Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1913/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 8 tháng 7 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quy chế quản lý nhiệm vụ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 16/2015/TTLT- BKHCN-BTC ngày 01/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc quản lý, xử lý tài sản được hình thành thông qua triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tổng hợp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tạm thời biểu mẫu bổ sung phục vụ tuyển chọn, xét giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ như sau:
Phụ lục I: Các biểu mẫu áp dụng cho việc xây dựng hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Phụ lục II: Các biểu mẫu áp dụng cho việc đánh giá hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tổng hợp và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MẪU BỔ SUNG ÁP DỤNG CHO VIỆC XÂY DỰNG HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAM GIA TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN THỰC HIỆN ĐỀ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1913 /QĐ-BKHCN ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
· Biểu I.1: Phương án trang bị và xử lý tài sản (áp dụng đối với các nhiệm vụ đề xuất thuê, mua tài sản; hoặc có tài sản được hình thành trong quá trình và từ kết quả của nhiệm vụ).
· Biểu I.2: Phương án và dự toán thuê chuyên gia (áp dụng với các nhiệm vụ đề xuất thuê chuyên gia)
· Biểu I.3: Tổng hợp dự toán công lao động trực tiếp
· Biểu I.4: Dự toán chi tiết công lao động trực tiếp
PHƯƠNG ÁN TRANG BỊ VÀ XỬ LÝ TÀI SẢN CỦA NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Phương án thuê thiết bị máy móc (nếu có)
STT | Danh mục tài sản | Tính năng, thông số kỹ thuật | Thời gian thuê |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
2. Mua sắm mới thiết bị máy móc (nếu có)
· Danh mục mua sắm
STT | Danh mục tài sản | Tính năng, thông số kỹ thuật |
1 |
|
|
2 |
|
|
· Phương án xử lý khi kết thúc nhiệm vụ
3. Phương án xử lý tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện nhiệm vụ ( nếu có)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
4. Phương án xử lý tài sản là vật tư thu được trong quá trình thực hiện nhiệm vụ (nếu có)
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... | ………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
Chủ nhiệm nhiệm vụ (Họ tên và chữ ký) | Thủ trưởng tổ chức chủ trì (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu) |
PHƯƠNG ÁN VÀ DỰ TOÁN THUÊ CHUYÊN GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Quốc tịch | Lĩnh vực chuyên môn/ Thuộc tổ chức | Nội dung thực hiện và giải trình lý do thuê chuyên gia | Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) | Mức thuê theo hợp đồng | Kinh phí | ||
Tổng | Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6x7 | 9 | 10 |
I
|
|
|
| Chuyên gia trong nước |
|
|
|
| |
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
|
|
| Chuyên gia nước ngoài |
|
|
|
| |
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Số TT | Chức danh | Tổng số ngày công quy đổi | Tổng kinh phí (triệu đồng) | |
Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | |||
1 | Chủ nhiệm đề tài/đề án |
|
|
|
2 | Thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học |
|
|
|
3 | Thành viên |
|
|
|
4 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
|
| Chức danh nghiên cứu | Tổng số người thực hiện (cho từng chức danh) | Hệ số tiền công theo ngày (theo định mức cấp Bộ) | Số ngày công quy đổi
| Tổng kinh phí | Nguồn vốn | |||||||
| Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | |||||||||||||
Nội dung công việc |
|
| |||||||||||||
Mô tả kết quả công việc |
|
| Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | |||||||
1 | 2 |
|
| 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5x6xlương cơ sở | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
1 | Nghiên cứu tổng quan |
| Kết quả: Xây dựng thuyết minh, báo cáo tổng quan | ||||||||||||
| 1.1. Công việc 1: (tên nội dung công việc 1) |
|
| -CN -TVC, TK -TV -TKV, NVHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Đáng giá thực trạng |
| Kết quả: báo cáo thực trạng vấn đề nghiên cứu | ||||||||||||
| 2.1. Công việc 1: … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
….. | …………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Tổng kết, đánh giá |
| Kết quả: báo cáo thống kê, báo cáo tóm tắt, báo cáo tổng hợp | ||||||||||||
7.1. Công việc 1: tổng hợp báo cáo thống kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAM GIA TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1913 /QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
· Biểu II.1: Phiếu nhận xét bổ sung về ngày công quy đổi (áp dụng đối với ủy viên phản biện)
· Biểu II.I: Biên bản họp Hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ
PHIẾU NHẬN XÉT BỔ SUNG
VỀ NHÂN LỰC THỰC HIỆN CÁC CÔNG VIỆC THEO TỪNG NỘI DUNG
(Áp dụng đối với ủy viên phản biện)
Nghiên cứu tổng quan: - Chủ nhiệm: (Số ngày công quy đổi cần thiết) - Thành viên chính: (Số ngày công quy đổi cần thiết) - Thành viên tham gia: (Số ngày công quy đổi cần thiết) - Nhân viên hỗ trợ: (Số ngày công quy đổi cần thiết) |
Đánh giá thực trạng: - Chủ nhiệm: (Số ngày công quy đổi cần thiết) - Thành viên chính: (Số ngày công quy đổi cần thiết) - Thành viên tham gia: (Số ngày công quy đổi cần thiết) - Nhân viên hỗ trợ: (Số ngày công quy đổi cần thiết) |
……………….. |
Tổng kết đánh giá: - Chủ nhiệm: (Số ngày công quy đổi cần thiết) - Thành viên chính: (Số ngày công quy đổi cần thiết) - Thành viên tham gia: (Số ngày công quy đổi cần thiết) - Nhân viên hỗ trợ: (Số ngày công quy đổi cần thiết) |
Cộng tổng ngày công quy đổi: - Chủ nhiệm: (Số ngày công quy đổi cần thiết) - Thành viên chính: (Số ngày công quy đổi cần thiết) - Thành viên tham gia: (Số ngày công quy đổi cần thiết) - Nhân viên hỗ trợ: (Số ngày công quy đổi cần thiết) |
| Ngày ….. tháng …… năm 20… (Chuyên gia phản biện, ghi rõ họ tên) |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày tháng năm 20... |
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP BỘ
A. Thông tin chung
1. Tên đề tài/đề án/dự án SXTN:
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Quyết định thành lập Hội đồng
.............../QĐ-BKHCN ngày ...../...../20... của Bộ trưởng Bộ..........
3. Địa điểm và thời gian
......................................., ngày ......./..... /20...
4. Số thành viên hội đồng có mặt trên tổng số thành viên ......./......người. Vắng mặt .......người, gồm các thành viên:
.................................................................
.................................................................
5. Khách mời tham dự họp hội đồng:
TT | Họ và tên | Đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
6. Hội đồng nhất trí cử Ông/Bà ............................................................ là thư ký khoa học của hội đồng.
B. Nội dung làm việc của hội đồng (ghi chép của thư ký khoa học):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
C. Bỏ phiếu đánh giá
1. Hội đồng đã bầu ban kiểm phiếu với các thành viên sau:
- Trưởng ban: ......................................................
- Hai thành viên: ......................................................
......................................................
2. Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá từng hồ sơ đăng ký.
Kết quả kiểm phiếu đánh giá các hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trong biên bản kiểm phiếu kèm theo.
Kết quả về ngày công được thống nhất sau khi thảo luận trong Hội đồng, trên cơ sở đánh giá, đề xuất của hai ủy viên phản biện
3. Kết quả bỏ phiếu
Căn cứ kết quả kiểm phiếu, hội đồng kiến nghị tổ chức, cá nhân sau chủ trì thực hiện nhiệm vụ:
Tên tổ chức: ............................................................................................................
Họ và tên cá nhân: .................................................................................................
D. Kết luận, kiến nghị của hội đồng (kiến nghị về các nội dung cần sửa đổi)
1. Kiến nghị phương thức khoán chi:
1.1 Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng □
1.2 Khoán chi từng phần □
2. Kiến nghị về số công lao động trực tiếp
Tổng số công lao động trực tiếp quy đổi | |||
Chủ nhiệm | Thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học | Thành viên | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
số công: .... | số công: ....
| số công: .... | số công: .... |
3. Kiến nghị những nội dung cần sửa đổi:
....................................................
..............................................................
Hội đồng đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét và quyết định.
THƯ KÝ KHOA HỌC (Họ, tên và chữ ký) | CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) |
CÁC Ý KIẾN CỦA THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………….......
- 1Quyết định 623/2007/QĐ-BKH ban hành tạm thời hệ thống biểu mẫu báo cáo về tình hình xây dựng và phát triển khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 2Quyết định 939/QĐ-BKHCN năm 2016 phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng thuộc Dự án Xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật thuộc Chương trình quốc gia Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020 để tuyển chọn, xét giao trực tiếp thực hiện từ năm 2017 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 940/QĐ-BKHCN năm 2016 phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng thuộc Dự án Xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật thuộc Chương trình quốc gia Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020 để tuyển chọn, xét giao trực tiếp thực hiện từ năm 2017 nhóm nhiệm vụ Đào tạo nghiệp vụ tiêu chuẩn hóa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐTP biểu mẫu trong tố tụng dân sự do Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao ban hành
- 5Thông tư 01/2016/TT-UBDT quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Ủy ban Dân tộc
- 6Quyết định 1068/QĐ-TTg năm 2017 phê chuẩn bầu bổ sung chức vụ Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2016-2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 623/2007/QĐ-BKH ban hành tạm thời hệ thống biểu mẫu báo cáo về tình hình xây dựng và phát triển khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 2Nghị định 20/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 3Thông tư 33/2014/TT-BKHCN về Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN về hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư liên tịch 16/2015/TTLT-BKHCN-BTC về hướng dẫn quản lý, xử lý tài sản được hình thành thông qua triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 939/QĐ-BKHCN năm 2016 phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng thuộc Dự án Xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật thuộc Chương trình quốc gia Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020 để tuyển chọn, xét giao trực tiếp thực hiện từ năm 2017 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Quyết định 940/QĐ-BKHCN năm 2016 phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng thuộc Dự án Xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật thuộc Chương trình quốc gia Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020 để tuyển chọn, xét giao trực tiếp thực hiện từ năm 2017 nhóm nhiệm vụ Đào tạo nghiệp vụ tiêu chuẩn hóa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐTP biểu mẫu trong tố tụng dân sự do Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao ban hành
- 10Thông tư 01/2016/TT-UBDT quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Ủy ban Dân tộc
- 11Quyết định 1068/QĐ-TTg năm 2017 phê chuẩn bầu bổ sung chức vụ Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2016-2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 1913/QĐ-BKHCN năm 2016 ban hành tạm thời biểu mẫu bổ sung phục vụ tuyển chọn, xét giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Số hiệu: 1913/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/07/2016
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra