ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1927/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 170/TTr-STP ngày 13/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau (có danh mục, nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các nội dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1927/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN Ia. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
I. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp-Công chứng | ||
01 | Thủ tục: Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Sửa đổi, bổ sung: Yêu cầu điều kiện. Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng. |
02 | Thủ tục: Công chứng văn bản khai nhận di sản | Sửa đổi, bổ sung: Yêu cầu điều kiện. Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng. |
PHẦN Ib. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
STT | STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | 68 | Thủ tục: Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp - Công chứng |
02 | 69 | Thủ tục: Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp - Công chứng |
PHẦN II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
68. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG VĂN BẢN THỎA THUẬN PHÂN CHIA DI SẢN
68.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2. Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3. Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả tại Phòng Công chứng số 1 tỉnh Cà Mau.
68.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau.
68.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
68.3.1. Thành phần hò sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Dự thảo văn bản khai nhận di sản (03 bản trở lên);
3. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu (01 bản);
4. Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp di chúc liên quan đến tài sản đó (01 bản);
5. Giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản theo quy định của pháp luật về thừa kế (01 bản);
6. Giấy chứng tử của người để lại di sản thừa kế (01 bản).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
68.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
68.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp, hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
68.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
68.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
68.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
68.8. Mức thu phí công chứng:
Phí công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế (tính trên giá trị di sản) trên một văn bản được tính như sau:
Số TT | Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch | Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 | Dưới 50 triệu đồng | 50 nghìn |
2 | Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | 100 nghìn |
3 | Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng | 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 | Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng | 01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 | Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng | 2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 | Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng | 3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 | Trên 10 tỷ đồng | 5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |
68.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
68.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Trường hợp công chứng văn bản phản chia tài sản thừa kế, văn bản nhận tài sản thừa kế thì thời hạn niêm yết 15 ngày đối với việc phân chia tài sản thừa kế.
68.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.
- Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng Công chứng số 1 tỉnh Cà Mau.
Họ và tên người nộp phiếu:......................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..........................................................................................................
Số điện thoại:...........................................................................................................
Email:........................................................................................................................
Số Fax:......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...........................................................................................
..................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1................................................................................................................................
2................................................................................................................................
3................................................................................................................................
4................................................................................................................................
5................................................................................................................................
6................................................................................................................................
7................................................................................................................................
8................................................................................................................................
9................................................................................................................................
10..............................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu………giờ, ngày……/…../…….
NGƯỜI NHẬN PHIẾU | NGƯỜI NỘP PHIẾU |
69. THỦ TỤC: CÔNG CHỨNG VĂN BẢN KHAI NHẬN DI SẢN
69.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ.
Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ tại Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau, địa chỉ số 999A, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, buổi sáng ngày thứ 7 (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2. Nộp hồ sơ.
- Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng.
- Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe dọa, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
- Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
- Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch.
Bước 3. Nhận kết quả.
Người yêu cầu công chứng đến nộp phí công chứng và nhận kết quả tại Phòng Công chứng số 1 tỉnh Cà Mau.
69.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau.
69.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
69.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu (01 bản chính);
2. Dự thảo văn bản khai nhận di sản thừa kế (03 bản trở lên);
3. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu (01 bản);
4. Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, (trường hợp di chúc liên quan đến tài sản đó) (01 bản);
5. Giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản theo quy định của pháp luật về thừa kế (01 bản);
6. Giấy chứng tử của người để lại di sản thừa kế (01 bản).
Lưu ý: Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
Ghi chú: Số bản nêu trên pháp luật không quy định cụ thể nhưng thực tế thực hiện thì có quy định mỗi loại 01 bản.
69.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
69.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong ngày nhận hồ sơ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là hộ gia đình, cá nhân; nếu nộp hồ sơ yêu cầu công chứng sau ba (03) giờ chiều thì việc công chứng được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
69.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
69.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng số 1 tỉnh Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
69.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.
69.8. Mức thu phí công chứng:
Phí công chứng văn bản khai nhận di sản (tính trên giá trị di sản) trên một văn bản được tính như sau:
Số TT | Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch | Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 | Dưới 50 triệu đồng | 50 nghìn |
2 | Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | 100 nghìn |
3 | Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng | 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 | Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng | 01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 | Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng | 2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 | Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng | 3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 | Trên 10 tỷ đồng | 5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |
69.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản.
69.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Trường hợp công chứng văn bản phân chia tài sản thừa kế, văn bản nhận tài sản thừa kế thì thời hạn niêm yết 15 ngày đối với việc phân chia tài sản thừa kế, nhận tài sản thừa kế.
69.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;
- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT/BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng;
- Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
Mẫu số 01/PYC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU YÊU CẦU CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN
Kính gửi: Phòng Công chứng số 1 tỉnh Cà Mau.
Họ và tên người nộp phiếu:.......................................................................................
Địa chỉ liên hệ:...........................................................................................................
Số điện thoại:............................................................................................................
Email:.........................................................................................................................
Số Fax:......................................................................................................................
Yêu cầu công chứng về:...........................................................................................
...................................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
3.................................................................................................................................
4.................................................................................................................................
5.................................................................................................................................
6.................................................................................................................................
7.................................................................................................................................
8.................................................................................................................................
9.................................................................................................................................
10...............................................................................................................................
Thời gian nhận phiếu………giờ, ngày……/…../…….
NGƯỜI NHẬN PHIẾU | NGƯỜI NỘP PHIẾU |
- 1Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1479/QĐ-CT năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1479/QĐ-CT năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1927/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Dương Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực