Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1904/QĐ-UBND | Việt Trì, ngày 08 tháng 7 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2008
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 661/SGTVT-QLGT ngày 25 tháng 6 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt các tuyến đường tỉnh để tính cước vận tải đường bộ năm 2008 như phụ biểu đính kèm theo quyết định này.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Giao thông vận tải, Sở tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các ngành, các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thực hiện.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ TÍNH CƯỚC NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1904/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên đường | Từ km đến km | Chiều dài | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
1 | ĐT 13 | 0 - 45 | 45 |
|
| 5 | 40 |
| 5km đi chung QL32C |
|
| 0 - 5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
|
| 0 - 45 | 40 |
|
|
| 40 |
|
|
2 | ĐT 313C | 0 - 22 | 22 |
|
| 13 | 9 |
|
|
|
| 0 - 13 | 13 |
|
| 13 |
|
|
|
|
| 13 - 22 | 9 |
|
|
| 9 |
|
|
3 | ĐT 313D | 0 - 27 | 27 |
|
| 27 |
|
|
|
4 | ĐT 315 | 0 - 35 | 35 |
|
| 22 | 13 |
|
|
|
| 0 - 13 | 13 |
|
|
| 13 |
|
|
|
| 13 - 35 | 22 |
|
| 22 |
|
|
|
5 | ĐT 316 | 0 - 66 | 66 | 45 |
| 13 |
| 8 |
|
|
| 0 - 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
| 10 - 23 | 13 |
|
| 13 |
|
|
|
|
| 23 - 58 | 35 | 35 |
|
|
|
| 1km đi chung ĐT316 |
|
| 58 - 66 |
|
|
|
|
| 8 |
|
6 | ĐT 316B | 0 - 9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
|
7 | ĐT 316C | 0 - 29 | 29 |
|
| 29 |
|
|
|
8 | ĐT 316D | 0 - 11 | 11 |
|
| 11 |
|
| Đường mới nhận |
9 | ĐT 316E | 0 - 17 | 17 |
|
| 17 |
|
| nt |
10 | ĐT 317 | 0 - 30 | 30 |
|
| 30 |
|
|
|
11 | ĐT 317B | 0 - 8 | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
12 | ĐT 317C | 0 - 11 | 11 |
|
| 11 |
|
|
|
13 | ĐT 321 | 0 - 45 | 45 |
|
|
| 13 | 32 |
|
|
| 0 - 18 | 18 |
|
|
|
| 18 | Đường đang thi công |
|
| 18 - 32 | 14 |
|
|
|
| 14 |
|
|
| 32 - 45 | 13 |
|
|
| 13 |
|
|
14 | ĐT 321C | 0 - 16 | 16 |
|
|
| 16 |
|
|
15 | ĐT 314 | 0 - 46 | 46 |
|
| 29 | 17 |
|
|
|
| 0 - 15 | 15 |
|
| 15 |
|
|
|
|
| 15 - 32 | 17 |
|
|
| 17 |
|
|
|
| 32 - 46 | 14 |
|
| 14 |
|
|
|
16 | ĐT 314B | 0 - 9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
|
17 | ĐT 314C | 0 - 6 | 6 |
|
| 6 |
|
|
|
18 | ĐT 314E | 0 - 7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
19 | ĐT 315B | 0 - 8 | 8 |
|
| 8 |
|
|
|
20 | ĐT 318 | 0 - 14 | 14 |
|
|
|
| 14 | Đường đang thi công |
21 | ĐT 319 | 0 - 12 | 12 |
|
|
|
| 12 | Đường đang thi công |
22 | ĐT 319B | 0 - 18 | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
23 | ĐT 320 | 0 - 84 | 84 |
|
|
| 41 | 43 |
|
|
| 0 - 15 | 15 |
|
|
|
| 15 |
|
|
| 15 - 39 | 24 |
|
|
| 24 |
|
|
|
| 39 - 67 | 28 |
|
|
|
| 28 |
|
|
| 67 - 84 | 17 |
|
|
| 17 |
|
|
24 | ĐT 320B | 0 - 6 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
25 | ĐT 320C | 0 - 10 | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
26 | ĐT 322 | 0 - 18 | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
27 | ĐT 322 | 0 - 58 | 58 |
|
|
|
| 58 | Đường đang thi công |
28 | ĐT 322B | 0 - 6 | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
29 | ĐT 323C | 0 - 10 | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
30 | ĐT 323D | 0 - 10 | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
31 | ĐT 323E | 0 - 8 | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
32 | ĐT 324 | 0 - 14 | 14 |
|
| 14 |
|
|
|
33 | ĐT 324B | 0 - 6 | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
34 | ĐT 324C | 0 - 4 | 4 |
|
|
| 4 |
|
|
35 | ĐT 325 | 0 - 7 | 7 |
|
| 7 |
|
|
|
36 | ĐT 325B | 0 - 5 | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
| Tổng cộng |
| 737 | 45 | 5 | 260 | 188 | 239 |
|
- 1Quyết định 485/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ tuyến Tỉnh lộ và Huyện lộ tỉnh Phú Yên để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô năm 2014
- 2Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng xếp loại đường bộ trên tuyến đường tỉnh để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 457/QĐ-UBND ban hành Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 542/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn để xác định cước vận tải năm 2016
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 485/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ tuyến Tỉnh lộ và Huyện lộ tỉnh Phú Yên để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô năm 2014
- 4Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng xếp loại đường bộ trên tuyến đường tỉnh để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 457/QĐ-UBND ban hành Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 542/QĐ-UBND về xếp loại đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn để xác định cước vận tải năm 2016
Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2008 về xếp loại đường tỉnh để tính cước vận tải đường bộ do tỉnh Phú Thọ ban hành
- Số hiệu: 1904/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/07/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Đặng Đình Vượng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra