Hệ thống pháp luật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1921/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH 5 NĂM 2011 - 2015 CỦA TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Quyết định số 386/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển ngành Dầu khí Việt Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 223/QĐ-TTg ngày 18 tháng 02 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Dầu khí Việt Nam giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến 2025;

Căn cứ Quyết định số 1381/QĐ-TTg ngày 12 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kế hoạch 5 năm 2011 - 2015 của Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công Thương tại Công văn số 4748/BCT-TCNL ngày 02 tháng 6 năm 2014 và Công văn số 9304/BCT-TCNL ngày 22 tháng 9 năm 2014;

Trên cơ sở Báo cáo kết quả thẩm định số 4845/TTr-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2014 và Công văn số 6058/BKHĐT-KTCN của Bộ Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển 5 năm 2011 - 2015 của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam với những nội dung cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh nhiệm vụ về công nghiệp điện tại Điểm 3 Mục II Điều 1 Quyết định số 1381/QĐ-TTg ngày 12 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ như sau:

Phấn đấu đến năm 2015 đạt tổng công suất lắp đặt trên 4.200 MW, tổng sản lượng điện sản xuất từ các nhà máy điện của Tập đoàn, chiếm 10 - 13% tổng sản lượng điện toàn quốc.

2. Điều chỉnh nhiệm vụ về công nghiệp chế biến dầu khí tại Điểm 4 Mục II Điều 1 Quyết định số 1381/QĐ-TTg ngày 12 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ như sau:

Phấn đấu đến năm 2015, tổng công suất lọc dầu đạt 6,0 - 6,5 triệu tấn/năm, đáp ứng 25 - 30% nhu cầu sản phẩm xăng dầu, 60 - 70% nhu cầu phân đạm.

Đưa vào sản xuất ổn định 02 nhà máy sản xuất ethanol sinh học và phát triển hệ thống sản xuất và phân phối nhiên liệu sinh học bảo đảm đến năm 2013 bắt đầu có sản phẩm và đến năm 2015 bảo đảm từng bước tiêu thụ hết sản phẩm sản xuất.

3. Điều chỉnh mục tiêu công nghiệp dịch vụ dầu khí tại Điểm 5 Mục II Điều 1 Quyết định số 1381/QĐ-TTg ngày 12 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ như sau:

Thu hút tối đa các thành phần kinh tế tham gia phát triển dịch vụ để tăng nhanh tỷ trọng doanh thu dịch vụ trong tổng doanh thu toàn Tập đoàn. Phấn đấu đạt tốc độ tăng trưởng trung bình 8 - 10%/năm.

4. Điều chỉnh Mục III - Chỉ tiêu kế hoạch chủ yếu tại Quyết định số 1381/QĐ-TTg ngày 12 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ như sau:

TT

Chỉ tiêu kế hoạch

Đơn vị tính

Kế hoạch 5 năm
2011 - 2015

I

GIA TĂNG TRỮ LƯỢNG

triệu tấn quy dầu/năm

35-45

 

- Trong nước

nt

25-30

 

- Nước ngoài

nt

10-15

II

KHAI THÁC DẦU KHÍ

triệu tấn quy dầu

128,77

1

Khai thác dầu thô

triệu tấn

81,67

 

- Trong nước

triệu tấn

74,37

 

- Nước ngoài

triệu tấn

7,29

2

Khai thác khí

tỷ m3

47,11

III

SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM KHÁC

1

Đạm urê

nghìn tấn

6.880,0

2

Phân bón NPK

nghìn tấn

-

3

Điện

tỷ kWh

79,85

4

Sản phẩm lọc dầu

triệu tấn

30,54

5

Sản phẩm hóa dầu

nghìn tấn

670,24

6

Sản phẩm xơ sợi

nghìn tấn

312,0

7

Sản phẩm nhiên liệu sinh học

nghìn tấn

64,0

IV

TỔNG DOANH THU

nghìn tỷ đồng

3.591,0

V

NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

nghìn tỷ đồng

842

VI

VỐN ĐIỀU LỆ (CÔNG TY MẸ) CUỐI KỲ

nghìn tỷ đồng

301,4

VII

TỔNG NHU CẦU ĐẦU TƯ

nghìn tỷ đồng

476

1

Vốn Tập đoàn thu xếp

nghìn tỷ đồng

231

2

Vốn đơn vị thu xếp

nghìn tỷ đồng

246

Cơ cấu nguồn vốn đầu tư thực hiện theo quy định tại Quyết định số 1381/QĐ-TTg ngày 12 tháng 8 năm 2011.

5. Điều chỉnh các Phụ lục chi tiết kế hoạch đầu tư tại Quyết định số 1381/QĐ-TTg ngày 12 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ như các Phụ lục I, II, III, IV, V đính kèm.

6. Các nội dung khác tại Quyết định số 1381/QĐ-TTg ngày 12 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ không thay đổi.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc Tập đoàn Dầu khí Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính, Xây dựng, Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải, Ngoại giao, Quốc phòng, Công an;
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- Tập đoàn Dầu khí VN;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, ĐMDN, TH, QHQT;
- Lưu: VT, KTN (3b). M

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ 2011-2015 LĨNH VỰC TÌM KIẾM THĂM DÒ VÀ KHAI THÁC DẦU KHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1921/QĐ-TTg ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Tên đơn vị/lĩnh vực đầu tư

Tổng nhu cầu vốn 5 năm 2011-2015

I

CÁC DỰ ÁN TẬP ĐOÀN TRỰC TIẾP ĐẦU TƯ

90,834

1

Các dự án đầu tư trong nước

 

a

Công ty điều hành Dầu khí Biển Đông (Lô 05-2, 05-3)

44,334

b

Dự án Lô 04-3

4,313

c

Dự án Lô 06-1 (*)

2,216

d

Dự án Lô 133-134 (chỉ thực hiện sau khi có chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ) (*)

1,030

đ

Điều tra cơ bản

2,757

2

Các dự án đầu tư nước ngoài

 

a

Rusvietpetro

22,826

b

Gazpromviet

5,358

3

Dự phòng (để đầu tư mỏ mới trong nước và nước ngoài)

8,000

II

CÁC DỰ ÁN CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN ĐẦU TƯ

193,693

1

Tổng công ty Thăm dò Khai thác dầu khí (PVEP) (**)

182,440

 

- Dự án trong nước

114,693

 

- Dự án nước ngoài

67,748

2

Liên doanh Việt - Nga “Vietsovpetro”

11,252

 

- Dự án trong nước

10,179

 

- Dự án nước ngoài

1,073

III

TỔNG VỐN ĐẦU TƯ

284,527

Ghi chú:

(*) Dự án lô 06-1 và dự án lô 133-134 trước đây là của PVEP, từ năm 2013 chuyển về Công ty mẹ Tập đoàn theo Quyết định số 46/QĐ-TTg ngày 05 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt đề án tái cơ cấu Tập đoàn Dầu khí Việt Nam giai đoạn 2012 - 2015 (Mục III.4, Điểm c của Quyết định 46/QĐ-TTg ngày 05 tháng 01 năm 2013).

(**) Đầu tư của PVEP, đã tách rõ các dự án đầu tư ở trong nước và ở nước ngoài của PVEP như trong bảng trên.

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP KHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1921/QĐ-TTg ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Tên dự án

Địa điểm

Công suất

Khởi công

Hoàn thành

Tổng nhu cầu vốn 5 năm 2011-2015

I

CÁC DỰ ÁN DO ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

1

Đường ống dẫn khí Lô B - Ômôn

Tây Nam Bộ

7 tỷ m3/năm

2009

-

388

2

Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2

Đông Nam Bộ

7 tỷ m3/năm

2011

2015

6,381

3

Kho lạnh LPG Thị Vải

Bà Rịa - Vũng Tàu

60.000 m3

2009

2013

2,450

4

Nhà máy GPP Cà Mau

Tây Nam Bộ

300.000 tấn/năm

-

2016

454

5

Đường ống thu gom khí đồng hành Tê Giác Trắng

Bà Rịa - Vũng Tàu

0,8 tỷ m3/năm

2009

2011

467

6

Thu gom khí đồng hành và gaslift mỏ Rồng - Đồi Mồi

Bà Rịa - Vũng Tàu

0,4 tỷ m3/năm

2009

2010

971

7

Thu gom khí Đại Hùng (PVEP triển khai tiếp)

Bà Rịa - Vũng Tàu

0,1 tỷ m3/năm

2014

2015

1,045

8

Đường ống dẫn khí bể Sông Hồng - Bắc Bộ (thu gom khí Hàm Rồng Thái Bình giai đoạn 1)

Miền Bắc

-

2014

2015

827

9

Dự án Kho LNG Thị Vải

Bà Rịa - Vũng Tàu

1 triệu tấn/năm

2012

2017

2,565

10

Đường ống thu gom khí đồng hành mỏ Thăng Long, Đông Đô (*)

Bà Rịa - Vũng Tàu

0,1 tỷ m3/năm

-

-

307

11

Cảng tiếp nhận và Kho LNG Sơn Mỹ (Giai đoạn 1)

Bình Thuận

3,6 triệu tấn/năm

 

sau 2020

241

12

Các dự án khác

 

 

 

 

1,818

II

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

17,914

Ghi chú: (*) Đang tạm dừng triển khai

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1921/QĐ-TTg ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Tên dự án

Địa điểm xây dựng

Công suất

Khởi công

Hoàn thành

Tổng nhu cầu vốn 5 năm 2011-2015

I

DỰ ÁN TẬP ĐOÀN TRỰC TIẾP ĐẦU TƯ

 

 

 

 

63,531

1

Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 1

Hà Tĩnh

1200 MW

2009

2014

27,091

2

Cơ sở hạ tầng Quảng Trạch

Quảng Bình

 

2010

-

284

3

Nhà máy nhiệt điện Quảng Trạch 1

Quảng Bình

1200 MW

2011

2020

2,860

4

Cơ sở hạ tầng Long Phú

Sóc Trăng

 

2009

2014

247

5

Nhà máy nhiệt điện Long Phú 1

Sóc Trăng

1200 MW

2011

2017-2018

11,212

6

Cơ sở hạ tầng Sông Hậu

Hậu Giang

 

2010

2019

452

7

Nhà máy nhiệt điện Sông Hậu 1

Hậu Giang

1200 MW

2011

2018-2019

4,044

8

Nhà máy nhiệt điện Thái Bình 2

Thái Bình

1200 MW

2011

2016

16,689

9

Hạ tầng SPP 500KV Trung tâm điện lực Vũng Áng

Hà Tĩnh

 

2011

2014

419

10

SPP 500/220KV Nhà máy nhiệt điện Long Phú 1

Sóc Trăng

 

2011

2017-2018

232

II

DỰ ÁN DO TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

14,857

1

Phong điện Phú Quý

Bình Thuận

6,3 MW

2010

2012

335

2

Nhiệt điện Nhơn Trạch 2

Đồng Nai

750 MW

2009

2011

2,534

3

Thủy điện Hủa Na

Nghệ An

180 MW

2008

2013

5,999

4

Thủy điện Đăkdrink

Quảng Nam/ KonTum

125 MW

2008

2014

5,399

5

Phong điện Bình Thuận

Bình Thuận

202,5 MW

 

 

-

6

Dự án khác

 

 

 

 

589

III

TỔNG CỘNG (I+II)

 

 

 

 

78,388

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 LĨNH VỰC CHẾ BIẾN DẦU KHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1921/QĐ-TTg ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Lĩnh vực/Dự án

Địa điểm xây dựng

Công suất

Khởi công

Hoàn thành

Tổng nhu cầu vốn 5 năm 2011-2015

I

CÁC DỰ ÁN DO TẬP ĐOÀN TRỰC TIẾP ĐẦU TƯ

 

 

 

 

31,482

1

Nhà máy đạm Cà Mau

Cà Mau

800.000 tấn/năm

2008

2012

10,489

2

Tổ hợp hóa dầu miền Nam

Bà Rịa - Vũng Tàu

2,5 triệu tấn/năm

2008

2018

4,736

3

Liên hợp lọc hóa dầu Nghi Sơn

Thanh Hóa

10 triệu tấn/năm

2008

2017

16,257

II

CÁC DỰ ÁN DO CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN ĐẦU TƯ

 

 

 

 

13,290

1

Nâng cấp, mở rộng Nhà máy lọc dầu Dung Quất

Quảng Ngãi

10 triệu tấn/năm

2011

2020

30

2

Nhà máy xơ sợi tổng hợp Đình Vũ

Hải Phòng

170.000 tấn/năm

2009

2013

2,986

3

Nhà máy sản xuất NPK Phú Mỹ

Bà Rịa - Vũng Tàu

400.000 tấn/năm

2009

(*)

3

4

Nhà máy sản xuất amoniac

Bà Rịa - Vũng Tàu

450.000 tấn/năm

2011

(*)

2

5

Nhà máy sản xuất Bio-Ethanol (3 Nhà máy)

Quảng Ngãi, Bình Phước

100 triệu lít/NM/năm

2009

2013/2015

4,525

6

Dự án khác

 

 

 

 

5,743

III

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

44,772

 

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 LĨNH VỰC DỊCH VỤ DẦU KHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1921/QĐ-TTg ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Tên Dự án

Tổng nhu cầu vốn 5 năm 2011 -2015

I

CÁC DỰ ÁN DO TẬP ĐOÀN TRỰC TIẾP ĐẦU TƯ

3,838

1

Dự án giàn khoan 90 m nước

1,716

2

Dự án Cảng Phước An

1,075

3

Dự án hệ thống lọc nước đảo Trường Sa, giàn DK 1/2, 1/7

1,047

II

CÁC DỰ ÁN DO ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN ĐẦU TƯ

46,881

1

Tàu dịch vụ dầu khí chuyên ngành (1.1+1.2+1.3)

1,974

1.1

Tàu dịch vụ đa năng 2200HP

42

1.2

Tàu dịch vụ đa năng 7000HP-8000HP

1,407

1.3

Tàu dịch vụ đa năng 5000HP-6000HP

525

2

Kho nổi chứa, xử lý, xuất dầu thô (FPSO/FSO) (2.1+ 2.2)

1,685

2.1

Góp vốn đầu tư tàu FPSO cho Lam Sơn JOC

400

2.2

Góp vốn đầu tư tàu FPSO khác theo nhu cầu thị trường

1,285

3

Tàu vận tải dầu thô và các sản phẩm dầu khí (3.1+   +3.4)

3,386

3.1

Đầu tư tàu đóng mới tàu 104.000 DWT của Công ty mẹ PVTrans

2,185

3.2

Đầu tư tàu đóng mới 105.000 DWT và hoán cải thành FSO phục vụ mỏ Đại Hùng của Công ty CP VTDK Thái Bình Dương (PVTrans Pacific)

277

3.3

Dự án đầu tư 02 tàu chở LPG 2.000 - 8.000 DWT

420

3.4

Đầu tư 01 tàu chở hàng rời 11.000 - 30.000 DWT

504

4

Giàn khoan/tàu khoan nửa nổi nửa chìm, 90m nước (4.1+... + 4.6)

5,712

4.1

Giàn khoan tự nâng 90m (SPBU Tam Đảo- 05)

1,121

4.2

Giàn khoan tiếp trợ (TAD)

1,744

4.3

Giàn khoan MOPU/MOPSU/ Tender Barge

116

4.4

Giàn khoan MOPU/MOPSU

515

4.5

Tàu khoan/TAD/giàn khoan nửa nổi nửa chìm/ giàn khoan tự nâng

1,430

4.6

Giàn khoan Jackup (Keppel Fels)

786

5

Tàu địa chấn 3D

315

6

Đầu tư căn cứ cảng (6.1+6.2)

570

6.1

Dự án tiếp nhận và đầu tư mở rộng giai đoạn 2 Cảng Hòn La

331

6.2

Đầu tư căn cứ Cảng Nghi Sơn

240

7

Lĩnh vực cơ khí chế tạo công trình dầu khí

340

8

Xây dựng Khu công nghiệp Dầu khí Tiền Giang

9

9

Trường Đại học Dầu khí

471

10

Các dự án khác

32,419

III

TỔNG VỐN ĐẦU TƯ

50,719

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1921/QĐ-TTg năm 2014 điều chỉnh Kế hoạch 5 năm 2011-2015 của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành

  • Số hiệu: 1921/QĐ-TTg
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/10/2014
  • Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
  • Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/10/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản