Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1926/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 06 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-P ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-P ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 08/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp xã;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1312/TTr-SCT ngày 30/8/2024 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp xã.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp xã (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Công Thương, UBND cấp xã có trách nhiệm thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.

Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ NGƯỜI TIÊU DÙNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 1926/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)

Phần I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ

I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

1

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

1

Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

1. Thủ tục Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

- Mã số TTHC: 2.000191.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và có thể được gia hạn thêm tối đa không quá 30 ngày trong trường hợp phức tạp.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/ kết quả

Bước 1

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Chuyên viên Sở Công Thương

- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức;

- Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại.

Hồ sơ 01 bộ gồm:

+ Đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024;

+ Dự thảo hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung (Bản scan màu được đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản)

+ Dự thảo hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung (dạng Microsoft Word)

0,5 ngày

Theo thành phần hồ sơ

Bước 2

Phòng Quản lý Thương mại

Lãnh đạo phòng

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Bước 3

Phòng Quản lý Thương mại

Chuyên viên

Chuyên viên kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 để tổ chức, cá nhân kinh doanh sửa đổi, bổ sung hồ sơ (trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). Chuyên viên trả lại hồ sơ trong trường hợp tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn nêu trên.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định. Trong quá trình thẩm định hồ sơ, chuyên viên có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh giải trình về các vấn đề cần thiết liên quan đến nội dung đăng ký.

+ Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân kinh doanh tuân thủ đầy đủ quy định tại Điều 11 của Nghị định số 55/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024, chuyên viên dự thảo Thông báo về việc chấp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024;

+ Trường hợp hồ sơ của tổ chức, cá nhân kinh doanh không tuân thủ đầy đủ quy định tại Điều 11 của Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024, chuyên viên dự thảo Thông báo về việc thẩm định hồ sơ đăng ký HĐTM, ĐKGDC theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 và trả lại hồ sơ.

+ Trong trường hợp phức tạp có thể được gia hạn thêm tối đa không quá 30 ngày, Sở Công Thương thông báo kịp thời cho tổ chức, cá nhân kinh doanh về thời gian và lý do gia hạn.

25 ngày

Dự thảo Thông báo hoàn thành đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung/ Dự thảo Thông báo về việc thẩm định hồ sơ đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

Bước 4

Phòng Quản lý Thương mại

Lãnh đạo phòng

Phê duyệt dự thảo Thông báo, kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ

2 ngày

 

Bước 5

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt Thông báo

1 ngày

Thông báo hoàn thành đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

Bước 6

Văn phòng Sở

Chuyên viên

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho cán bộ trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh.

0,5 ngày

Bước 7

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Chuyên viên Sở Công Thương

Tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ

0,5 ngày

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

1. Thủ tục Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên

- Mã số TTHC: 2.002620.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: Không quy định

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/ kết quả

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Công chức phụ trách lĩnh vực thuộc UBND cấp xã

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Hồ sơ thông báo phải được gửi đến UBND cấp xã tối thiểu 03 ngày làm việc trước khi thực hiện hoạt động (căn cứ theo ngày UBND cấp xã nhận ghi trên vận đơn bưu điện hoặc các hình thức có giá trị tương đương trong trường hợp gửi qua đường bưu điện, căn cứ theo ngày ghi trên giấy tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp nộp trực tuyến, căn cứ theo thời gian ghi nhận trên hệ thống thư điện tử hoặc căn cứ theo ngày ghi nhận trên hệ thống trong trường hợp nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến):

+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trả lại hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, gửi phiếu tiếp nhận cho cá nhân/ tổ chức;

- Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho lãnh đạo UBND cấp xã. Hồ sơ 01 bộ gồm:

- Trường hợp thông báo lần đầu: 01 Thông báo thực hiện bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên theo Mẫu số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP

- Trường hợp sửa đổi, bổ sung thông báo: 01 Thông báo sửa đổi, bổ sung theo Mẫu số 11 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP

 

Theo thành phần hồ sơ

Bước 2

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Công chức xã

- Báo cáo lãnh đạo UBND cấp xã về kết quả thẩm định hồ sơ và công khai đầy đủ nội dung thông báo của tổ chức, cá nhân kinh doanh bằng hình thức phù hợp để người tiêu dùng tại địa bàn được biết. Việc công khai được thực hiện trước và trong thời gian thực hiện hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ của tổ chức, cá nhân kinh doanh tại địa bàn. Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

- Tích trả kết quả trên hệ thống dịch vụ công

 

Công khai đầy đủ nội dung thông báo của tổ chức, cá nhân kinh doanh

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Nam Định ban hành

  • Số hiệu: 1926/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/09/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Phạm Đình Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/09/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản