- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 29/2021/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1902/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 14 tháng 6 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÙ MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất trồng rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 479/TTr-TNMT ngày 10/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phù Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
(theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
(theo Phụ lục III đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
(theo Phụ lục IV đính kèm)
1.5. Các công trình, dự án thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 195 công trình, diện tích 2.559,32 ha.
1.6. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa: 118 công trình, diện tích 139,85 ha.
1.7. Các công trình, dự án có sử dụng trên 10 ha đất trồng lúa: 02 công trình, diện tích 78,98 ha; trong đó, sử dụng 61.11 ha đất trồng lúa cho dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025.
1.8. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 18 công trình, diện tích 71,18 ha.
1.9. Các công trình, dự án có sử dụng trên 20 ha đất rừng phòng hộ: 03 công trình, diện tích 668,31 ha.
1.10. Các công trình, dự án không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 107 công trình, diện tích 625,02 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phù Mỹ có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định của pháp luật; đảm bảo tiến độ các công trình dự án đã đăng ký.
- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.
- Khẩn trương lập Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phù Mỹ, trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định. Sau khi Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phù Mỹ được phê duyệt, trường hợp chỉ tiêu sử dụng đất của Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 không phù hợp thì phải rà soát, điều chỉnh cho phù hợp; đồng thời, đối với 239 công trình, dự án với diện tích 1.156,14 ha không có trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Phù Mỹ, chỉ thực hiện việc giao đất, cho thuê đất khi các công trình này được đưa vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phù Mỹ và được UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất trên địa bàn theo quy định.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình Nhà nước thu hồi đất vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng chưa thực hiện nhưng phù hợp với quy hoạch sử dụng đất xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phù Mỹ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1902/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Thị trấn Phù Mỹ | Thị trấn Bình Dương | Xã Mỹ Đức | Xã Mỹ Châu | Xã Mỹ Thắng | Xã Mỹ Lộc | Xã Mỹ Lợi | Xã Mỹ An | Xã Mỹ Phong | Xã Mỹ Trinh | Xã Mỹ Thọ | Xã Mỹ Hòa | Xã Mỹ Thành | Xã Mỹ Chánh | Xã Mỹ Quang | Xã Mỹ Hiệp | Xã Mỹ Tài | Xã Mỹ Cát | Xã Mỹ Chánh Tây | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 55.606,50 | 1.075,00 | 450,59 | 3.238,69 | 3.178,49 | 2.684,34 | 3.680,07 | 2.572,86 | 2.441,23 | 3.558,01 | 5.209,60 | 3.436,90 | 4.543,15 | 3.549,92 | 2.221,68 | 2.011,10 | 5.697,75 | 2.812,06 | 884,88 | 2.360,20 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 41.832,16 | 632,14 | 228,06 | 2.690,85 | 2.746,07 | 1.384,78 | 3.213,01 | 1.764,72 | 1.895,85 | 3.099,26 | 4.398,93 | 2.242,37 | 3.931,26 | 1.029,17 | 1.642,26 | 1.596,27 | 4.506,81 | 2.226,49 | 567,59 | 2.036,27 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.645,03 | 257,53 | 72,55 | 221,51 | 528,68 | 323,26 | 650,75 | 494,58 | 262,78 | 663,39 | 660,45 | 574,16 | 724,70 | 159,69 | 342,77 | 346,11 | 1.259,20 | 579,48 | 275,29 | 248,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.539,43 | 231,65 | 72,55 | 193,94 | 382,23 | 312,00 | 637,74 | 442,35 | 158,82 | 344,85 | 645,06 | 460,95 | 719,70 | 142,81 | 308,95 | 279,28 | 1.259,20 | 458,70 | 275,29 | 213,35 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 1.105,60 | 25,88 |
| 27,57 | 146,45 | 11,25 | 13,01 | 52,23 | 103,96 | 318,53 | 15,38 | 113,21 | 5,01 | 16,89 | 33,82 | 66,83 |
| 120,78 |
| 34,79 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 9.350,50 | 258,96 | 116,11 | 294,88 | 897,34 | 240,41 | 677,50 | 512,00 | 258,18 | 682,24 | 502,62 | 388,98 | 560,92 | 155,62 | 320,02 | 545,64 | 1.006,28 | 1.258,82 | 185,75 | 488,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.193,74 | 113,13 | 39,14 | 294,85 | 165,63 | 364,79 | 224,93 | 157,04 | 280,94 | 435,75 | 551,19 | 168,27 | 310,83 | 197,97 | 50,86 | 209,56 | 450,68 | 144,97 | 5,46 | 27,76 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11.547,23 |
|
| 1.273,53 | 487,93 | 269,61 | 825,81 | 439,22 | 880,40 | 607,60 | 1.544,89 | 642,65 | 2.148,94 | 345,50 | 259,43 | 122,08 | 958,18 |
| 1,26 | 740,19 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7.200,54 |
|
| 570,73 | 601,93 | 101,45 | 827,42 | 155,03 | 133,12 | 710,28 | 1.128,57 | 466,52 | 176,79 | 46,64 | 289,54 | 372,89 | 824,51 | 238,07 | 25,09 | 531,97 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 740,92 | 1,22 |
| 34,35 | 64,18 | 79,57 | 4,10 | 6,18 | 79,59 |
| 1,28 | 1,78 |
| 71,94 | 347,25 |
| 0,47 |
| 49,01 |
|
1.7 | Đất làm muối | LMU | 106,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 51,68 | 31,77 |
|
|
| 23,12 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 47,63 | 1,30 | 0,26 | 1,00 | 0,37 | 5,70 | 2,50 | 0,67 | 0,83 |
| 9,92 |
| 9,08 | 0,13 | 0,62 |
| 7,48 | 5,16 | 2,60 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12.525,37 | 430,41 | 218,65 | 482,94 | 423,94 | 1.190,54 | 417,09 | 769,47 | 344,57 | 391,66 | 794,97 | 1.139,37 | 545,35 | 2.158,65 | 569,14 | 381,05 | 1.141,36 | 518,11 | 314,44 | 293,66 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 257,35 | 39,98 |
| 0,67 | 0,15 |
|
|
| 4,70 | 0,02 | 66,12 | 0,68 | 20,00 | 0,40 |
| 0,02 |
| 10,00 | 10,00 | 104,61 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,53 | 4,03 | 0,05 | 0,07 | 0,15 | 0,06 | 0,06 | 0,10 | 0,30 | 0,05 | 0,05 | 0,06 | 0,06 | 0,08 | 0,08 | 0,06 | 0,06 | 0,08 | 0,07 | 0,06 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 452,13 | 32,93 | 46,71 |
|
|
|
| 19,01 | 8,00 |
|
|
|
| 211,36 | 32,22 | 50,00 | 51,90 |
|
|
|
2.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 346,92 | 4,58 | 0,50 | 73,07 | 0,69 | 182,50 | 2,08 |
| 3,60 | 1,51 | 2,11 | 9,00 | 40,18 | 20,39 | 0,63 |
| 4,70 | 0,80 | 0,43 | 0,17 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 621,03 | 13,10 | 4,93 | 0,94 | 2,21 |
| 0,52 | 2,90 |
| 0,30 | 34,88 | 331,23 | 9,31 | 182,40 | 1,69 | 4,17 | 29,08 | 3,14 | 0,05 | 0,18 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 47,23 |
|
|
|
| 29,70 |
| 8,80 | 8,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 357,05 |
|
| 4,90 | 2,83 | 5,00 | 8,80 | 2,70 |
| 17,17 | 75,04 |
| 33,27 |
| 30,67 | 29,24 | 107,12 | 28,32 | 10,00 | 2,00 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.967,32 | 182,30 | 103,23 | 214,72 | 168,38 | 430,60 | 312,45 | 133,10 | 211,79 | 245,34 | 289,35 | 601,02 | 199,90 | 377,48 | 202,59 | 164,35 | 625,62 | 284,80 | 120,52 | 99,79 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.536,12 | 101,77 | 61,72 | 58,97 | 84,61 | 65,10 | 108,94 | 58,99 | 91,54 | 128,56 | 202,04 | 434,37 | 88,36 | 257,44 | 106,03 | 80,30 | 336,94 | 166,69 | 61,73 | 42,03 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 975,01 | 23,46 | 10,34 | 123,06 | 43,42 | 23,97 | 162,81 | 33,08 | 18,16 | 48,54 | 52,18 | 49,80 | 47,71 | 26,26 | 43,30 | 31,37 | 134,45 | 38,17 | 30,99 | 33,92 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 6,88 | 2,07 | 1,48 | 0,13 | 0,15 |
|
|
| 0,43 |
| 0,15 | 0,80 | 1,01 | 0,17 | 0,14 | 0,04 |
|
|
| 0,31 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 6,77 | 3,46 | 0,77 | 0,08 | 0,11 | 0,15 | 0,19 | 0,20 | 0,18 | 0,09 | 0,17 | 0,17 | 0,12 | 0,12 | 0,29 | 0,10 | 0,13 | 0,14 | 0,10 | 0,17 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 112,05 | 9,44 | 13,01 | 4,06 | 6,83 | 4,15 | 5,15 | 4,80 | 4,73 | 4,80 | 2,24 | 9,80 | 4,07 | 3,72 | 7,41 | 6,97 | 8,38 | 6,79 | 3,27 | 2,41 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 28,18 | 2,79 | 2,80 |
| 1,68 | 3,12 | 0,03 | 3,20 | 0,80 | 1,35 | 1,46 | 0,96 | 0,97 | 1,50 | 1,24 | 3,34 | 2,13 |
| 0,81 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 269,53 | 0,08 | 0,08 | 0,06 | 0,06 | 256,92 | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 6,25 | 0,02 | 4,62 | 1,13 | 0,04 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,04 |
- | Đất công trình bưu chính VT | DBV | 1,05 | 0,15 | 0,09 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| 0,02 | 0,31 | 0,03 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,07 | 0,07 | 0,05 | 0,04 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 15,53 | 0,09 |
| 1,36 | 0,45 | 0,24 |
|
| 1,13 | 11,43 |
|
| 0,56 |
| 0,20 |
| 0,08 |
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 17,38 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
| 8,75 | 3,00 |
|
|
| 0,14 |
| 5,00 |
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 25,44 | 2,42 | 0,75 |
| 0,49 | 0,52 | 1,32 | 1,49 |
| 1,09 | 0,51 | 0,33 | 3,69 | 2,07 | 1,16 | 0,19 | 5,16 | 2,73 | 0,86 | 0,65 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 953,16 | 35,32 | 8,98 | 26,41 | 29,84 | 75,68 | 33,91 | 30,36 | 94,24 | 40,33 | 20,24 | 103,44 | 48,24 | 84,25 | 40,14 | 41,09 | 131,60 | 68,59 | 20,91 | 19,60 |
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,04 |
| 0,03 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 19,10 | 1,25 | 3,18 | 0,56 | 0,69 | 0,70 | 0,08 | 0,44 | 0,24 | 0,34 | 0,55 | 1,30 | 0,52 | 0,81 | 2,44 | 0,86 | 1,12 | 1,60 | 1,79 | 0,64 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 19,96 | 0,75 | 0,42 | 0,19 | 2,79 | 0,74 | 0,92 | 1,19 | 0,77 | 1,29 | 0,98 | 0,70 | 1,02 | 0,77 | 1,23 | 0,87 | 2,76 | 0,96 | 0,86 | 0,76 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 8,71 |
| 1,11 |
|
|
|
| 0,12 | 0,65 |
| 1,90 |
|
|
| 2,80 |
|
| 0,88 | 1,25 |
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.261,40 |
|
| 71,68 | 67,00 | 88,89 | 55,85 | 64,38 | 66,86 | 56,97 | 57,03 | 104,27 | 80,33 | 89,38 | 93,17 | 59,56 | 132,40 | 85,02 | 51,01 | 37,58 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 732,48 | 120,98 | 58,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 553,40 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,10 | 5,22 | 1,08 | 0,57 | 2,15 | 1,14 | 0,45 | 0,46 | 0,95 | 0,39 | 5,35 | 0,78 | 0,24 | 0,50 | 0,48 | 0,57 | 0,59 | 0,43 | 0,31 | 0,45 |
2.14 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,30 |
|
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 12,78 | 1,26 | 0,99 | 2,50 | 0,22 | 0,50 | 0,10 | 1,27 | 0,49 | 0,00 | 0,58 | 0,62 | 0,59 | 0,58 | 0,51 | 0,54 | 0,86 | 0,71 | 0,07 | 0,40 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 730,27 | 24,11 | 1,53 | 64,26 | 22,95 | 34,93 | 22,29 | 9,58 | 15,81 | 11,43 | 43,28 | 18,72 | 47,82 | 17,30 | 92,89 | 38,15 | 116,33 | 77,74 | 53,95 | 17,19 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2.682,42 | 1,18 |
| 49,00 | 154,26 | 416,48 | 13,57 | 525,87 | 21,88 | 57,21 | 218,80 | 72,29 | 112,62 | 704,34 | 110,18 | 32,79 | 70,48 | 25,09 | 65,92 | 30,46 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,48 |
|
| 0,37 |
|
|
|
| 0,05 |
| 0,05 |
|
| 0,28 |
| 0,73 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.248,97 | 12,45 | 3,88 | 64,90 | 8,48 | 109,01 | 49,97 | 38,67 | 200,81 | 67,09 | 15,70 | 55,16 | 66,54 | 362,10 | 10,28 | 33,77 | 49,58 | 67,46 | 2,84 | 30,27 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1902/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Thị trấn Phù Mỹ | Thị trấn Bình Dương | Xã Mỹ Đức | Xã Mỹ Châu | Xã Mỹ Thắng | Xã Mỹ Lộc | Xã Mỹ Lợi | Xã Mỹ An | Xã Mỹ Phong | Xã Mỹ Trinh | Xã Mỹ Thọ | Xã Mỹ Hòa | Xã Mỹ Thành | Xã Mỹ Chánh | Xã Mỹ Quang | Xã Mỹ Hiệp | Xã Mỹ Tài | Xã Mỹ Cát | Xã Mỹ Chánh Tây | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.969,27 | 55,91 | 43,58 | 68,09 | 29,20 | 21,12 | 10,82 | 12,05 | 20,28 | 12,61 | 140,50 | 677,39 | 79,22 | 543,24 | 51,03 | 64,91 | 91,12 | 16,94 | 19,50 | 11,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 215,51 | 28,29 | 9,77 | 6,18 | 7,29 | 3,48 | 6,01 | 1,19 | 1,23 | 1,25 | 27,34 | 6,18 | 25,77 | 14,22 | 6,67 | 9,86 | 38,21 | 5,23 | 11,86 | 5,49 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 388,23 | 19,22 | 12,86 | 5,84 | 12,08 | 5,84 | 3,63 | 6,56 | 5,53 | 1,19 | 32,02 | 1,65 | 9,56 | 164,95 | 9,47 | 45,91 | 32,01 | 8,17 | 6,12 | 5,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 358,79 | 8,40 | 20,95 | 32,74 | 3,98 | 4,17 | 1,18 | 4,30 | 0,87 | 0,38 | 26,79 | 15,00 | 12,09 | 203,62 | 7,19 | 5,61 | 10,05 | 1,14 | 0,12 | 0,21 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 735,02 |
|
| 4,00 |
| 5,40 |
|
| 12,00 |
| 1,15 | 647,46 | 2,82 | 62,19 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 246,70 |
|
| 18,95 | 5,34 | 0,23 |
|
|
| 9,79 | 53,20 | 7,10 | 28,99 | 84,38 | 20,50 | 3,52 | 10,85 | 2,40 | 1,00 | 0,45 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 22,72 |
|
| 0,38 | 0,51 | 2,00 |
|
| 0,65 |
|
|
|
| 12,28 | 6,50 |
|
|
| 0,40 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,60 | 0,70 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 505,78 | 7,57 | 2,55 | 20,05 | 0,14 | 180,57 | 0,19 | 0,34 | 0,73 | 1,77 | 11,55 | 0,29 | 4,13 | 261,33 | 4,15 | 1,14 | 8,25 | 0,79 | 0,11 | 0,14 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 254,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 254,10 | 0,05 |
| 0,19 |
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 17,99 | 6,45 | 1,55 | 0,05 | 0,01 | 0,57 | 0,01 | 0,14 | 0,13 |
| 0,72 | 0,04 | 0,86 | 0,71 | 3,48 | 0,11 | 2,86 | 0,10 | 0,11 | 0,10 |
- | Đất giao thông | DGT | 5,98 | 5,49 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| 0,21 | 0,04 | 0,18 |
|
| 0,06 | 0,00 |
|
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 3,89 | 0,74 |
|
|
|
| 0,00 |
|
|
| 0,10 |
| 0,18 | 0,00 | 2,80 | 0,05 |
|
| 0,01 |
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,67 | 0,20 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,13 | 0,12 | 0,18 |
| 0,03 |
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 5,56 | 0,02 | 0,14 | 0,05 |
| 0,57 |
| 0,14 | 0,13 |
| 0,38 |
| 0,37 | 0,58 | 0,50 |
| 2,38 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
- | Đất chợ | DCH | 1,86 |
| 1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,45 |
|
|
|
2.3 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,61 |
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 21,11 |
|
|
| 0,11 |
| 0,14 | 0,20 | 0,60 | 0,31 | 10,81 | 0,22 | 0,31 | 2,04 | 0,61 | 1,00 | 4,76 |
|
|
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,62 | 1,12 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,35 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
| 0,02 | 0,23 | 0,05 |
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,55 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,46 |
|
| 0,09 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 204,01 |
|
| 20,00 |
| 180,00 | 0,04 |
|
|
|
| 0,03 | 2,71 | 0,97 | 0,01 |
| 0,21 |
|
| 0,04 |
2.11 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 223,37 | 0,60 | 8,21 | 1,05 | 1,23 | 8,73 | 1,04 | 8,80 | 15,24 | 1,62 | 1,81 | 0,16 | 4,36 | 158,72 | 0,92 | 4,61 | 2,48 | 2,08 | 1,25 | 0,46 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1902/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Thị trấn Phù Mỹ | Thị trấn Bình Dương | Xã Mỹ Đức | Xã Mỹ Châu | Xã Mỹ Thắng | Xã Mỹ Lộc | Xã Mỹ Lợi | Xã Mỹ An | Xã Mỹ Phong | Xã Mỹ Trinh | Xã Mỹ Thọ | Xã Mỹ Hòa | Xã Mỹ Thành | Xã Mỹ Chánh | Xã Mỹ Quang | Xã Mỹ Hiệp | Xã Mỹ Tài | Xã Mỹ Cát | Xã Mỹ Chánh Tây | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) .. | (5) | (6) | (7) | (8) | 9,00 | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.386,85 | 58,50 | 43,32 | 71,99 | 31,81 | 22,06 | 17,12 | 13,74 | 20,43 | 13,98 | 225,68 | 677,45 | 90,08 | 543,32 | 81,66 | 94,15 | 190,41 | 40,43 | 36,97 | 113,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 215,26 | 28,93 | 9,77 | 6,18 | 7,44 | 3,48 | 6,01 | 1,30 | 1,23 | 1,25 | 27,71 | 6,18 | 24,00 | 14,22 | 6,85 | 9,86 | 38,21 | 5,23 | 11,93 | 5,49 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 200,72 | 26,66 | 9,77 | 5,88 | 6,46 | 2,76 | 4,01 | 0,21 | 1,23 | 0,35 | 26,94 | 6,13 | 22,75 | 13,51 | 6,64 | 8,66 | 38,21 | 3,73 | 11,93 | 4,91 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 416,72 | 21,17 | 12,60 | 5,84 | 12,71 | 4,78 | 1,13 | 6,10 | 5,53 | 1,19 | 30,65 | 1,71 | 14,56 | 165,03 | 9,69 | 75,15 | 26,01 | 11,74 | 5,52 | 5,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 469,86 | 8,40 | 20,95 | 32,54 | 5,81 | 4,17 | 9,98 | 6,34 | 1,02 | 1,75 | 22,78 | 15,00 | 9,72 | 203,62 | 7,19 | 5,61 | 10,51 | 1,14 | 3,12 | 100,21 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 739,49 |
|
| 4,00 |
| 7,40 |
|
| 12,00 |
| 1,15 | 647,46 | 2,82 | 62,19 | 2,47 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 520,50 |
|
| 23,05 | 5,34 | 0,23 |
|
|
| 9,79 | 143,39 | 7,10 | 38,99 | 84,38 | 48,26 | 3,52 | 115,68 | 22,32 | 16,00 | 2,45 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 22,72 |
|
| 0,38 | 0,51 | 2,00 |
|
| 0,65 |
|
|
|
| 12,28 | 6,50 |
|
|
| 0,40 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,60 | 0,70 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 4,81 |
|
|
| 0,35 |
| 0,50 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 | 2,49 | 1,00 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,59 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,54 |
|
|
| 0,19 |
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,28 |
|
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
2.6 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng | RSX/NKR( a) | 3,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,40 | 1,00 |
|
3 | Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
| 264,99 | 6,45 | 0,10 | 0,05 |
| 0,03 | 0,05 | 0,02 |
|
|
| 0,07 | 3,03 | 254,10 | 0,19 | 0,12 | 0,64 |
|
| 0,14 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1902/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Thị trấn Phù Mỹ | Thị trấn Bình Dương | Xã Mỹ Đức | Xã Mỹ Châu | Xã Mỹ Thắng | Xã Mỹ Lộc | Xã Mỹ Lợi | Xã Mỹ An | Xã Mỹ Phong | Xã Mỹ Trinh | Xã Mỹ Thọ | Xã Mỹ Hòa | Xã Mỹ Thành | Xã Mỹ Chánh | Xã Mỹ Quang | Xã Mỹ Hiệp | Xã Mỹ Tài | Xã Mỹ Cát | Xã Mỹ Chánh Tây | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9,77 | 0,32 |
|
| 0,04 | 4,20 | 0,14 | 3,15 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
| 0,35 | 1,44 |
|
|
1.1 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,54 |
|
|
| 0,04 |
|
| 3,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,35 |
|
|
|
1.2 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5,95 | 0,32 |
|
|
| 4,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
| 1,30 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 226,43 | 0,28 | 8,21 | 1,05 | 1,23 | 7,54 | 1,04 | 8,80 | 16,24 | 1,62 | 1,81 | 0,16 | 9,36 | 158,59 | 0,92 | 4,61 | 2,48 | 0,78 | 1,25 | 0,46 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 6,00 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 92,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90,90 |
| 2,00 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 18,42 |
| 0,36 |
|
|
|
|
| 1,47 |
|
|
| 0,31 | 16,28 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,63 |
| 0,27 |
|
|
|
|
|
|
| 1,19 |
| 1,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 8,80 |
|
|
|
|
|
| 8,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, | SKX | 3,00 |
|
|
|
| 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 33,83 |
| 3,23 |
| 0,76 | 2,42 | 1,00 |
| 11,73 | 1,54 | 0,36 |
| 2,54 | 4,16 | 0,84 | 2,21 | 2,38 | 0,20 |
| 0,46 |
- | Đất giao thông | DGT | 19,46 |
| 1,29 |
|
| 0,70 |
|
| 10,07 |
|
|
| 0,36 | 4,16 | 0,30 |
| 2,38 | 0,20 |
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 9,38 |
|
|
| 0,76 | 0,50 | 1,00 |
| 1,66 |
| 0,32 |
| 2,13 |
| 0,34 | 2,21 |
|
|
| 0,46 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,98 |
|
|
|
| 0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 1,98 |
|
|
|
| 0,24 |
|
|
| 1,54 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 1,94 |
| 1,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9,05 |
|
| 1,05 | 0,47 | 2,11 | 0,04 |
| 2,04 | 0,08 | 0,26 | 0,16 | 0,34 | 0,10 | 0,08 | 0,40 | 0,09 | 0,58 | 1,25 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 43,53 | 0,28 | 4,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38,90 |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 8,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,25 |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1552/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1519/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phù Cát do tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 1903/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện An Lão, tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1904/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1906/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1953/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1722/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1723/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 3121/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Quyết định 1552/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1519/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phù Cát do tỉnh Bình Định ban hành
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị quyết 29/2021/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 1903/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện An Lão, tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1904/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 1906/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 1953/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 1722/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 1723/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 3121/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
Quyết định 1902/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 1902/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực