Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1904/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 04 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC KHU VỰC, ĐỊA ĐIỂM TIẾP NHẬN CHẤT NẠO VÉT TRÊN BỜ TẠI TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;

Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;

Căn cứ Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20/5/2024 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa;

Căn cứ Thông tư số 43/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20/5/2024 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa;

Căn cứ Kết luận số 2004-TB/TU ngày 28/5/2025 của Thường trực Tỉnh ủy thống nhất việc công bố danh mục các khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ tại tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại văn bản số 1226/SXD-HTKT ngày 26/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục các khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ tại tỉnh Bình Định, gồm 03 địa điểm như sau:

1. Dự án Khu đô thị du lịch sinh thái Diêm Vân. Địa điểm: xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định. Diện tích: 129,6ha, khối lượng: 5.200.000m3.

2. Dự án Khu du lịch sinh thái và Biệt thự Đầm Thị Nại của Công ty cổ phần Eco Bay. Địa điểm: Khu A2 - Khu ĐTTM Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn,tỉnh Bình Định. Diện tích: 147.572m2, khối lượng: 500.000m3.

3. Dự án Khu đô thị và Du lịch An Quang, huyện Phù Cát; địa điểm: Thị trấn Cát Khánh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định. Diện tích: 28,07ha, khối lượng: 459.778m3.

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Xây dựng

a) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND các huyện, thành phố, UBND các xã, phường có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, doanh nghiệp đổ chất nạo vét thực hiện theo quy định.

b) Chủ trì tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải thông tin về nhu cầu tìm kiếm khu vực, địa điểm để tiếp nhận chất nạo vét trên địa bàn tỉnh trên trang thông tin điện tử tỉnh và tại trụ sở của Ủy ban nhân dân tỉnh hàng năm; cập nhật danh mục khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trước ngày 15 tháng 5 hằng năm nếu có thay đổi khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét so với danh mục nêu trên.

c) Là đơn vị đầu mối tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ trên cơ sở đề nghị của các chủ đầu tư dự án, công trình có nhu cầu theo quy định tại Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 25/6/2024 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường

a) Phối hợp rà soát các quy định về quản lý nhà nước theo chức năng, nhiệm vụ được giao khi có yêu cầu của Sở Xây dựng đề nghị cập nhật danh mục khu vực, địa điểm tiếp nhận vật chất nạo vét trên bờ.

b) Hướng dẫn các đơn vị tiếp nhận vật chất nạo vét trên bờ và chủ đầu tư các dự án nạo vét thực hiện thủ tục môi trường theo đúng quy định.

c) Phối hợp với các địa phương tổ chức khảo sát, rà soát khu vực địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên địa bàn có công trình, dự án đang chuẩn bị triển khai cần đổ chất nạo vét, đề xuất Sở Xây dựng tổng hợp theo quy định.

3. Công an tỉnh: Thực hiện quản lý hoạt động đổ chất nạo vét trên bờ theo chức năng, nhiệm vụ của ngành; tổ chức kiểm tra, giám sát hoạt động đổ chất thải nạo vét, kịp thời phát hiện, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm pháp luật theo quy định.

4. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, UBND các xã, phường có liên quan trên địa bàn quản lý

a) Thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với các hoạt động đổ chất nạo vét trên địa bàn thuộc phạm vi đơn vị quản lý theo quy định.

b) Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc nhắc nhở các tổ chức, doanh nghiệp thực hiện hoạt động nạo vét, đổ thải chấp hành các quy định pháp luật về vệ sinh môi trường trên địa bàn quản lý.

5. Đơn vị quản lý địa điểm tiếp nhận chất nạo vét

a) Hoàn thiện đầy đủ thủ tục pháp lý về quy hoạch, đất đai, xây dựng, môi trường, điều kiện thi công đảm bảo tuân thủ nghiêm túc các quy định hiện hành.

b) Chủ động đánh giá khả năng sử dụng chất nạo vét, phương án thi công đối với địa điểm tiếp nhận chất nạo vét; phối hợp với đơn vị chủ dự án nạo vét báo cáo cơ quan có thẩm quyền đối với từng trường hợp cụ thể.

6. Đơn vị có nhu cầu đăng ký đổ chất nạo vét

a) Căn cứ Danh mục tại Quyết định này, các tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu đổ chất nạo vét lựa chọn khu vực, địa điểm phù hợp với dự án, công trình của mình, có văn bản đề xuất gửi Uỷ ban nhân dân tỉnh để được chấp thuận trước khi triển khai thực hiện các thủ tục tiếp theo. Việc thi công, đổ chất nạo vét phải tuân thủ các quy định pháp luật về môi trường, tài nguyên, môi trường biển và hải đảo, an toàn hàng hải, xây dựng và các quy định có liên quan khác.

b) Tuân thủ, chấp hành nghiêm các quy định pháp luật có liên quan khi thực hiện việc đổ chất nạo vét trên bờ; chịu trách nhiệm nếu để xảy ra sự cố, vi phạm pháp luật trong hoạt động nạo vét, đổ chất nạo vét theo quy định của pháp luật.

Trường hợp sử dụng chất nạo vét phục vụ mục đích san lấp thì doanh nghiệp phải lập hồ sơ đăng ký khối lượng khoáng sản thu hồi từ dự án, thành phần hồ sơ quy định tại khoản 2 Điều 53 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản năm 2010; doanh nghiệp phải thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính trong việc sử dụng khoáng sản theo quy định và các nghĩa vụ có liên quan.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện Tuy Phước, Phù Cát, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn, UBND các xã, phường có liên quan; các tổ chức, doanh nghiệp và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC KHU VỰC, ĐỊA ĐIỂM TIẾP NHẬN CHẤT NẠO VÉT TRÊN BỜ TẠI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1904/QĐ-UBND ngày 04/6/2025 của UBND tỉnh)

TT

Khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ

Tọa độ các điểm góc

Diện tích; khối lượng tiếp nhận

Ghi chú

X

Y

1

Dự án Khu đô thị du lịch sinh thái Diêm Vân; địa điểm: Xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định

1529344.11

604959.15

Diện tích: 129,6ha; Khối lượng: 5.200.000m3

Hệ tọa độ VN2000 (Kinh tuyến trục 108°15', Múi chiếu 3°)

1529337.04

604973.92

1529330.55

604984.01

1529324.89

604991.01

1529304.32

605011.50

1529301.86

605018.54

1529291.81

605033.71

1529278.99

605047.99

1529272.12

605056.07

1529256.51

605069.63

1529274.32

605136.14

1529274.97

605152.05

1529269.93

605165.21

1529262.37

605173.49

1529257.82

605184.92

1529249.74

605187.02

1529239.76

605189.08

1529189.73

605216.62

1529097.56

605246.64

1529057.34

605257.15

1529042.68

605224.36

1529038.59

605217.86

1529025.33

605231.19

1529008.86

605244.22

1529001.12

605249.73

1528981.55

605259.89

1528957.29

605269.12

1528946.73

605270.12

1528931.63

605270.20

1528914.09

605263.39

1528904.95

605256.81

1528899.63

605251.09

1528750.24

605051.32

1528732.63

605029.28

1528707.74

605015.98

1528470.48

604945.44

1528291.48

604846.81

1528152.83

604696.67

1528018.92

604564.69

1527850.10

604481.94

1527733.08

604291.23

1527898.32

604140.37

1527993.01

604138.51

1528059.92

604133.21

1528123.40

604111.41

1528168.66

604089.68

1528184.36

604082.92

1528200.76

604078.11

1528218.03

604074.88

1528230.66

604067.83

1528237.00

604054.84

1528250.92

603962.68

1528250.49

603946.52

1528248.12

603930.54

1528239.84

603891.12

1528231.69

603830.22

1528232.33

603806.71

1528237.31

603830.48

1528258.94

603871.76

1528361.55

604048.91

1528377.27

604060.12

1528396.53

604061.43

1528475.78

604020.96

1528597.19

604093.22

1528627.18

604109.86

1528664.77

604105.75

1528679.44

604131.20

1528733.92

604100.51

1528742.90

604116.11

1528883.78

604034.89

1528913.74

604086.85

1529059.06

604003.09

1529090.56

604022.57

1529110.59

604047.73

1529260.20

604314.68

1529278.28

604361.44

1529282.56

604411.40

1529288.06

604440.92

1529332.01

604570.32

1529335.14

604581.86

1529336.84

604593.69

1529356.26

604744.97

1529358.71

604782.01

1529356.60

604819.07

1529344.85

604950.05

2

Dự án Khu du lịch sinh thái và Biệt thự Đầm Thị Nại của Công ty cổ phần Eco Bay; địa điểm: Khu A2 - Khu ĐTTM Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn,tỉnh Bình Định

Vị trí số 1 (59.161m2)

Diện tích: 147.572m2 Khối lượng: 500.000m3

Hệ tọa độ VN2000 (Kinh tuyến trục 108°15', Múi chiếu 3°)

1526077.890

604938.487

1526131.975

604991.985

1526078.555

605053.666

1526052.709

605150.390

1526055.237

605226.146

1526050.926

605271.545

1525883.750

605281.250

1525870.731

605239.786

1525858.750

605163.750

1525859.744

605092.472

1525890.311

604982.189

1526006.631

605012.210

Vị trí số 2 (17.101m2)

1526096.006

605278.066

1526078.627

605322.371

1526071.872

605352.378

l526096.939

605395.997

1526144.450

605435.592

1526242.381

605405.553

1526257.683

605368.001

Vị trí số 3 (49.038m2)

1526485.031

605330.236

1526518.715

605366.636

1526551.419

605436.775

1526550.844

605513.476

1526513.236

605580.064

1526451.964

605618.837

1526393.478

605626.619

1526336.876

605612.313

1526287.763

605576.132

1526255.052

605536.736

1526307.652

605478.745

1526354.179

605531.855

1526393.655

605548.373

1526429.098

605544.201

1526414.635

605522.442

1526383.019

605513.924

1526342.979

605454.821

1526310.664

605436.380

1526353.448

605359.471

1526393.998

605386.429

1526448.851

605462.615

1526468.346

605501.808

1526487.558

605481.105

1526460.206

605415.513

1526427.460

605386.264

 

 

Vị trí số 4 (22.272m2)

 

 

1526727.304

605442.088

1526758.528

605508.487

1526815.695

605567.334

1526900.801

605455.870

1526943.341

605415.183

1526903.054

605344.456

1526873.285

605379.552

1526771.250

605414.146

3

Dự án Khu đô thị và Du lịch An Quang, huyện Phù Cát; địa điểm: Thị trấn Cát Khánh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định

Khu vực 1

Diện tích: 28,07ha Khối lượng: 459.778m3

Hệ tọa độ VN2000 (Kinh tuyến trục 108°15', Múi chiếu 3°)

1561407.566

602627.763

1561407.500

602628. 117

1561402.309

602627.165

1561336.033

602617.445

1561256.455

602611.629

1561162.833

602611.876

1560684.038

602626.586

1560668.585

602612.050

1560659.239

602307.859

1560658.600

602282.384

1560678.115

602281.790

1561239.952

602261.040

1561400.631

602267.344

1561519.483

602309.083

1561536.466

602315.048

1561545.390

602310.762

1561564.732

602317.555

1561563.017

602326.472

1561560.734

602350.067

1561551.810

602354.352

1561545.845

602371.335

1561502.916

602356.259

1561407.566

602627.163

1561407.240

602628.070

Khu vực 2

Diện tích: 20,43ha; Khối lượng: 395.797m3

Hệ tọa độ VN2000 (Kinh tuyến trục 108°15', Múi chiếu 3°)

1560638.100

602283.008

1560619.093

602283.587

1560073.073

602300.204

1560065.864

602293.420

1560045.848

602293.201

1560047.036

602332.260

1560056.573

602645.616

1560376.920

602635.867

1560633.556

602628.056

1560648.093

602612.607

1560639.667

602335.749

1560638.100

602283.008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục các khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ tại tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 1904/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/06/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản