Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
ĐẮK NÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1927/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 01 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ THUỘC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, GIAO DỊCH BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐẮK NÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 2 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc lĩnh vực đất đai, giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, lĩnh vực giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 28/8/2009; Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 07/10/2010; Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 21/01/2010; Quyết định s 579/QĐ-UBND ngày 26/4/2013; Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.

 

 

Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp (b/c);
- Như Điều 3;
- PCVP UBND tỉnh: Trần Văn Thương;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo Đắk Nông;
- Lưu VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Huy

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1927/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Lĩnh vực Đất đai

1

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là t chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

2.

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

3.

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thm quyền đối với t chức

4.

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của t chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

5.

Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp tỉnh/huyện)

6.

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

7.

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

8.

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

9.

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

10.

Đăng ký và cấp Giy chứng nhận quyn sử dụng đt, quyn sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

11.

Cp Giy chứng nhận quyn sử dụng đt, quyn sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

12.

Đăng ký, cp Giy chứng nhận quyn sử dụng đt, quyn sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận

13.

Đăng ký, cp Giy chứng nhận quyn sử dụng đt, quyn sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.

14.

Thủ tục chuyn nhượng, tặng cho quyn sử dụng đt kèm theo chuyn mục đích sử dụng đất trong trường hợp phải được phép của cơ quan có thẩm quyền

15.

Thủ tục chuyn nhượng, tặng cho quyn sử dụng đt và tài sản trên đt, kèm theo chuyển mục đích sử dụng đất trong trường hợp phải được phép của cơ quan có thẩm quyền.

16.

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

17.

Thu hồi Giy chứng nhận đã cp không đúng quy định của pháp Luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

18

Giải quyết tranh chp đt đai thuộc thm quyn của Chủ tịch y ban nhân cấp tỉnh

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYT ĐỊNH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG.

I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

Mục 1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

1

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với t chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

2

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

3

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

4

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý

5

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tin một lần hoặc từ giao đt không thu tin sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

6

Đăng ký biến động v sử dụng đất, tài sản gn lin với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

7

Đăng ký biến động quyn sử dụng đt, quyn sở hữu tài sản gn liền với đất trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty

8

Đăng ký biến động quyn sử dụng đt, quyn sở hữu tài sản gn lin với đt trong trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai.

9

Đăng ký biến động quyn sử dụng đt, quyn sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đ thi hành án

10

Đăng ký biến động quyn sử dụng đt, quyn sở hữu tài sản gắn liền với đt trong trường hợp xử lý nợ hp đồng thế chấp, góp vốn

11

Đăng ký biến động quyn sử dụng đt, quyn sở hữu tài sản gn lin với đt trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

12

Đăng ký biến động quyn sử dụng đt trong các trường hợp chuyn nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất

13

Đăng ký biến động quyn sử dụng đất trong trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

II

LĨNH VỰC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM

14

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

15

Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký

Mục 2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, B SUNG

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

16

T-DKN-244780-TT

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

- Luật đất đai 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

- Nghị quyết số 28/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 của Hội đng nhân dân tỉnh Đăk Nông.

17

T-DKN-244795-TT

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đt đng thời là người sử dụng đất

- Luật đất đai 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một s điu của Luật đất đai;

- Nghị quyết s 28/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông.

18

T-DKN-244793-TT

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất

- Luật đất đai 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

- Nghị quyết số 28/2013/NQ- HĐND ngày 19/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông.

19

T-DKN- 244791-TT

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

- Luật đất đai 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

- Nghị quyết số 28/2013/NQ- HĐND ngày 19/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông.

20

T-DKN- 244801-TT

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

- Nghị quyết s 28/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông.

21

T-DKN-244806-TT

Xóa đăng ký thế chấp

- Nghị quyết s 28/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông.

22

T-DKN-062202-TT

Cung cấp thông tin về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

- Luật đất đai 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

- Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai;

- Nghị quyết số 28/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông.

Tổng số thủ tục hành chính: A + B = 40

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc lĩnh vực đất đai, giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông

  • Số hiệu: 1927/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Cao Huy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/12/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản