Hệ thống pháp luật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------

Số: 1909/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO NĂM 2010

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội khóa XII: số 37/2009/QH12 ngày 11 tháng 11 năm 2009 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 và số 38/2009/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2009 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2010;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung 300.000 triệu đồng (ba trăm tỷ đồng) dự toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo năm 2010 cho các Bộ, cơ quan trung ương và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao Bộ Tài chính thông báo số bổ sung cho các Bộ, cơ quan trung ương và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (theo Phụ lục đính kèm) chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện khoản bổ sung trên cùng với dự toán chi ngân sách năm 2010 được giao./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VPCP: BTCN, các PCN, các Vụ: TH, ĐP, KGVX, TKBT;
- Lưu: VT, KTTH (3b).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

PHỤ LỤC

BỔ SUNG KINH PHÍ NĂM 2010 CHO CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1909/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

BỘ, ĐỊA PHƯƠNG

KINH PHÍ BỔ SUNG NĂM 2010

 

Tổng

300.000

A

TRUNG ƯƠNG

8.900

1

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

4.000

2

Bộ Tư pháp

100

3

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.000

4

Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh

400

5

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

300

6

Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam

900

7

Hội Nông dân Việt Nam

400

8

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

1.500

9

Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

300

B

ĐỊA PHƯƠNG

291.100

1

Hà Giang

5.020

2

Tuyên Quang

4.645

3

Cao Bằng

5.365

4

Lạng Sơn

4.965

5

Lào Cai

4.860

6

Yên Bái

4.790

7

Bắc Kạn

4.800

8

Thái Nguyên

5.035

9

Phú Thọ

4.520

10

Bắc Giang

4.630

11

Quảng Ninh

3.095

12

Sơn La

4.150

13

Điện Biên

4.340

14

Lai Châu

3.130

15

Hòa Bình

4.700

16

Hà Nội

5.790

17

Hải Phòng

5.020

18

Vĩnh Phúc

4.610

19

Bắc Ninh

3.340

20

Nam Định

4.710

21

Hà Nam

4.540

22

Hải Dương

4.340

23

Hưng Yên

4.010

24

Thái Bình

4.480

25

Ninh Bình

3.985

26

Thanh Hóa

10.840

27

Hà Tĩnh

4.110

28

Nghệ An

9.870

29

Quảng Bình

5.250

30

Quảng Trị

4.840

31

Thừa Thiên – Huế

4.610

32

Đà Nẵng

1.720

33

Quảng Nam

6.535

34

Quảng Ngãi

7.560

35

Bình Định

7.080

36

Phú Yên

6.680

37

Khánh Hòa

1.595

38

Ninh Thuận

4.570

39

Gia Lai

5.230

40

Đắk Lắk

6.720

41

Đắk Nông

4.910

42

Lâm Đồng

4.840

43

Kon Tum

5.220

44

Tây Ninh

2.510

45

Bình Phước

5.170

46

Bình Dương

2.270

47

Đồng Nai

2.920

48

Bà Rịa – Vũng Tàu

2.730

49

Bình Thuận

3.405

50

Long An

4.400

51

Đồng Tháp

5.145

52

An Giang

5.090

53

Tiền Giang

4.175

54

Bến Tre

4.690

55

Vĩnh Long

4.030

56

Trà Vinh

4.790

57

Cần Thơ

3.290

58

Hậu Giang

3.840

59

Sóc Trăng

4.720

60

Kiên Giang

3.450

61

Bạc Liêu

4.315

62

Cà Mau

5.110