- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, niêm yết và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1300/QĐ-BXD năm 2015 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng
- 7Quyết định 1376/QĐ-BXD năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 8Quyết định 1373/QĐ-BXD năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1917/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 20 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BAN HÀNH MỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1300/QĐ-BXD ngày 30/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1373/QĐ-BXD ngày 25/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1376/QĐ-BXD ngày 30/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về ban hành Quy chế phối hợp công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 146/TTr-SXD ngày 16 tháng 6 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai (đính kèm danh mục).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 3483/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai Bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của đơn vị; rà soát, cập nhật các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ theo văn bản pháp luật hiện hành.
Sở Xây dựng có trách nhiệm in ấn, photo đóng thành quyển Bộ thủ tục hành chính đã được công bố, phát hành đến các đơn vị theo thành phần nơi nhận của Quyết định này.
Điều 4. Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp Sở Xây dựng cập nhật thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm một cửa liên thông hiện đại cấp sở, huyện và Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Sở Tư pháp có trách nhiệm cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia của Chính phủ.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
A | BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG | 7 |
I | NHÓM THỦ TỤC THẨM ĐỊNH | 7 |
I.1 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng/thẩm định thiết kế cơ sở | 7 |
1 | Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng (nhóm B, C) đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước | 7 |
2 | Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (BCKTKT) đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước | 12 |
I.2 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng | 17 |
1 | Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật - dự toán trong trường hợp thiết kế 03 bước, thiết kế bản vẽ thi công - dự toán trong trường hợp thiết kế 02 bước | 17 |
2 | Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ phần thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng | 21 |
3 | Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách và dự án sử dụng vốn khác | 25 |
I.3 | Thẩm định dự án điều chỉnh | 30 |
1 | Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước | 30 |
2 | Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án vốn Nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác | 35 |
I.4 | Thẩm định quy hoạch xây dựng | 37 |
1 | Thủ tục thẩm định hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch xây dựng và hồ sơ nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch xây dựng (trừ nhiệm vụ của các dự án thuộc diện được cấp giấy phép quy hoạch) | 37 |
2 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng (bao gồm đồ án điều chỉnh quy hoạch xây dựng) | 43 |
I.5. | Về phát triển nhà ở | 49 |
1 | Thủ tục thẩm định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 49 |
II | NHÓM THỦ TỤC CẤP PHÉP | 54 |
II.1 | Cấp Giấy phép trong lĩnh vực xây dựng | 54 |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng, Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình tôn giáo, công trình phụ trợ tôn giáo | 54 |
2 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng, Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng | 67 |
3 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng, Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình quảng cáo | 75 |
4 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng, Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình theo tuyến | 83 |
5 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng, Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình không theo tuyến | 96 |
6 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng, Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình trạm thu phát sóng viễn thông di động BTS | 109 |
7 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng, Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình chăn nuôi | 117 |
8 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng, Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với nhà ở riêng lẻ cấp II | 130 |
9 | Thủ tục gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng | 138 |
10 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép xây dựng | 141 |
11 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam | 148 |
II.2 | Cấp Giấy phép quy hoạch | 150 |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình (quy định tại Khoản 1, 2, Điều 5 Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh) | 150 |
III | NHÓM THỦ TỤC CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÂY DỰNG | 155 |
1 | Thủ tục cấp mới, cấp lại Chứng chỉ môi giới bất động sản | 155 |
2 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng, giám sát thi công xây dựng công trình | 158 |
3 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng, giám sát thi công xây dựng công trình | 164 |
4 | Thủ tục cấp bổ sung Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng, giám sát thi công xây dựng công trình | 168 |
5 | Thủ tục cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng | 173 |
6 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (trong trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất) | 180 |
IV | NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÁC | 183 |
1 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | 183 |
2 | Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | 194 |
3 | Thủ tục thông báo nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê, thuê mua đối với nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách | 207 |
4 | Thủ tục tiếp nhận, giải quyết khiếu nại, tố cáo | 209 |
B | BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | 211 |
I | NHÓM THỦ TỤC THẨM ĐỊNH | 211 |
I.1 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng/thẩm định thiết kế cơ sở | 211 |
1 | Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng (nhóm C) đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư (theo phân cấp, ủy quyền của UBND tỉnh) | 211 |
2 | Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (BCKTKT) sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư | 216 |
I.2 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng | 221 |
1 | Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật - dự toán trong trường hợp thiết kế 03 bước, thiết kế bản vẽ thi công - dự toán trong trường hợp thiết kế 02 bước đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư (theo phân cấp, ủy quyền của UBND tỉnh) | 221 |
2 | Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ phần thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng | 224 |
I.3 | Thẩm định dự án điều chỉnh | 229 |
1 | Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh đối với dự án (nhóm C) sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư (theo phân cấp, ủy quyền của UBND tỉnh) | 229 |
2 | Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư | 233 |
3 | Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ phần thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng | 237 |
I.4 | Thẩm định quy hoạch xây dựng | 242 |
1 | Thủ tục thẩm định hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch xây dựng và hồ sơ nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch xây dựng (trừ nhiệm vụ của các dự án thuộc diện được cấp giấy phép quy hoạch) | 242 |
2 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng (bao gồm đồ án điều chỉnh quy hoạch xây dựng) | 246 |
II | NHÓM THỦ TỤC CẤP PHÉP | 251 |
II.1 | Cấp Giấy phép trong lĩnh vực xây dựng | 251 |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng, Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình theo tuyến | 251 |
2 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng, Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình không theo tuyến | 264 |
3 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng, Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình quảng cáo | 277 |
4 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng, Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình tín ngưỡng | 285 |
5 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng, Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng | 298 |
6 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng, Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình trạm thu phát sóng viễn thông di động BTS | 306 |
7 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng, Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình chăn nuôi | 314 |
8 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng, Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với nhà ở riêng lẻ từ cấp III trở xuống | 327 |
9 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép xây dựng | 335 |
10 | Thủ tục gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng | 341 |
II.2 | Cấp Giấy phép quy hoạch | 344 |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình (quy định tại Khoản 4, 5, Điều 5 Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh) | 344 |
2 | Thủ tục cấp phép chặt hạ, chuyển dịch cây xanh | 349 |
III | NHÓM THỦ TỤC KHÁC | 352 |
1 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (theo phân cấp, ủy quyền của UBND tỉnh) | 352 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2014 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 3483/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 3280/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung thủ tục hành chính ngành Xây dựng thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, niêm yết và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2014 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 1300/QĐ-BXD năm 2015 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng
- 8Quyết định 1376/QĐ-BXD năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 9Quyết định 1373/QĐ-BXD năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 10Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 3280/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung thủ tục hành chính ngành Xây dựng thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2016 công bố sửa đổi, bổ sung, ban hành mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành xây dựng tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 1917/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/06/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Đinh Quốc Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/06/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực