lãnh đạo, các đơn vị và cá nhân có liên quan trong quá trình xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng;
- Việc Người đứng đầu cơ quan xác nhận hiệu lực của Hệ thống quản lý chất lượng;
- Việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 và thông báo bằng văn bản đến đơn vị chủ trì để theo dõi, tổng hợp; niêm yết tại trụ sở cơ quan và đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan (nếu có);
- Việc cập nhật các thay đổi của văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến hoạt động xử lý công việc vào Hệ thống quản lý chất lượng;
- Việc công bố lại khi có sự điều chỉnh, mở rộng, thu hẹp phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng;
- Việc lựa chọn tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có).
2. Hình thức, thành phần đoàn, thời gian kiểm tra
a) Đối tượng, hình thức kiểm tra
Kiểm tra tại trụ sở cơ quan đối với 42 cơ quan (Danh sách kèm theo).
b) Thành phần đoàn kiểm tra
Đoàn kiểm tra được thành lập với sự tham gia của đại diện Ban chỉ đạo 19 (BCĐ 19), Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, Tổ giúp việc BCĐ 19.
c) Thời gian kiểm tra: Tháng 09-10/2016.
d) Kinh phí kiểm tra: kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo ISO.
1. Giao cho Sở Khoa học và Công nghệ quyết định thành lập Đoàn kiểm tra để tổ chức thực hiện việc kiểm tra theo đúng Kế hoạch, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 15/11/2016;
2. Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế thuộc đối tượng kiểm tra tại trụ sở chuẩn bị hồ sơ, tài liệu có liên quan và bố trí làm việc với Đoàn kiểm tra của Sở Khoa học và Công nghệ theo đúng Kế hoạch.
Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế thực hiện nghiêm túc Kế hoạch này./.
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN ISO VÀO HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh)
TT | Tên đơn vị | Hình thức kiểm tra | Thời gian kiểm tra | |
Thông qua hồ sơ và báo cáo | Tại trụ sở cơ quan | |||
I | Ủy ban nhân dân tỉnh | x |
| Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
II | Các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh |
|
|
|
1 | Sở Công thương | x |
| Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo | x |
| Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
3 | Sở Giao thông Vận tải |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
5 | Sở Khoa học và Công nghệ |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
6 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | x |
| Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
7 | Sở Ngoại vụ |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
8 | Sở Nội vụ |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
9 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
10 | Sở Tài chính |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x |
| Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
12 | Sở Thông tin và Truyền thông |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
13 | Sở Tư pháp |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
14 | Sở Văn hóa và Thể thao | x |
| Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
15 | Sở Xây dựng |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
16 | Sở Y tế | x |
| Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
17 | Thanh tra tỉnh |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
18 | Ban Dân tộc | x |
| Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
19 | Ban Quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
III | UBND huyện/thị xã/thành phố Huế |
|
|
|
1 | UBND thành phố Huế | x |
| Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
2 | UBND thị xã Hương Thủy | x |
| Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
3 | UBND thị xã Hương Trà |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
4 | UBND huyện Nam Đông |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
5 | UBND huyện A Lưới |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
6 | UBND huyện Phú Vang |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
7 | UBND huyện Phú Lộc |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
8 | UBND huyện Phong Điền |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
9 | UBND huyện Quảng Điền | x |
| Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
IV | Các chi cục trực thuộc các sở, ban, ngành | |||
1 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | x |
| Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
2 | Chi cục Thú y |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
3 | Chi cục Kiểm lâm |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
4 | Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
5 | Chi cục Nuôi trồng thủy sản | x |
| Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
6 | Chi cục Phát triển nông thôn | x |
| Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
7 | Chi cục Nông lâm sản và thủy sản | x |
| Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
8 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | x |
| Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
9 | Chi cục Bảo vệ Môi trường | x |
| Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
10 | Chi cục Quản lý thị trường |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
11 | Ban Thi đua Khen thưởng |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
V | UBND xã, phường, thị trấn | |||
| UBND huyện Phú Lộc | |||
1 | Thị trấn Lăng Cô |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
2 | Xã Lộc Vĩnh |
| x | |
3 | Xã Vinh Hiền | x |
| |
4 | Xã Vinh Hải | x |
| |
5 | Xã Vinh Mỹ | x |
| |
6 | Xã Vinh Giang | x |
| |
7 | Xã Lộc Điền | x |
| |
8 | Xã Lộc Hòa | x |
| |
9 | Xã Lộc Sơn | x |
| |
10 | Xã Lộc Bổn | x |
| |
11 | Xã Xuân Lộc | x |
| |
| Thị xã Hương Trà | |||
1 | Phường Tứ Hạ |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
2 | Phường Hương Xuân |
| x | |
3 | Phường Hương Văn | x |
| |
4 | Phường Hương Vân | x |
| |
5 | Phường Hương Hồ | x |
| |
6 | Phường Hương Chữ | x |
| |
7 | Phường Hương An | x |
| |
8 | Xã Hương Toàn | x |
| |
9 | Xã Hương Vinh | x |
| |
10 | Xã Bình Điền | x |
| |
| UBND huyện Phú Vang | |||
1 | Xã Phú Mậu | x |
| Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
2 | Xã Phú Thượng |
| x | |
3 | Xã Phú Mỹ | x |
| |
4 | Xã Phú Xuân | x |
| |
5 | Xã Phú Lương | x |
| |
6 | Xã Vinh Hà | x |
| |
7 | Xã Phú Thuận | x |
| |
8 | Xã Vinh Xuân | x |
| |
9 | Xã Vinh Thái | x |
| |
10 | Thị trấn Phú Đa | x | x | |
12 | Thị trấn Thuận An | x |
| |
| UBND huyện Quảng Điền | |||
1 | Xã Quảng An |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
2 | Xã Quảng Thọ |
| x | |
3 | Xã Quảng Thành | x |
| |
4 | Xã Quảng Phước | x |
| |
5 | Xã Quảng Vinh | x |
| |
6 | Xã Quảng Lợi | x |
| |
7 | Xã Quảng Thái | x |
| |
8 | Thị trấn Sịa | x |
| |
| UBND thành phố Huế | |||
1 | Phường Xuân Phú | x |
| Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
2 | Phường An Cựu | x |
| |
3 | Phường Vĩnh Ninh | x |
| |
4 | Phường Phú Nhuận | x |
| |
5 | Phường Trường An | x |
| |
6 | Phường Phước Vĩnh | x |
| |
7 | Phường Phường Đúc |
| x | |
8 | Phường An Đông | x |
| |
9 | Phường Vỹ Dạ | x |
| |
10 | Phường Tây Lộc | x |
| |
11 | Phường Thuận Thành | x |
| |
12 | Phường Thuận Hòa |
| x | |
13 | Phường Thuận Lộc | x |
| |
14 | Phường Kim Long | x |
| |
15 | Phường Phú Hòa | x |
| |
| UBND huyện A Lưới | |||
1 | Thị trấn A Lưới |
| x | Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
2 | Xã A Ngo | x |
| |
3 | Xã Sơn Thủy | x |
| |
4 | Xã Phú Vinh | x |
| |
5 | Xã Hồng Thượng | x |
| |
6 | Xã Hồng Thái | x |
| |
7 | Xã Hồng Kim |
| x | |
| UBND huyện Nam Đông |
| ||
1 | Thị trấn Khe tre | x |
| Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
2 | Xã Hương Hòa |
| x | |
3 | Xã Hương Lộc |
| x | |
4 | Xã Thượng Quảng | x |
| |
5 | Xã Hương Giang | x |
| |
| UBND huyện Phong Điền | |||
1 | Xã Phong Sơn | x |
| Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
2 | Xã Phong An | x |
| |
3 | Xã Phong Hiền | x |
| |
4 | Thị trấn Phong Điền | x |
| |
5 | Xã Điền Lộc |
| x | |
6 | Xã Phong Hải |
| x | |
| UBND thị xã Hương Thủy | |||
1 | Phường Thủy Dương |
|
| Nộp hồ sơ trước ngày 30/8/2016 |
2 | Phường Thủy Phương | x |
| |
3 | Phường Thủy Châu |
| x | |
4 | Phường Phú Bài |
| x | |
5 | Phường Thủy Lương | x |
|
- 1Quyết định 830/QĐ-UBND phê duyệt việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định năm 2016
- 2Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia tiêu chuẩn việt nam ISO 9001: 2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch kiểm tra việc áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính Nhà nước tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 phiên bản mới tại các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2016-2017
- 5Quyết định 1511/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bắc Kạn năm 2016
- 6Quyết định 82/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2016
- 7Quyết định 1459/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2016
- 8Quyết định 50/2016/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi đối với việc tư vấn, xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 26/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 12/2015/QĐ-UBND xây dựng, áp dụng, công bố, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 và hoạt động kiểm tra tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 830/QĐ-UBND phê duyệt việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định năm 2016
- 6Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia tiêu chuẩn việt nam ISO 9001: 2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch kiểm tra việc áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính Nhà nước tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 phiên bản mới tại các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2016-2017
- 9Quyết định 1511/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bắc Kạn năm 2016
- 10Quyết định 82/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2016
- 11Quyết định 1459/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2016
- 12Quyết định 50/2016/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi đối với việc tư vấn, xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1930/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2016
- Số hiệu: 1930/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Dung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/08/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực