Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 1920/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 31 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2866/QĐ-BCT ngày 13 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 1752/QĐ-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025 và Quyết định số 1781/QĐ-BCT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính được ban hành mới trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 55/TTr-SCT ngày 17 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
| STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| Thủ tục hành chính cấp tỉnh (57 TTHC) | ||||||
| I | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện | |||||
| 1. | 2.001384 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | Trong thời hạn 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
| II | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | |||||
| 2. | 1.013780 | Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
| III | Lĩnh vực cụm công nghiệp | |||||
| 3. | 1.012427 | Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | 57 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp; - Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 14/2024/TT- BCT ngày 15/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chế độ báo cáo định kỳ về cụm công nghiệp, cơ sở dữ liệu cụm công nghiệp cả nước và một số mẫu văn bản về quản lý, phát triển cụm công nghiệp. |
| IV | Lĩnh vực Thương mại điện tử | |||||
| 4. | 1.002968 | Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng TMĐT bán hàng | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đầy đủ, chính xác do thương nhân, tổ chức, cá nhân gửi qua Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16/5/2013 của Chính phủ về thương mại điện tử; - Nghị định số 85/2021/NĐ-CP ngày 25/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16/5/2013 của Chính phủ. - Nghị định 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại; - Thông tư 47/2014/TT-BCT ngày 05/12/2014 của Bộ Công Thương quy định về quản lý website thương mại điện tử; - Thông tư 59/2015/TT-BCT ngày 31/12/2015 của Bộ Công Thương quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động; - Thông tư 01/2022/TT-BCT ngày 18/01/2022 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2014/TT-BCT. |
| 5. | 1.000758 | Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về website TMĐT bán hàng | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đầy đủ, chính xác do thương nhân, tổ chức, cá nhân gửi qua Cổng thông tin quản lý hoạt động thương mại điện tử. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16/5/2013; - Nghị định số 85/2021/NĐ-CP ngày 25/9/2021; - Nghị định 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư 47/2014/TT-BCT ngày 05/12/2014; - Thông tư 01/2022/TT-BCT ngày 18/01/2022. |
| 6. | 1.000799 | Sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website TMĐT | Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đầy đủ, chính xác của thương nhân, tổ chức | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16/5/2013; - Nghị định số 85/2021/NĐ-CP ngày 25/9/2021; - Nghị định 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư 47/2014/TT-BCT ngày 05/12/2014; - Thông tư 01/2022/TT-BCT ngày 18/01/2022. |
| V | Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | |||||
| 7. | 1.003401 | Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng VLNCN, tiền chất thuốc nổ | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 42/2024/QH15; - Nghị định số 181/2024/NĐ- CP ngày 31/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực thương mại điện tử; - Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. |
| 8. | 2.000229 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | 20 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Luật số 42/2024/QH15; -Nghị định số 181/2024/NĐ-CP ngày 31/12/2024; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 23/2024/TT- BCT ngày 07/11/2024; - Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025. |
| 9. | 2.000210 | Cấp lại chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Luật số 42/2024/QH15; - Nghị định số 181/2024/NĐ-CP ngày 31/12/2024; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 23/2024/TT- BCT ngày 07/11/2024; - Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025. |
| VI | Lĩnh vực xúc tiến thương mại | |||||
| 10. | 2.000026 | Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; - Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
| 11. | 2.000133 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định. | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018; - Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| VII | Lĩnh vực Thương mại quốc tế | |||||
| 12. | 2.000255 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định. | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11; - Luật số 05/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Luật Đầu tư số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
| 13. | 2.000370 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11; - Luật số 05/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Luật Đầu tư số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 14. | 2.000362 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11; - Luật số 05/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Luật Đầu tư số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 15. | 2.000351 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11; - Luật số 05/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Luật Đầu tư số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 16. | 2.000340 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11; - Luật số 05/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Luật Đầu tư số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 17. | 2.000330 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11; - Luật số 05/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Luật Đầu tư số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 18. | 2.000272 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11; - Luật số 05/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Luật Đầu tư số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 19. | 2.000361 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11; - Luật số 05/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Luật Đầu tư số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 20. | 1.000774 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 58 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11; - Luật số 05/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Luật Đầu tư số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 21. | 2.000339 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11; - Luật số 05/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Luật Đầu tư số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 22. | 2.000334 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11; - Luật số 05/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Luật Đầu tư số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 23. | 2.000322 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11; - Luật số 05/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Luật Đầu tư số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 24. | 2.002166 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 58 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11; - Luật số 05/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Luật Đầu tư số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 25. | 2.000665 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11; - Luật số 05/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Luật Đầu tư số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 26. | 1.001441 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11; - Luật số 05/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Luật Đầu tư số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| VIII | Lĩnh vực Điện | |||||
| 27. | 1.013411 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trong thời hạn 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định tại: - Thông tư số 106/2020/TT- BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân. | - Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực. - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp, thương mại. |
| 28. | 1.013412 | Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh | Trong thời hạn 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định tại: - Thông tư số 106/2020/TT- BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân. | - Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025; - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 29. | 0.013416 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 14 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định tại: - Thông tư số 106/2020/TT- BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 64/2025/TT- BTC ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân. | - Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025; - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| IX | Lĩnh vực Xuất nhập khẩu | |||||
| 30. | 1.001238 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu | 03 ngày làm việc, kể từ ngày thương nhân nộp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại; - Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/ 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương; - Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. |
| 31. | 1.001104 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025; - Thông tư số 12/2018/TT- BCT ngày 15/6/2018; - Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025. |
| 32. | 1.000421 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy phép quá cảnh hàng hóa | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 - Thông tư số 12/2018/TT- BCT ngày 15/6/2018; - Thông tư số 38/2025/TT- BCT ngày 19/6/2025. |
| X | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||||
| 33. | 1.004021 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
| 34. | 1.003992 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
| 35. | 1.004007 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| XI | Lĩnh vực Hóa chất | |||||
| 36. | 2.001547 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Quy định tại Thông tư số 08/2018/TT- BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
| 37. | 2.001175 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Quy định tại Thông tư số 08/2018/TT- BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; -Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 38. | 2.001172 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Quy định tại Thông tư số 08/2018/TT- BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 39. | 1.002758 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Quy định tại Thông tư số 08/2018/TT- BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP; -Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 40. | 2.001161 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Quy định tại Thông tư số 08/2018/TT- BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 41. | 2.000652 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Quy định tại Thông tư số 08/2018/TT- BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 42. | 1.011506 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Quy định tại Thông tư số 08/2018/TT- BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 43. | 1.011507 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Quy định tại Thông tư số 08/2018/TT- BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 44. | 1.011508 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Quy định tại Thông tư số 08/2018/TT- BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. | - Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| XII | Lĩnh vực Kinh doanh khí | |||||
| 45. | 2.001424 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Thương nhân. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
| 46. | 1.000491 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 47. | 1.000510 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 48. | 1.005184 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 49. | 1.000649 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 50. | 1.005372 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 51. | 1.000706 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 52. | 2.000146 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 53. | 1.000387 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| XIII | Lĩnh vực Công nghiệp nặng | |||||
| 54. | 1.001158 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa | a) Doanh nghiệp nộp hồ sơ theo quy định. Tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch thuật, công chứng. Bên ngoài hồ sơ ghi đầy đủ các thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký xác nhận ưu đãi. b) Căn cứ hồ sơ đề nghị xác nhận ưu đãi của doanh nghiệp, trong vòng 05 ngày làm việc cơ quan có thẩm quyền tiến hành kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại khoản 3 Điều này, cơ quan có thẩm quyền có văn bản đề nghị doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. c) Sau thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của cơ quan có thẩm quyền, nếu doanh nghiệp đề nghị xác nhận ưu đãi không thực hiện việc bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc bổ sung không đầy đủ, hợp lệ thì cơ quan có thẩm quyền dừng việc xử lý hồ sơ. d) Sau khi doanh nghiệp nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền tiến hành thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần làm rõ thông tin được cung cấp trong hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở hoặc có văn bản yêu cầu giải trình thông tin của hồ sơ. đ) Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, các giải trình thông tin hồ sơ của doanh nghiệp và kết quả kiểm tra thực tế (nếu có) đạt yêu cầu, Cơ quan có thẩm quyền xem xét, cấp Giấy xác nhận ưu đãi cho doanh nghiệp. Trường hợp hồ sơ phức tạp, cần thêm thời gian để thẩm định, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy xác nhận ưu đãi có thể gia hạn nhưng tối đa không quá bốn mươi lăm (45) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Việc gia hạn phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho doanh nghiệp đề nghị xác nhận ưu đãi. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Không quy định | - Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại; - Thông tư số 55/2015/TT- BCT ngày 30/12/2015 của Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển; - Thông tư số 19/2021/TT- BCT ngày 23/11/2021 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015. |
| XIV | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | |||||
| 55. | 2.000591 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định 15/2018/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của luật an toàn thực phẩm; - Thông tư 43/2018/TT-BCT quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương; - Thông tư 13/2020/TT-BCT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
| 56. | 2.000535 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ. - Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; - Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018; - Thông tư 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020. |
| XV | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | |||||
| 57. | 1.001335 | Nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (06 TTHC) | ||||||
| I | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||||
| 1 | 2.000633 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
| 2 | 1.001279 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của thương nhân. | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 3 | 2.000629 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| II | Lĩnh vực kinh doanh khí | |||||
| 4 | 2.001283 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
| 5 | 2.001261 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
| 6 | 2.001270 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
| STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
| I | Lĩnh vực Phát triển và quản lý chợ | ||
| 1 | 1.012569 | Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ | Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 2 cấp trong lĩnh vực quản lý của Bộ Tài chính |
| II | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||
| 2 | 2.001293 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm | Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương |
| 3 | 2.001278 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm | Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 3433/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 2367/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện lực thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1920/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Lê Trọng Yên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra

