- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1909/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 29 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 78/TTr-SKHĐT ngày 26/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:
- 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa (Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo tại Phụ lục I).
- 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông (Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo tại Phụ lục II).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan, đơn vị có liên quan, trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (01 TTHC) |
|
01 | Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
|
II | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ (01 TTHC) |
|
01 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Hệ thống thông tin Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: HTTTQG về ĐKDN
- Đăng ký doanh nghiệp: ĐKDN
- Phòng Đăng ký kinh doanh: Phòng ĐKKD
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: Sở KHĐT
I. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (01 TTHC)
1. Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển lãnh đạo lãnh đạo Phòng ĐKKD. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 02 giờ |
B2 | Phân công tư vấn hướng dẫn | Lãnh đạo Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 01 giờ |
B3 | Tư vấn, hướng dẫn hộ kinh doanh các nội dung: - Trình tự, thủ tục, hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp. - Trình tự, thủ tục, hồ sơ đăng ký chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện (nếu có). | Chuyên viên Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 12 giờ |
B4 | Hỗ trợ, rà soát, chỉnh sửa sau khi hộ kinh doanh, hoàn thiện hồ sơ. | Chuyên viên Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 08 giờ |
B6 | - Trả kết quả: Các nội dung hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 24 giờ |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ (01 TTHC)
1. Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng ĐKKD. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 02 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ, nhập thông tin trên HTTTQG về ĐKDN: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ ĐKDN vào HTTTQG về ĐKDN, trình lãnh đạo Phòng ĐKKD ký phê duyệt. - Nếu hồ sơ chưa đủ, chưa hợp lệ thì đề xuất Lãnh đạo Phòng ban hành thông báo yêu cầu người nộp hồ sơ bổ sung, sửa đổi hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ đã xử lý cho lãnh đạo phòng ĐKKD. | Chuyên viên Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 08 giờ |
B4 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 08 giờ |
B5 | - Đóng dấu: Thông báo tạm ngừng kinh doanh. - Lập danh mục kết quả chuyển về TTPVHCC để Công chức TN&TKQ trả kết quả cho doanh nghiệp. - Thống kê, nhập danh mục lưu hồ sơ ĐKDN. | Chuyên viên Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 02 giờ |
B6 | - Trả kết quả giải quyết: Thông báo tạm ngừng kinh doanh. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 24 giờ |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (01 TTHC) | |
01 | Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị | - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Các cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ hỗ trợ. |
II | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ (04 TTHC) | |
01 | Thành lập doanh nghiệp Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập | - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - UBND tỉnh. |
02 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Cơ quan Thuế; - UBND tỉnh. |
03 | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các Bộ chuyên ngành; - Cơ quan Thuế; - UBND tỉnh. |
04 | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Cơ quan Thuế; - UBND tỉnh. |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Hệ thống thông tin Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp: HTTTQG về ĐKDN
- Đăng ký doanh nghiệp: ĐKDN
- Phòng Đăng ký kinh doanh: Phòng ĐKKD
- Doanh nghiệp nhỏ và vừa: DNNVV
- Kế hoạch và Đầu tư: Sở KHĐT
I. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (01 TTHC)
1. Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở KHĐT. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở KHĐT | 0,5 ngày |
B3 | Phân công cho Chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 0,5 ngày |
B4 | Thẩm định, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì dự thảo nội dung yêu cầu doanh nghiệp sửa đổi bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo sở ban hành. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. | Chuyên viên Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 0,5 ngày |
B5 | - Ý kiến thẩm định của các cơ quan bằng văn bản. - Tổ chức họp, thẩm định hồ sơ (nếu có). | Các cơ quan liên quan | 07 ngày |
B6 | Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Văn bản trình lãnh đạo sở; - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo phòng xin ý kiến xử lý. | Chuyên viên Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 02 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra nội dung Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo văn bản trình lãnh đạo sở. | Lãnh đạo Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 1,5 ngày |
B8 | Xem xét, phê duyệt Văn bản: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt Thông báo phê duyệt hỗ trợ tư vấn. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt Thông báo không đủ điều kiện hỗ trợ. | Lãnh đạo Sở KHĐT | 1,5 ngày |
B9 | - Trả kết quả: Thông báo phê duyệt hỗ trợ hoặc Thông báo không đủ điều kiện hỗ trợ. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ (04 TTHC)
1. Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 50 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở KHĐT. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở KHĐT | 0,5 ngày |
B3 | Phân công cho Chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 0,5 ngày |
B4 | Thẩm định, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ soạn thảo văn bản tham gia ý kiến đối với các cơ quan có liên quan. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì dự thảo nội dung yêu cầu doanh nghiệp sửa đổi bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo phòng ban hành Thông báo yêu cầu doanh nghiệp bổ sung, sửa đổi hồ sơ theo quy định. | Chuyên viên Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 0,5 ngày |
B5 | Ý kiến thẩm định của các cơ quan bằng văn bản. | Các cơ quan liên quan | 05 ngày |
B6 | Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Văn bản UBND tỉnh gửi Bộ KHĐT thẩm định. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. | Chuyên viên Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra nội dung Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ KHĐT thẩm định trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 0,5 ngày |
B8 | Xem xét, chuyển dự thảo Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ KHĐT tư thẩm định, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KHĐT | 01 ngày |
B9 | Xem xét, ban hành Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ KHĐT tư xem xét, thẩm định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B10 | Bộ KHĐT tư xem xét thẩm định, lập báo cáo thẩm định | Bộ KHĐT | 10 ngày |
B11 | Xem xét phê duyệt sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương: Nếu hồ sơ được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập doanh nghiệp. | UBND tỉnh | 28 ngày |
B12 | - Trả kết quả giải quyết: Quyết định thành lập doanh nghiệp. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 50 ngày |
2. Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở KHĐT. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở KHĐT | 0,5 ngày |
B3 | Phân công cho Chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 0,5 ngày |
B4 | Thẩm định, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ soạn thảo văn bản tham gia ý kiến đối với các cơ quan có liên quan. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì dự thảo nội dung yêu cầu doanh nghiệp sửa đổi bổ sung hồ sơ trình lãnh đạo phòng ban hành Thông báo yêu cầu doanh nghiệp bổ sung, sửa đổi hồ sơ theo quy định. | Chuyên viên Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 1,5 ngày |
B5 | Ý kiến thẩm định của các cơ quan bằng văn bản. | Các cơ quan liên quan | 10 ngày |
B6 | Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp của UBND tỉnh. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo phòng xin ý kiến xử lý. | Chuyên viên Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 03 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra nội dung Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng ĐKKD Sở KHĐT | 02 ngày |
B8 | Xem xét, chuyển dự thảo Quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp gửi UBND tỉnh xem xét, thẩm định | Lãnh đạo Sở KHĐT | 02 ngày |
B9 | Xem xét phê duyệt Quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp của cơ quan đại diện chủ sở hữu | UBND tỉnh | 10 ngày |
B10 | - Trả kết quả giải quyết: Quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp của cơ quan đại diện chủ sở hữu. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
3. Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 50 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở KHĐT. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở KHĐT | 0,5 ngày |
B3 | Phân công cho Chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 0,5 ngày |
B4 | Thẩm định, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ soạn thảo văn bản tham gia ý kiến đối với các cơ quan có liên quan. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì dự thảo nội dung yêu cầu doanh nghiệp sửa đổi bổ sung hồ sơ trình Lãnh đạo phòng ban hành Thông báo yêu cầu doanh nghiệp bổ sung, sửa đổi hồ sơ theo quy định. | Chuyên viên Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 0,5 ngày |
B5 | Ý kiến thẩm định của các cơ quan bằng văn bản. | Các cơ quan liên quan | 05 ngày |
B6 | Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ KHĐT thẩm định. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo phòng xin ý kiến xử lý. | Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra nội dung Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ KHĐT thẩm định, trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 0,5 ngày |
B8 | Xem xét, chuyển dự thảo Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ KHĐT thẩm định, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KHĐT | 01 ngày |
B9 | Xem xét, ban hành Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ KHĐT, Bộ Tài chính, Bộ quản lý ngành xem xét, thẩm định | UBND tỉnh | 03 ngày |
B10 | Bộ Tài chính, Bộ quản lý ngành tham gia ý kiến thẩm định; Bộ KHĐT tư lập Báo cáo thẩm định. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ quản lý ngành | 10 ngày |
B11 | Xem xét phê duyệt sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương: Nếu hồ sơ được Thủ tướng Chính phủ tư phê duyệt, UBND tỉnh ban hành Quyết định chia, tách doanh nghiệp | UBND tỉnh | 28 ngày |
B12 | - Trả kết quả giải quyết: Quyết định chia, tách doanh nghiệp - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 50 ngày |
4. Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở KHĐT. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở KHĐT | 0,5 ngày |
B3 | Phân công cho Chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 0,5 ngày |
B4 | Thẩm định, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ soạn thảo văn bản tham gia ý kiến đối với các cơ quan có liên quan. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì dự thảo nội dung yêu cầu doanh nghiệp sửa đổi bổ sung hồ sơ trình Lãnh đạo phòng ban hành Thông báo yêu cầu doanh nghiệp bổ sung, sửa đổi hồ sơ theo quy định. | Chuyên viên Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 2,5 ngày |
B5 | Ý kiến thẩm định của các cơ quan bằng văn bản. | Các cơ quan liên quan | 10 ngày |
B6 | Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Quyết định giải thể doanh nghiệp của UBND tỉnh. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. | Chuyên viên Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 02 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra nội dung Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Quyết định giải thể doanh nghiệp | Lãnh đạo Phòng ĐKKD, Sở KHĐT | 02 ngày |
B8 | Xem xét, chuyển dự thảo Quyết định giải thể doanh nghiệp gửi UBND tỉnh xem xét, thẩm định | Lãnh đạo Sở KHĐT | 02 ngày |
B9 | Xem xét phê duyệt: UBND tỉnh Quyết định giải thể doanh nghiệp và thành lập Hội đồng giải thể để thực hiện các bước giải thể doanh nghiệp | UBND tỉnh | 10 ngày |
B10 | - Trả kết quả: Quyết định giải thể doanh nghiệp của người quyết định thành lập doanh nghiệp. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
- 1Quyết định 2344/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 3284/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 2280/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 4Kế hoạch 169/KH-UBND năm 2023 về sắp xếp lại doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp có vốn Nhà nước giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 5Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 2344/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 3284/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 2280/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 13Kế hoạch 169/KH-UBND năm 2023 về sắp xếp lại doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp có vốn Nhà nước giai đoạn 2022-2025 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 14Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1909/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực