- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1905/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 12 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 101/TTr-SKH&ĐT ngày 31 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn.
Nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn tại chuyên mục “Thủ tục hành chính” tại địa chỉ: http://tthc.backan.gov.vn/Pages/gioi-thieu.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẮC KẠN
STT | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
A. | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||||
I. | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||||
| 1. Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
| |||
01 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất | Đối với dự án quan trọng quốc gia không quá 90 ngày; Đối với dự án nhóm A: không quá 40 ngày; Đối với dự án nhóm B, nhóm C: không quá 30 ngày. | Bộ phận tiếp nhận vi trả kết quả thực hiện cơ chế một cửa liên thông của Văn phòng UBND tỉnh Bắc Kạn, Tổ 1A, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | Luật Đầu tư công; Nghị định số 63/2018/NĐ-CP |
| |
02 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất | Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày nhận đủ hả sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện cơ chế một cửa liên thông của Văn phòng UBND tỉnh Bắc Kạn, Tổ 1A, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | Luật Đầu tư công; Nghị định số 63/2018/NĐ-CP |
| |
03 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất | Đối với dự án quan trọng quốc gia không quá 90 ngày; Đối với dự án nhóm A: không quá 40 ngày; Đối với dự án nhóm B, nhóm C: không quá 30 ngày. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện cơ chế một cửa liên thông của Văn phòng UBND tỉnh Bắc Kạn, Tổ 1A, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | Luật Đầu tư công; Nghị định số 63/2018/NĐ-CP |
| |
| 2. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp nông thôn |
|
|
| |||
01 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | Đối với trường hợp sử dụng ngân sách địa phương: 15 ngày làm việc kể từ ngày doanh nghiệp nộp hồ sơ cho Sở Kế hoạch và Đầu tư; Trường hợp sử dụng ngân sách trung ương thì thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư công. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Nghị định số 57/2018/NĐ-CP). |
| |
02 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. | 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của doanh nghiệp. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 13, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | Nghị định số 57/2018/NĐ-CP |
| |
03 | Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp | 05 ngày làm việc Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh giải ngân khoản vốn hỗ trợ theo đề nghị của doanh nghiệp. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh | Không có | Nghị định số 57/2018/NĐ-CP |
| |
| 3. Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
| |||
| Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
|
|
| |||
01 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; Nghị định số 38/2018/NĐ-CP. |
| |
02 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; Nghị định số 38/2018/NĐ-CP |
| |
03 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; Nghị định số 38/2018/NĐ-CP |
| |
04 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; Nghị định số 38/2018/NĐ-CP |
| |
05 | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | Chưa quy định | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Chưa quy định | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; Nghị định số 38/2018/NĐ-CP |
| |
| Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn |
|
|
| |||
01 | Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | Không quy định | Cơ quan hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | Không có | Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (Nghị định số 39/2018/NĐ-CP) |
| |
02 | Đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên | Trong thời hạn 10 ngày làm việc | Cơ quan đầu mối thuộc Bộ và Cơ quan ngang Bộ được giao tổ chức hoạt động mạng lưới tư vấn viên | Không có | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (Nghị định số 39/2018/NĐ-CP. |
| |
03 | Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Cơ quan đầu mối tư vấn, hướng dẫn do UBND cấp tỉnh, thành phố giao | Không có | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (Nghị định số 39/2018/NĐ-CP. |
| |
| 4. Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
|
| |||
| 4.1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
| |||
01 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực; Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP); Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp; Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC. | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC; Bổ sung hồ sơ trong trường hợp chuyển đổi từ hộ kinh doanh tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP | |
02 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC; Bổ sung hồ sơ trong trường hợp chuyển đổi từ hộ kinh doanh tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP: Bỏ quy định nộp điều lệ của chủ sở hữu công ty trong trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. | |
03 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC; Bổ sung hồ sơ trong trường hợp chuyển đổi từ hộ kinh doanh tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP | |
04 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC; Bổ sung hồ sơ trong trường hợp chuyển đổi từ hộ kinh doanh tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP | |
05 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC; Bổ sung hồ sơ trong trường hợp chuyển đổi từ hộ kinh doanh tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP | |
06 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC; Bổ sung hồ sơ trong trường hợp chuyển đổi từ hộ kinh doanh tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP | |
07 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | |
08 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | |
09 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC. Sửa đổi bỏ yêu cầu nộp Báo cáo tài chính của công ty tại thời điểm gần nhất với thời điểm quyết định giảm vốn điều lệ tại nghị định số 108/2018/NĐ-CP | |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thánh viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | |
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | |
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | |
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | |
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | |
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | |
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, (Thông tư số 130/2017/TT-BTC) (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | |
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | |
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | |
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC; Sửa đổi, bỏ quy định mọi trường hợp thay đổi thông tin cổ đông sáng lập đều phải thông báo, trừ trường hợp cổ đông sáng lập chưa thanh toán hoặc chi thanh toán một phần số cổ phần đã đăng ký mua tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. | |
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | |
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | |
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | |
26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh | Sau khi Phòng Đăng ký kinh doanh/Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 300.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp, thời điểm đề nghị công bố (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); - Miễn phí trong trường hợp thay đổi địa giới hành chính dẫn đến thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn phí công bố lần đầu trong trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT- BTC) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC; Sửa đổi quy định cho phép tích hợp đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP | |
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp. Phòng đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận và thực hiện đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Miễn phí khi công bố mẫu con dấu | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi quy định không cần nộp hồ sơ bằng bản giấy đến cơ quan ĐKKD tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP | |
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
37 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | Doanh nghiệp gửi Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày có thông tin hoặc có thay đổi; Khi nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện bổ sung, thay đổi thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | - 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh (Thông tư 130/2017/TT- BTC); - Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
38 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
39 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | - 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
41 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
42 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
44 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
45 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
46 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
47 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
48 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc chuyển nhượng cổ phần theo quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này và xảy ra trường hợp điểm c khoản 1 Điều này, công ty gửi hoặc nộp hồ sơ chuyển đổi tại cơ quan đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký; Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký doanh nghiệp; Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc chuyển nhượng cổ phần theo quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này và xảy ra trường hợp điểm c Khoản 1 Điều này, công ty gửi hoặc nộp hồ sơ chuyển đổi tại Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký; Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
50 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đăng ký kinh doanh xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nếu có đủ các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 199 Luật Doanh nghiệp; Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp quy định tại khoản 2 Điều 199, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước có liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo yêu cầu doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo để được xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp; Trường hợp thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là không trung thực, không chính xác thì Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật và yêu cầu doanh nghiệp làm lại hồ sơ để cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03… | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC. Sửa đổi quy định trường hợp thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là không trung thực, không chính xác thì Phòng ĐKKD thông báo cho cơ quan có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật và yêu cầu doanh nghiệp làm lại hồ sơ để cấp lại GCNĐKDN tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP | |
52 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
53 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC); Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC | |
| 4.2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
|
|
| |||
01 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Đối với trường hợp thành lập mới doanh nghiệp xã hội: + 100.000 đồng/lần (Lệ phí cấp mới, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp) (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ); Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017) * Đối với các doanh nghiệp đang hoạt động: Miễn phí (Phí công bố) | - Luật Doanh nghiệp, Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP); Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT); Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | |
02 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017) | - Luật Doanh nghiệp; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | |
03 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017) | - Luật Doanh nghiệp; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT: Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | |
04 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo | Bộ phận tiếp nhận & Trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 100.000 đồng/lần (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp) (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ); Miễn phí (Phí công khai nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017). | - Luật Doanh nghiệp; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; Thông tư số 04/2016TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | - Sửa đổi lệ phí tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | |
B. | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |
I. | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh | |
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC |
1. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | ||
01 | BKH-BKA-271847 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
02 | BKH-BKA-271848 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
03 | BKH-BKA-271849 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2. Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư | ||
01 | BKH-BKA-271843 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
02 | BKH-BKA-271844 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | ||
01 | BKH-BKA-271854 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
02 | BKH-BKA-271855 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | ||
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC |
1. Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư | ||
01 | BKH-BKA-271843 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
02 | BKH-BKA-271844 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | ||
01 | BKH-BKA-271854 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
02 | BKH-BKA-271855 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | ||
01 | BKH-BKA-271854 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
02 | BKH-BKA-271855 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
- 1Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đấu thầu áp dụng tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 4482/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 6Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đấu thầu áp dụng tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 8Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 4482/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 1905/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Lý Thái Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực