- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 192/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 21 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN HƯNG HÀ, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà tại Tờ trình số 363/TTr-UBND ngày 24/12/2021, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 14/TTr-STNMT ngày 07/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hưng Hà với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất.
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | Tăng ( ), giảm (-) | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)-(3) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 21.028,30 | 100,00 | 21.028,30 | 100,00 |
|
1 | Đất nông nghiệp | 14.394,93 | 68,46 | 11.350,17 | 53,98 | -3.044,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | 10.578,44 | 50,31 | 7.617,55 | 36,23 | -2.960,89 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 10.564,63 | 50,24 | 7.603,74 | 36,16 | -2.960,89 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1.231,71 | 5,86 | 909,08 | 4,32 | -322,63 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.125,95 | 5,35 | 1.062,71 | 5,05 | -63,24 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.303,27 | 6,20 | 1.337,07 | 6,36 | 33,80 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 155,56 | 0,74 | 423,76 | 2,02 | 268,20 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 6.602,39 | 31,40 | 9.648,26 | 45,88 | 3.045,87 |
2.1 | Đất quốc phòng | 7,87 | 0,04 | 16,47 | 0,08 | 8,60 |
2.2 | Đất an ninh | 2,10 | 0,01 | 13,66 | 0,06 | 11,56 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | 50,32 | 0,24 | 774,40 | 3,68 | 724,08 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 53,30 | 0,25 | 249,45 | 1,19 | 196,15 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 90,56 | 0,43 | 123,90 | 0,59 | 33,34 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 49,11 | 0,23 | 108,34 | 0,52 | 59,23 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 3.553,62 | 16,90 | 4.738,47 | 22,53 | 1.184,85 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 1.765,75 | 8,40 | 2.224,56 | 10,58 | 458,81 |
- | Đất thủy lợi | 1.257,18 | 5,98 | 1.349,68 | 6,42 | 92,50 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 9,64 | 0,05 | 15,71 | 0,07 | 6,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 10,71 | 0,05 | 32,44 | 0,15 | 21,73 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo | 92,15 | 0,44 | 136,32 | 0,65 | 44,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 39,75 | 0,19 | 223,67 | 1,06 | 183,92 |
- | Đất công trình năng lượng | 3,08 | 0,01 | 48,51 | 0,23 | 45,43 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,67 | 0,00 | 0,92 | 0,00 | 0,25 |
- | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | 1,90 | 0,01 | 225,10 | 1,07 | 223,20 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 40,32 | 0,19 | 65,42 | 0,31 | 25,10 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 49,86 | 0,24 | 83,38 | 0,40 | 33,52 |
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | 272,88 | 1,30 | 310,53 | 1,48 | 37,65 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 0,02 | 0,00 | 4,02 | 0,02 | 4,00 |
- | Đất chợ | 9,71 | 0,05 | 18,21 | 0,09 | 8,50 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 21,48 | 0,10 | 33,03 | 0,16 | 11,55 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 1,31 | 0,01 | 1,31 | 0,01 | 0,00 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | 1.783,17 | 8,48 | 2.432,63 | 11,57 | 649,46 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | 173,33 | 0,82 | 304,95 | 1,45 | 131,62 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 26,87 | 0,13 | 59,81 | 0,28 | 32,94 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,96 | 0,00 | 0,96 | 0,00 | 0,00 |
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 47,53 | 0,23 | 50,03 | 0,24 | 2,50 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 719,05 | 3,42 | 719,05 | 3,42 | 0,00 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 18,47 | 0,09 | 18,47 | 0,09 | 0,00 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | 3,33 | 0,02 | 3,33 | 0,02 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | 30,98 | 0,15 | 29,87 | 0,14 | -1,12 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT. Hưng Hà | Xã Điệp Nông | Xã Tân Lễ | Xã Cộng Hòa | Xã Dân Chủ | Xã Canh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (39) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3.047,86 | 232,18 | 48,57 | 53,21 | 28,86 | 24,92 | 41,56 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2.645,19 | 218,22 | 39,34 | 25,70 | 19,90 | 20,94 | 33,73 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2.645,19 | 218,22 | 39,34 | 25,70 | 19,90 | 20,94 | 33,73 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 320,13 | 8,19 | 8,13 | 26,92 | 7,65 | 2,05 | 7,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 70,04 | 3,89 | 0,90 | 0,20 | 1,15 | 1,43 | 0,30 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 12,40 | 1,88 | 0,20 | 0,40 | 0,16 | 0,50 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 51,40 |
|
|
|
|
| 12,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 6,80 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 44,60 |
|
|
|
|
| 12,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,08 | 5,45 |
|
|
|
| 0,44 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Hòa Tiến | Xã Hùng Dũng | Xã Tân Tiến | TT. Hưng Nhân | Xã Đoan Hùng | Xã Duyên Hải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (39) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3.047,86 | 34,50 | 72,80 | 32,41 | 280,45 | 65,56 | 44,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2.645,19 | 27,47 | 69,86 | 24,26 | 254,77 | 60,12 | 43,20 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2.645, 19 | 27,47 | 69,86 | 24,26 | 254,77 | 60,12 | 43,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 320,13 | 6,43 | 1,94 | 7,65 | 20,26 | 4,80 | 1,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 70,04 | 0,50 | 0,90 | 0,50 | 4,52 | 0,60 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 12,40 | 0,10 | 0,10 |
| 0,90 | 0,04 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 51,40 |
|
| 30,00 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 6,80 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 44,60 |
|
| 30,00 |
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,08 |
|
|
| 2,19 |
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Tân Hòa | Xã Văn Cẩm | Xã Bắc Sơn | Xã Đông Đô | Xã Phúc Khánh | Xã Liên Hiệp | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (39) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3.047,86 | 44,37 | 51,80 | 147,39 | 183,53 | 74,43 | 149,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2.645,19 | 39,70 | 48,60 | 143,54 | 180,44 | 72,38 | 145,56 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2.645,19 | 39,70 | 48,60 | 143,54 | 180,44 | 72,38 | 145,56 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 320,13 | 3,97 | 1,90 | 1,15 | 2,42 | 1,83 | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 70,04 | 0,70 | 0,78 | 2,10 | 0,27 | 0,12 | 2,75 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 12,40 |
| 0,52 | 0,60 | 0,40 | 0,10 | 0,50 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 51,40 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 6,80 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 44,60 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,08 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Tây Đô | Xã Thống Nhất | Xã Tiến Đức | Xã Thái Hưng | Xã Thái Phương | Xã Hòa Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (39) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3.047,86 | 30,10 | 85,12 | 196,87 | 96,35 | 172,67 | 24,73 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2.645,19 | 25,77 | 81,35 | 147,15 | 88,07 | 170,04 | 22,33 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2.645,19 | 25,77 | 81,35 | 147,15 | 88,07 | 170,04 | 22,33 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 320,13 | 2,59 | 3,02 | 35,92 | 6,53 | 0,83 | 2,31 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 70,04 | 1,30 | 0,50 | 13,70 | 0,55 | 1,20 | 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 12,40 | 0,45 | 0,25 |
| 1,20 | 0,60 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,10 |
|
| 0,10 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 51,40 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 6,80 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 44,60 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,08 |
|
|
|
| 0,50 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Chi Lăng | Xã Minh Khai | Xã Hồng An | Xã Kim Trung | Xã Hồng Lĩnh | Xã Minh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (39) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3.047,86 | 22,83 | 49,42 | 89,51 | 55,16 | 54,69 | 44,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2.645,19 | 20,86 | 43,89 | 65,59 | 52,52 | 50,01 | 37,75 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2.645,19 | 20,86 | 43,89 | 65,59 | 52,52 | 50,01 | 37,75 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 320,13 | 0,22 | 1,02 | 23,28 | 1,84 | 4,29 | 6,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 70,04 | 1,10 | 4,30 | 0,40 | 0,60 | 0,23 | 0,30 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 12,40 | 0,65 | 0,20 | 0,25 | 0,20 | 0,16 | 0,10 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 51,40 |
|
|
|
| 4,20 | 2,60 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 6,80 |
|
|
|
| 4,20 | 2,60 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 44,60 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,08 |
|
| 0,50 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Văn Lang | Xã Độc Lập | Xã Chí Hòa | Xã Minh Hòa | Xã Hồng Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3.047,86 | 110,31 | 58,26 | 62,58 | 29,12 | 255,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2.645,19 | 106,01 | 51,09 | 57,88 | 25,61 | 131,60 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2.645,19 | 106,01 | 51,09 | 57,88 | 25,61 | 131,60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 320,13 | 0,20 | 4,72 | 3,60 | 1,51 | 106,98 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 70,04 | 3,60 | 2,05 | 1,10 | 1,11 | 16,29 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 12,40 | 0,50 | 0,40 |
| 0,89 | 0,15 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,10 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 51,40 |
|
| 2,60 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 6,80 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 44,60 |
|
| 2,60 |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,08 |
|
|
|
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Tân Lễ | Xã Cộng Hòa | Xã Canh Tân | Xã Hòa Tiến | Xã Tân Tiến | Xã Văn Cẩm | Xã Tiến Đức | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,12 | 0,10 | 0,02 | 0,05 | 0,01 | 0,05 | 0,01 | 0,05 |
2.1 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,01 | 0,10 | 0,02 | 0,05 | 0,01 | 0,05 | 0,01 | 0,05 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,31 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,50 | 0,10 | 0,02 | 0,05 | 0,01 | 0,05 |
| 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục-thể thao | DTT | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Minh Khai | Xã Hồng An | Xã Hồng Lĩnh | Xã Văn Lang | Xã Minh Hòa | Xã Hồng Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (17) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,12 | 0,05 | 0,16 | 0,10 | 0,02 | 0,25 | 0,30 |
2.1 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,01 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,02 | 0,25 | 0,30 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,31 |
|
|
|
| 0,20 | 0,10 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,50 | 0,05 | 0,05 |
| 0,02 | 0,05 | 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục-thể thao | DTT | 0,15 |
|
|
|
|
| 0,15 |
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
2. Vị trí, diện tích: Các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hưng Hà.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 3506/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 3506/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 192/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực