Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1930/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1424/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Căn cứ Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Căn cứ Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 61/TTr-SCT ngày 05/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bổ sung quy trình giải quyết của 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh mới ban hành trong lĩnh vực điện lực; thay thế quy trình giải quyết của 06 thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực xúc tiến thương mại số thứ tự từ 118 đến 123 (từ trang 114 đến trang 117) tại Mục A của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
2. Thay thế quy trình giải quyết 10 thủ tục hành chính cấp huyện gồm: 03 thủ tục hành chính số thứ tự 01 đến 03 (từ trang 125 đến trang 128) trong lĩnh vực kinh doanh khí; 06 thủ tục hành chính số thứ tự 04, 05, 07, 10, 11, 12 (từ trang 128 đến trang 137) trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và 01 thủ tục hành chính số thứ tự 16 (trang 140) trong lĩnh vực cụm công nghiệp tại Mục B của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | PHÍ/LỆ PHÍ |
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
| |||||||
I. Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
| |||||||
1. Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Mã số TTHC: 2.000004.000.00.00.H10 - Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC tỉnh sau khi tiếp nhận hồ sơ, thực hiện thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản xác nhận hoặc không xác nhận cho tổ chức, cá nhân và trình Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Thương xem xét. Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Thương sau khi xem xét trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc ký phê duyệt. Sau khi văn thư phát hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ chuyển kết quả đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh | 2 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Chuyển trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
|
|
| |||
2. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Mã số TTHC: 2.000002.000.00.00.H10 - Mức DVC: Toàn trình. | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC tỉnh sau khi tiếp nhận hồ sơ, thực hiện thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản xác nhận hoặc không xác nhận cho tổ chức, cá nhân và trình Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Thương xem xét. Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Thương sau khi xem xét trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc ký phê duyệt. Sau khi văn thư phát hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ chuyển kết quả đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh | 2 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Chuyển trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
|
|
| |||
3. Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. Mã số TTHC: 2.000131.000.00.00.H10. - Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC tỉnh sau khi tiếp nhận hồ sơ, thực hiện thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản xác nhận hoặc không xác nhận cho tổ chức, cá nhân và trình Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Thương xem xét. Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Thương sau khi xem xét trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc ký phê duyệt. Sau khi văn thư phát hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ chuyển kết quả đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh | 2 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 2 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 2 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Chuyển trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày làm việc |
|
|
|
| |||
4. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. Mã số TTHC: 2.000001.000.00.00.H10. - Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC tỉnh sau khi tiếp nhận hồ sơ, thực hiện thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản xác nhận hoặc không xác nhận cho tổ chức, cá nhân và trình Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Thương xem xét. Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng) Quản lý Thương sau khi xem xét trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc ký phê duyệt. Sau khi văn thư phát hành văn bản, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ chuyển kết quả đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh | 2 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Thương mại | 2 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 2 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Chuyển trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày làm việc |
|
|
|
| |||
5. Thông báo hoạt động khuyến mại. Mã số TTHC: 2.000033.000.00.00.H10. - Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh | 0 | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC tỉnh sau khi tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Thương mại. | Không |
2 | Bước 2 | Tổng hợp, theo dõi | Phòng Quản lý Thương mại | 0 | ||||
Tổng thời gian giải quyết | Không quy định |
|
|
|
| |||
6. Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại. Mã số TTHC: 2.001474.000.00.00.H10. - Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh | 0 | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC tỉnh sau khi tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Thương mại. | Không |
2 | Bước 2 | Tổng hợp, theo dõi | Phòng Quản lý Thương mại | 0 | ||||
Tổng thời gian giải quyết | Không quy định |
|
|
|
| |||
II. Lĩnh vực điện lực | ||||||||
1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia Mã số TTHC: 1.013004.000.00.00.H10 - Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Có | không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC tỉnh sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng QLNL giải quyết, Trưởng phòng QLNL phân công chuyên viên tham mưu xử lý. Chuyên viên thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến của Công ty Điện lực Bình Phước chuyên viên trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình GĐ hoặc PGĐ Sở ký duyệt. Sau khi văn thư phát hành văn bản, Chuyên viên phòng QLNL chuyển kết quả đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; Văn bản lấy ý kiến của Công ty Điện lực Bình Phước | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 6,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển trả kết quả | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
|
|
| |||
2. Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia Mã số TTHC: 1.013005.000.00.00.H10 - Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Có | không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC tỉnh sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng QLNL giải quyết, Trưởng phòng QLNL phân công chuyên viên tham mưu xử lý. Chuyên viên thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến của Công ty Điện lực Bình Phước chuyên viên trình Trưởng phòng hoặc PTP xem xét và trình GĐ hoặc PGĐ Sở ký duyệt. Sau khi văn thư phát hành văn bản, Chuyên viên phòng QLNL chuyển kết quả đến bộ phận trả KQ của TTPVHCC tỉnh để trả KQ cho tổ chức, cá nhân | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; Văn bản lấy ý kiến của Công ty Điện lực Bình Phước | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 6,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình LĐ Sở | Trưởng phòng (hoặc PTP) Quản lý Năng lượng | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển trả kết quả | Công chức phòng Quản lý Năng lượng | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
|
|
| |||
3. Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia Mã số TTHC: 2.002676.000.00.00.H10 - Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận HS tại TT PVHCC tỉnh | 0 | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC tỉnh sau khi tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Năng lượng tổng hợp, theo dõi | Không |
2 | Bước 2 | Tổng hợp, theo dõi | Công chức Phòng Quản lý Năng lượng | 0 | ||||
Tổng thời gian giải quyết | Không quy định |
|
|
|
| |||
B. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN | ||||||||
I. Lĩnh vực kinh doanh khí | ||||||||
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai Mã số TTHC: 2.001283.000.00.00.H10. - Mức DVC: Toàn trình. | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận HS cấp huyện | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế hoặc KT&HT giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc KT&HT sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ phân công chuyên viên tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên tham mưu Trưởng phòng hoặc P.TP Kinh tế hoặc KT&HT trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch cấp huyện ký phê duyệt. Sau khi văn thư phát hành văn bản, chuyên viên phòng KT hoặc KT&HT chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính * Từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 áp dụng theo Thông tư 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 1 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 4 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình Lãnh đạo UBND huyện | Trưởng phòng (hoặc PTP) Kinh tế hoặc KT&HT | 2 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | 2 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển trả kết quả | Công chức phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
|
|
| |||
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai Mã số TTHC: 2.001270.000.00.00.H10. - Mức DVC: Toàn trình. (Trường hợp cấp lại do giấy phép hết hạn: quy trình giải quyết TTHC như cấp mới) | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận HS cấp huyện | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế hoặc KT&HT giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc KT&HT sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ phân công chuyên viên tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên tham mưu Trưởng phòng hoặc P.TP Kinh tế hoặc KT&HT trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch cấp huyện ký phê duyệt. Sau khi văn thư phát hành văn bản, chuyên viên phòng KT hoặc KT&HT chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 1,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình Lãnh đạo UBND huyện | Trưởng phòng (hoặc PTP) Kinh tế hoặc KT&HT | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển trả kết quả | Công chức phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
|
|
| |||
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai Mã số TTHC: 2.001261.000.00.00.H10. - Mức DVC: Toàn trình. | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận HS cấp huyện | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế hoặc KT&HT giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc KT&HT sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ phân công chuyên viên tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên tham mưu Trưởng phòng hoặc P.TP Kinh tế hoặc KT&HT trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch cấp huyện ký phê duyệt. Sau khi văn thư phát hành văn bản, chuyên viên phòng KT hoặc KT&HT chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 1,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình Lãnh đạo UBND huyện | Trưởng phòng (hoặc PTP) Kinh tế hoặc KT&HT | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | 1 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Chuyển trả kết quả | Công chức phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
|
|
| |||
II. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | ||||||||
1. Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Mã số TTHC: 2.000633.000.00.00.H10. - Mức DVC: Toàn trình. | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận HS Cấp huyện | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế hoặc KT&HT giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc KT&HT sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ phân công chuyên viên tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng hoặc P.TP Kinh tế hoặc KT&HT ký phê duyệt. Sau khi phát hành văn bản, chuyên viên phòng KT hoặc KT&HT chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. | 1.100.000 đồng |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 1 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Xem xét và thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Trưởng phòng (hoặc PTP) Kinh tế hoặc KT&HT | 2 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Chuyển trả kết quả | Công chức phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 09 ngày làm việc |
|
|
|
| |||
2. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Mã số TTHC: 1.001279.000.00.00.H10. - Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận HS Cấp huyện | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế hoặc KT&HT giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc KT&HT sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ phân công chuyên viên tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng hoặc P.TP Kinh tế hoặc KT&HT ký phê duyệt. Sau khi phát hành văn bản, chuyên viên phòng KT hoặc KT&HT chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. | 1.100.000 đồng |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 1 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Xem xét và thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 2 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Trưởng phòng (hoặc PTP) Kinh tế hoặc KT&HT | 2 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Chuyển trả kết quả | Công chức phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày làm việc |
|
|
|
| |||
3. Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Mã số TTHC: 2.000620.000.00.00.H10. - Mức DVC: Toàn trình. | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận HS Cấp huyện | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế hoặc KT&HT giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc KT&HT sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ phân công chuyên viên tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng hoặc P.TP Kinh tế hoặc KT&HT ký phê duyệt. Sau khi phát hành văn bản, chuyên viên phòng KT hoặc KT&HT chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính * Từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 áp dụng theo Thông tư 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 1 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Xem xét và thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Trưởng phòng (hoặc PTP) Kinh tế hoặc KT&HT | 2 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Chuyển trả kết quả | Công chức phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 09 ngày làm việc |
|
|
|
| |||
4. Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Mã số TTHC: 2.000181.000.00.00.H10 - Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận HS Cấp huyện | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế hoặc KT&HT giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc KT&HT sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ phân công chuyên viên tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng hoặc P.TP Kinh tế hoặc KT&HT ký phê duyệt. Sau khi phát hành văn bản, chuyên viên phòng KT hoặc KT&HT chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính * Từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 áp dụng theo Thông tư 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 1 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Xem xét và thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Trưởng phòng (hoặc PTP) Kinh tế hoặc KT&HT | 2 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Chuyển trả kết quả | Công chức phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 09 ngày làm việc |
|
|
|
| |||
5. Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Mã số TTHC: 2.000150.000.00.00.H10. - Mức DVC: Toàn trình. (Trường hợp cấp lại do giấy phép hết hạn: quy trình giải quyết TTHC như cấp mới) | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận HS Cấp huyện | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế hoặc KT&HT giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc KT&HT sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ phân công chuyên viên tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng hoặc P.TP Kinh tế hoặc KT&HT ký phê duyệt. Sau khi phát hành văn bản, chuyên viên phòng KT hoặc KT&HT chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 1 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Xem xét và thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Trưởng phòng (hoặc PTP) Kinh tế hoặc KT&HT | 2 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Chuyển trả kết quả | Công chức phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 09 ngày làm việc |
|
|
|
| |||
6. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Mã số TTHC: 2.000162.000.00.00.H10. - Mức DVC: Toàn trình. | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận HS Cấp huyện | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế hoặc KT&HT giải quyết, Trưởng phòng Kinh tế hoặc KT&HT sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ phân công chuyên viên tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng hoặc P.TP Kinh tế hoặc KT&HT ký phê duyệt. Sau khi phát hành văn bản, chuyên viên phòng KT hoặc KT&HT chuyển trả KQ đến bộ phận trả KQ cấp huyện để trả KQ cho tổ chức, cá nhân. | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 1 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Xem xét và thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Trưởng phòng (hoặc PTP) Kinh tế hoặc KT&HT | 2 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Chuyển trả kết quả | Công chức phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 09 ngày làm việc |
|
|
|
| |||
III. Lĩnh vực Cụm công nghiệp | ||||||||
1. Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp Mã số TTHC: 1.012427.000.00.00.H10. - Mức DVC: Toàn trình. | ||||||||
1.1.Quy trình giải quyết TTHC tại UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc và 15 ngày | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận HS Cấp huyện | 0,5 ngày | có | có | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế hoặc KT&HT, Trưởng phòng Kinh tế hoặc KT&HT chuyển hồ sơ đến công chức tham mưu xử lý. Công chức tham mưu Trưởng phòng hoặc P.TP Kinh tế hoặc KT&HT trình lãnh đạo UBND cấp huyện thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương. Sau khi tổng hợp hồ sơ, Công chức tham mưu Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng Kinh tế hoặc KT&HT về Tờ Trình thành lập/mở rộng cụm công nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều 9 Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ; Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp huyện ký trình Sở Công Thương. Sau khi phát hành, công chức phòng KT hoặc KT&HT chuẩn bị 02 bộ hồ sơ thành lập, mở rộng cụm công nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều 9 Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ gửi đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương (kèm theo tệp tin điện tử của hồ sơ). | Không |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Trưởng phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 1 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Kiểm tra và tham mưu văn bản thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ | Công chức phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 1,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Trưởng phòng (hoặc Phó TP) Kinh tế hoặc KT&HT | 1 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Ký phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày | ||||
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc | ||||||
6 | Bước 6 | Thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | Phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 15 ngày | ||||
| Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
| |||||
7 | Bước 7 | Tổng hợp danh sách đăng ký, dự thảo Báo cáo và Tờ trình | Công chức phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 2 ngày |
| |||
8 | Bước 8 | Xem xét và trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Trưởng phòng (hoặc Phó TP) Kinh tế hoặc KT&HT | 1 ngày |
| |||
9 | Bước 9 | Ký phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày |
| |||
10 | Bước 10 | Chuyển Tờ trình, Báo cáo thành lập/mở rộng cụm công nghiệp và 02 bộ hồ sơ gửi đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương | Công chức phòng Kinh tế hoặc KT&HT | 1 ngày |
| |||
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
|
| ||
1.2. Quy trình giải quyết TTHC tại Sở Công Thương: 25 ngày | ||||||||
11 | Bước 11 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận HS của Sở Công Thương tại TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Có | Có | Bộ phận tiếp nhận HS của Sở Công Thương tại TT PVHCC tỉnh sau khi tiếp nhận hồ sơ chuyển đến phòng Quản lý Công nghiệp giải quyết. Trưởng phòng QLCN phân công Công chức tham mưu xử lý. Công chức tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh thành lập Hội Đồng đánh giá và lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp; Lãnh đạo Phòng QLCN - thư ký Hội đồng tham mưu Hội đồng thống nhất nguyên tắc, phương thức làm việc, các nội dung của từng tiêu chí và mức điểm tối đa tương ứng cho phù hợp. Trưởng phòng hoặc PTP Quản lý công nghiệp trình Giám đốc hoặc PGĐ Sở Báo cáo thẩm định và Tờ trình UBND tỉnh. Trường hợp hồ sơ, nội dung Báo cáo thành lập/mở rộng cụm công nghiệp không đáp ứng yêu cầu, Sở Công Thương có văn bản gửi UBND cấp huyện, bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. Công chức phòng QLCN gửi 01 bộ hồ sơ thành lập/mở rộng cụm công nghiệp kèm theo theo báo cáo thẩm định của Sở Công Thương đến UBND tỉnh. | Không |
12 | Bước 12 | Phân xử lý | Trưởng phòng Quản lý Công nghiệp | 1 ngày | ||||
13 | Bước 13 | Lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu UBND thành lập Hội Đồng đánh giá và lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp; Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp - Thư ký hội đồng, tham mưu Hội đồng thống nhất nguyên tắc, phương thức làm việc, các nội dung của từng tiêu chí và mức điểm tối đa tương ứng cho phù hợp. | 17 ngày | ||||
14 | Bước 14 | Xem xét dự thảo Báo cáo thẩm định và Tờ trình đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | Trưởng phòng hoặc PTP Quản lý Công nghiệp | 03 ngày | ||||
15 | Bước 15 | Ký duyệt trình UBND tỉnh | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở | 03 ngày | ||||
16 | Bước 16 | Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Công chức phòng Quản lý Công nghiệp | 0,5 ngày | ||||
| Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày |
|
|
|
| ||
1.3. Quy trình giải quyết TTHC tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | ||||||||
17 | Bước 17 | Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Phòng Tổng hợp (VP UBND tỉnh) | 4,5 ngày | Không | Không | Sở Công Thương chuyển hồ sơ đến phòng Tổng hợp - Văn phòng UBND tỉnh; Phòng Tổng hợp - Văn phòng UBND tỉnh xem xét và trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt. Sau khi có Quyết định của UBND tỉnh, Công chức phòng Kinh tế hoặc KT&HT cấp huyện chuyển đến bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
18 | Bước 18 | Ký phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày | ||||
19 | Bước 19 | Chuyển trả kết quả | Công chức phòng Kinh tế hoặc KT&HT cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
| Tổng thời gian giải quyết | 7 ngày làm việc |
|
|
|
|
- 1Nghị định 32/2024/NĐ-CP về quản lý, phát triển cụm công nghiệp
- 2Thông tư 168/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 43/2024/TT-BTC quy định về mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 1930/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra