Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 191/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 08/TTr-SGDĐT ngày 18 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 108 danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước Sở Giáo dục và Đào tạo, trong đó:
- Cấp tỉnh: 66 TTHC (38 TTHC toàn trình, 28 TTHC một phần);
- Cấp huyện: 37 TTHC (22 TTHC toàn trình, 15 TTHC một phần);
- Cấp xã: 05 TTHC (02 TTHC toàn trình, 03 TTHC một phần);
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp nhận, giải quyết hồ sơ TTHC được công bố cung cấp dịch vụ trực tuyến tại
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, công dân và các đơn vị trực thuộc về thực hiện dịch vụ công trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở thông tin truyền thông có trách nhiệm:
Chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và đơn vị xây dựng phần mềm và rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn phần, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm:
Phối hợp với các Sở, ban, ngành thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1018/QĐ-CT ngày 27/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của ngành Giáo dục và Đào tạo thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH VĨNH PHÚC
T | MÃ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Trong đó | |
DVCTT toàn trình | DVCTT một phần | |||
I | CẤP TỈNH | |||
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC | ||||
1 | 1.006388.00 0.00.00.H62 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | x |
|
2 | 1.006389.00 0.00.00.H62 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | x |
|
3 | 1.005070.00 0.00.00.H62 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | x |
|
4 | 1.005074.00 0.00.00.H62 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
| x |
5 | 1.005067.00 0.00.00.H62 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
| x |
6 | 3.000181.00 0.00.00.H6 | Tuyển sinh trung học phổ thông | x |
|
7 | 1.000270.00 0.00.00.H62 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | x |
|
8 | 1.001088.00 0.00.00.H62 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | x |
|
9 | 2.002479.00 0.00.00.H62 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | x |
|
10 | 2.002480.00 0.00.00.H62 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | x |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | ||||
11 | 1.005065.00 0.00.00.H62 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
| x |
12 | 1.005062.00 0.00.00.H62 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
| x |
13 | 1.000744.00 0.00.00.H62 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
| x |
14 | 1.005057.00 0.00.00.H62 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
| x |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC | ||||
15 | 1.005015.00 0.00.00.H62 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
| x |
16 | 1.005008.00 0.00.00.H62 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
| x |
17 | 1.004988.00 0.00.00.H62 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
| x |
18 | 1.004999.00 0.00.00.H62 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
| x |
19 | 1.004991.00 0.00.00.H62 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
| x |
20 | 1.005017.00 0.00.00.H62 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | x |
|
21 | 1.005053.00 0.00.00.H62 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | x |
|
22 | 1.005036.00 0.00.00.H62 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | x |
|
23 | 1.005049.00 0.00.00.H62 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
| x |
24 | 1.005025.00 0.00.00.H62 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
| x |
25 | 1.005043.00 0.00.00.H62 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | x |
|
26 | 1.005466.00 0.00.00.H62 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | x |
|
27 | 1.005195.00 0.00.00.H62 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
| x |
28 | 1.005359.00 0.00.00.H62 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
| x |
29 | 1.004712.00 0.00.00.H62 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | x |
|
30 | 2.001805.00 0.00.00.H62 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | x |
|
31 | 1.000181.00 0.00.00.H62 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
| x |
32 | 1.001000.00 0.00.00.H62 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x |
|
33 | 1.005061.00 0.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x |
|
34 | 2.001985.00 0.00.00.H62 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x |
|
35 | 2.001987.00 0.00.00.H62 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | x |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN | ||||
36 | 1.000288.00 0.00.00.H62 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
| x |
37 | 1.000280.00 0.00.00.H62 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
| x |
38 | 1.000691.00 0.00.00.H62 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
| x |
39 | 1.000715.00 0.00.00.H62 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
| x |
40 | 1.000713.00 0.00.00.H62 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
| x |
41 | 1.000711.00 0.00.00.H62 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
| x |
42 | 1.000729.00 0.00.00.H62 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| x |
43 | 1.005143.00 0.00.00.H62 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
| x |
44 | 1.009002.00 0.00.00.H62 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên | x |
|
45 | 1.002407.00 0.00.00.H62 | Xét, cấp học bổng chính sách | x |
|
46 | 1.001714.00 0.00.00.H62 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | x |
|
47 | 1.004435.00 0.00.00.H62 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | x |
|
48 | 1.004436.00 0.00.00.H62 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | x |
|
49 | 1.002982.00 0.00.00.H62 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | x |
|
50 | 1.005144.00 0.00.00.H62 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập,hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục dạy nghề và giáo dục đại học | x |
|
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI | ||||
51 | 1.001497.00 0.00.00.H62 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | x |
|
52 | 1.001496.00 0.00.00.H62 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | x |
|
53 | 1.000939.00 0.00.00.H62 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
54 | 1.000716.00 0.00.00.H62 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
55 | 1.006446.00 0.00.00.H62 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
56 | 1.008722.00 0.00.00.H62 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
57 | 1.008723.00 0.00.00.H62 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
58 | 1.000718.00 0.00.00.H62 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
59 | 1.001495.00 0.00.00.H62 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
60 | 1.001493.00 0.00.00.H62 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH | ||||
61 | 1.005142.00 0.00.00.H62 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | x |
|
62 | 1.005095.00 0.00.00.H62 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp | x |
|
63 | 1.005090.00 0.00.00.H62 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | x |
|
LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ | ||||
64 | 2.001914.00 0.00.00.H62 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | x |
|
65 | 1.004889.00 0.00.00.H62 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | x |
|
66 | 1.005092.00 0.00.00.H62 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x |
|
II | CẤP HUYỆN | |||
LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON | ||||
1 | 1.004494.00 0.00.00.H62 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | x |
|
2 | 1.004515.00 0.00.00.H62 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x |
|
3 | 1.006390.00 0.00.00.H62 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
| x |
4 | 1.006444.00 0.00.00.H62 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
| x |
5 | 1.006445.00 0.00.00.H62 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
| x |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC | ||||
6 | 1.004555.00 0.00.00.H62 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | x |
|
7 | 1.001639.00 0.00.00.H62 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | x |
|
8 | 1.005099.00 0.00.00.H62 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | x |
|
9 | 2.001842.00 0.00.00.H62 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
| x |
10 | 1.004552.00 0.00.00.H62 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
| x |
11 | 1.004563.00 0.00.00.H62 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
| x |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC | ||||
12 | 1.004442.00 0.00.00.H62 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | x |
|
13 | 2.001818.00 0.00.00.H62 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | x |
|
14 | 3.000182.00 0.00.00.H62 | Tuyển sinh trung học cơ sở | x |
|
15 | 1.004831.00 0.00.00.H62 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | x |
|
16 | 2.002482.00 0.00.00.H62 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | x |
|
17 | 2.002483.00 0.00.00.H62 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | x |
|
18 | 1.004444.00 0.00.00.H62 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
| x |
19 | 1.004475.00 0.00.00.H62 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
| x |
20 | 2.001809.00 0.00.00.H62 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
| x |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC | ||||
21 | 1.004439.00 0.00.00.H62 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
| x |
22 | 1.004440.00 0.00.00.H62 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
| x |
23 | 1.001000.00 0.00.00.H62 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
| x |
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN | ||||
24 | 1.008724.00 0.00.00.H62 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
25 | 1.008725.00 0.00.00.H62 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
26 | 1.001622.00 0.00.00.H62 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | x |
|
27 | 1.008950.00 0.00.00.H62 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | x |
|
28 | 1.008951.00 0.00.00.H62 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | x |
|
29 | 1.005106.00 0.00.00.H62 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
| x |
30 | 1.005097.00 0.00.00.H62 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
| x |
31 | 1.004438.00 0.00.00.H62 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | x |
|
32 | 1.003702.00 0.00.00.H62 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | x |
|
33 | 1.001714.00 0.00.00.H62 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | x |
|
34 | 1.005144.00 0.00.00.H62 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên | x |
|
35 | 1.005143.00 0.00.00.H62 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
| x |
LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ | ||||
36 | 1.005092.00 0.00.00.H62 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x |
|
37 | 2.001914.00 0.00.00.H62 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | x |
|
II | CẤP XÃ | |||
1 | 1.004492.00 0.00.00.H62 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x |
|
2 | 2.001810.00 0.00.00.H62 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x |
|
3 | 1.004441.00 0.00.00.H62 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
| x |
4 | 1.004443.00 0.00.00.H62 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
| x |
5 | 1.004485.00 0.00.00.H62 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
| x |
TỔNG CỘNG |
| 62 | 46 |
- 1Quyết định 1018/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của ngành Giáo dục và Đào tạo thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 241/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 291/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2024 về danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 7Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 241/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 291/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2024 về danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 191/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 191/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra