Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1927/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 17 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT KHI NỘP HỒ SƠ BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN SO VỚI HÌNH THỨC NỘP HỒ SƠ TRỰC TIẾP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 33/KH-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hành động nâng cao chất lượng và hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Vĩnh Long năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 944/TTr-SKHCN ngày 14 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 16 (Mười sáu) thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long (chi tiết tại Phụ lục kèm theo), cụ thể:
1. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân: 03 thủ tục;
2. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ: 06 thủ tục;
3. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ: 02 thủ tục;
4. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng: 05 thủ tục.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ
a) Thực hiện niêm yết, công khai và tổ chức tuyên truyền, phổ biến việc cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính trên các phương tiện truyền thông, thông tin đại chúng.
b) Triển khai thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian được phê duyệt tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
c) Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, đôn đốc việc tiếp nhận, giải quyết theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT KHI NỘP HỒ SƠ BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN SO VỚI HÌNH THỨC NỘP HỒ SƠ TRỰC TIẾP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1927/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Thời gian giảm | Tỷ lệ cắt giảm | |
Theo Quyết định công bố của Bộ Khoa học và Công nghệ | Giảm còn | |||||
I |
| Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
|
|
1 | 2.002380.000.00.00.H61 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 25 ngày | 20 ngày | 05 ngày | 20% |
2 | 2.002381.000.00.00.H61 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 25 ngày | 20 ngày | 05 ngày | 20% |
3 | 2.002383.000.00.00.H61 | Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế | 25 ngày | 20 ngày | 05 ngày | 20% |
II |
| Lĩnh vực khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
1 | 1.001786.000.00.00.H61 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày | 12 ngày | 03 ngày | 20% |
2 | 1.00174.000.00.00.H61 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày | 08 ngày | 02 ngày | 20% |
3 | 1.001770.000.00.00.H61 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất. | 10 ngày | 08 ngày | 02 ngày | 20% |
4 | 1.001716.000.00.00.H61 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 15 ngày | 12 ngày | 03 ngày | 20% |
5 | 1.001677.000.00.00.H61 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày | 08 ngày | 02 ngày | 20% |
6 | 1.001693.000.00.00.H61 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 10 ngày | 08 ngày | 02 ngày | 20% |
III |
| Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
|
|
|
1 | 1.003542.000.00.00.H61 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | 30 ngày | 24 ngày | 06 ngày | 20% |
2 | 2.001483.000.00.00.H61 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | 15 ngày | 12 ngày | 03 ngày | 20% |
V |
| Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
|
1 | 2.001209.000.00.00.H61 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 05 ngày | 04 ngày | 01 ngày | 20% |
2 | 2.001207.000.00.00.H61 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 05 ngày | 04 ngày | 01 ngày | 20% |
3 | 2.001277.000.00.00.H61 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 05 ngày | 04 ngày | 01 ngày | 20% |
4 | 2.000212.000.00.00.H61 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | 05 ngày | 04 ngày | 01 ngày | 20 % |
5 | 1.000449.000.00.00.H61 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | 05 ngày | 04 ngày | 01 ngày | 20 % |
- 1Quyết định 2711/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã thực hiện cắt giảm 10% thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 4680/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính không phát sinh hồ sơ 03 năm liên tục (đợt 4) do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2711/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã thực hiện cắt giảm 10% thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 4680/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính không phát sinh hồ sơ 03 năm liên tục (đợt 4) do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1927/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lữ Quang Ngời
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra