- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2784/QĐ-BGTVT năm 2017 về công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1921/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 22 tháng 11 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 226/TTr-SGTVT ngày 10/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1921/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
2 | Xác nhận trình báo đường thuỷ nội địa hoặc trình báo đường thuỷ nội địa bổ sung |
1.1. Trình tự thực hiện
a) Nộp hồ sơ thủ tục hành chính
Nhà đầu tư gửi hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn giám sát đủ điều kiện đến Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Tầng 1, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút;
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Giải quyết thủ tục hành chính
- Nếu hồ sơ đầy đủ thì lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; nếu hồ sơ chưa đủ thì lập phiếu hướng dẫn một lần để bổ sung đầy đủ theo quy định.
- Chậm nhất 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn giám sát do nhà đầu tư gửi, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát. Trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do và có văn bản trả lời Nhà đầu tư.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đăng ký thực hiện chức năng giám sát dự án;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, chứng chỉ hành nghề;
- Báo cáo tài chính; các thiết bị, máy móc phục vụ giám sát (nếu có); năng lực nhân sự; hợp đồng tham gia giám sát dự án, công trình tương tự.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn giám sát do nhà đầu tư gửi.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải;
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải
1.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát.
1.8. Phí, lệ phí: Không có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Không có.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm.
2. Thủ tục: Xác nhận trình báo đường thuỷ nội địa hoặc trình báo đường thuỷ nội địa bổ sung
2.1. Trình tự thực hiện
a) Nộp hồ sơ thủ tục hành chính
- Tổ chức, cá nhân có thể gửi hồ sơ đề nghị xác nhận trình báo đường thuỷ nội địa đến các cơ quan như sau:
+ Trường hợp phương tiện thủy nội địa, tàu biển, tàu cá bị tai nạn, sự cố trong vùng nước cảng, bến thủy nội địa thì trình báo đường thủy nội địa phải được trình Cảng vụ Đường thủy nội địa trong thời hạn 48 (bốn mươi tám) giờ sau khi xảy ra tai nạn, sự cố tại Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa số 1 (địa chỉ: đường Trương Phùng Xuân, phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau).
+ Trường hợp phương tiện thủy nội địa, tàu biển, tàu cá bị tai nạn, sự cố trên đường thủy nội địa (ngoài vùng nước cảng, bến thủy nội địa) thì trình báo đường thuỷ nội địa phải được trình báo tại một trong các cơ quan: Cảng vụ Đường thủy nội địa, đơn vị quản lý đường thuỷ nội địa, Cảnh sát giao thông đường thuỷ hoặc UBND gần nhất nơi xảy ra tai nạn, sự cố chậm nhất 03 (ba) ngày làm việc, kể từ thời điểm xảy ra tai nạn, sự cố hoặc kể từ khi phương tiện thủy nội địa, tàu biển, tàu cá ghé vào cảng, bến thủy nội địa đầu tiên sau khi xảy ra tai nạn, sự cố.
+ Trường hợp tai nạn, sự cố xảy ra có liên quan đến hàng hóa trong hầm hàng thì trình báo đường thủy nội địa phải được trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định trước khi mở nắp hầm hàng thì thực hiện như trường hợp phương tiện thủy nội địa, tàu biển, tàu cá bị tai nạn, sự cố trong vùng nước cảng, bến thủy nội hoặc trường hợp phương tiện thủy nội địa, tàu biển, tàu cá bị tai nạn, sự cố trên đường thủy nội địa. Trường hợp tai nạn, sự cố xảy ra với hàng hóa trong quá trình làm hàng (đã mở nắp hầm hàng) thì thực hiện như trường hợp phương tiện thuỷ nội địa, tàu biển, tàu cá bị tai nạn, sự cố trên đường thuỷ nội địa.
b) Giải quyết thủ tục hành chính
- Nếu hồ sơ đầy đủ thì lập phiếu tiếp nhận, giải quyết. Nếu hồ sơ chưa đủ thì lập phiếu hướng dẫn một lần để bổ sung đầy đủ theo quy định.
- Khi thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện hoặc người được thuyền trưởng, người lái phương tiện uỷ quyền nộp và xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền tiến hành xác nhận việc trình báo đường thuỷ nội địa vào bản trình báo đường thuỷ nội địa.
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Các giấy tờ phải nộp đối với tàu biển:
+ Trình báo đường thủy nội địa theo mẫu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT (02 bản);
+ Bản trích sao Nhật ký hàng hải những phần có liên quan đến vụ việc (02 bản);
+ Bản trích sao Hải đồ liên quan đến vụ việc (02 bản).
- Các giấy tờ phải nộp đối với phương tiện thủy nội địa, tàu cá:
+ Trình báo đường thủy nội địa theo mẫu 02 bản;
+ Bản sao Tự họa có mô tả sơ đồ vị trí xảy ra tai nạn, sự cố và đính kèm hình ảnh 02 bản (nếu có).
- Các giấy tờ phải xuất trình bản chính:
+ Đối với tàu biển: Bản trích sao Nhật ký hàng hải những phần có liên quan đến vụ việc, bản trích sao Hải đồ liên quan đến vụ việc.
+ Đối với phương tiện thủy nội địa, tàu cá: Bản sao Tự họa có mô tả sơ đồ vị trí xảy ra tai nạn, sự cố và đính kèm hình ảnh (nếu có).
- Đối với bản trình báo đường thủy nội địa, ngoài chữ ký của thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện và đóng dấu của tàu biển, phương tiện thủy nội địa, tàu cá (nếu có con dấu), còn phải có chữ ký của máy trưởng hoặc 01 (một) thủy thủ với tư cách là người làm chứng.
- Ngoài số lượng trình báo đường thủy nội địa được quy định nói trên, thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện có thể đề nghị xác nhận thêm các bản khác có cùng nội dung, nếu thấy cần thiết.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: Không quá 02 giờ làm việc đối với Cảng vụ đường thủy nội địa và 03 (ba) giờ làm việc đối với các cơ quan có thẩm quyền khác, kể từ khi đã nhận đủ các giấy tờ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Trung tâm Đăng kiểm và Cảng vụ Đường thủy nội địa Cà Mau, Cảnh sát giao thông đường thuỷ hoặc UBND gần nhất nơi xảy ra tai nạn.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Đại diện Cảng vụ đường thủy nội địa số 01, Cảnh sát giao thông đường thuỷ hoặc UBND gần nhất nơi xảy ra tai nạn.
2.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa.
2.8. Phí, lệ phí: Không có.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Trình báo đường thuỷ nội địa
2.10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT ngày 27 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải )
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
----------------
TRÌNH BÁO ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
NOTICE OF INLAND WATERWAY
Kính gửi/ To:………………………………………………
1. Họ và tên thuyền trưởng (người lái phương tiện)/Name of Captain (vessel operator):...........................................................................................................................
- Số Giấy chứng minh nhân dân (hộ chiếu)/Identity card (passport) number:...................
- Chức danh/Position:........................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh/Date of birth:................................................................................
2. Thời gian xảy ra tai nạn, sự cố/Time of the accident, incident:......................................
3. Địa điểm xảy ra tai nạn, sự cố/Location of the accident, incident:.................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Tên, số đăng ký, số đăng kiểm của phương tiện thủy nội địa (tàu biển, tàu cá) bị tai nạn, sự cố/Name, registration, register number of the inland, waterway vessel (sea going vessel, fishing vessel) in the accident, incident:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Hoàn cảnh phương tiện thủy nội địa (tàu biển, tàu cá) gặp phải/Encountered circumstance of the inland waterway vessel (sea going vessel, fishing vessel):. .............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
6. Thiệt hại do tai nạn, sự cố gây ra/Damage caused by the accident, incident:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
7. Những biện pháp đã áp dụng để khắc phục hoàn cảnh, hạn chế tổn thất do tai nạn, sự cố gây ra/The measures were taken to remedy the situation and limit losses caused by the accident, incident:..............................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về sự chính xác của các thông tin đã nêu trên đây./. I am liable for the accuracy of the information mentioned above./.
| ……, ngày…… tháng…… năm…… |
Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền | Thuyền trưởng (người lái phương tiện) |
- 1Quyết định 3031/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An
- 2Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ và Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 3356/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa và lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 496/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 3031/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An
- 7Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ và Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 2784/QĐ-BGTVT năm 2017 về công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 9Quyết định 3356/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa và lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 496/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 13Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1921/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực