- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 9Quyết định 1613/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 10Quyết định 1610/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1901/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 04 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT NỘI DUNG TÁI CẤU TRÚC CHUẨN HOÁ QUY TRÌNH, BIỂU MẪU ĐIỆN TỬ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019)
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ); Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Hà Giang tại Văn bản số 1762/STC-VP ngày 12 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực Quản lý công sản của ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Có danh mục và nội dung quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
1. Danh mục TTHC mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh | |
I. Lĩnh vực: Quản lý công sản | |
1 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng |
2. Danh mục TTHC bị bãi bỏ
STT | Mã TTHC gốc | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản pháp luật quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
A. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh | |||
I. Lĩnh vực: Quản lý công sản | |||
1 | 1.005431 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
2 | 1.005430 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | |
3 | 1.006216 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | |
B. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh, huyện | |||
I. Lĩnh vực: Quản lý công sản | |||
1 | 1.005420 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho nhà nước | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
2 | 1.005421 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | |
3 | 1.005422 | Quyết định điều chuyển tài sản công | |
4 | 1.005424 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | |
5 | 1.005432 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | |
6 | 1.005433 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | |
C. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh, huyện, xã | |||
I. Lĩnh vực: Quản lý công sản | |||
1 | 1.005426 | Quyết định thanh lý tài sản công | Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
Phần II.
NỘI DUNG CỦA TTHC ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC CHUẨN HOÁ QUY TRÌNH, BIỂU MẪU ĐIỆN TỬ TTHC CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
Mã thủ tục: 1.011769 | |||||||
Tên thủ tục: Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng. | |||||||
1. Cấp thực hiện: Cấp tỉnh | |||||||
2 Lĩnh vực: Quản lý công sản | |||||||
3. Trình tự thực hiện: | |||||||
3.1 | Nộp hồ sơ TTHC: | ||||||
Doanh nghiệp đang quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch lập hồ sơ đề nghị giao tài sản theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn) hoặc gửi Sở Xây dựng (trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch đô thị). | |||||||
Cách thức thực hiện: - Trường hợp nộp trực tiếp: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang) - Trường hợp gửi qua Dịch vụ Bưu chính: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính, nhân viên bưu chính nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Trường hợp nộp qua Dịch vụ công trực tuyến một phần: Tổ chức, cá nhân đăng ký/đăng nhập tài khoản, xác thực định danh điện tử và thực hiện quy trình nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) theo hướng dẫn. | |||||||
Địa điểm gửi hồ sơ: - Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ Bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Qua Dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | |||||||
Thành phần hồ sơ: | |||||||
Số TT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng | ||||
Gửi trực tiếp hoặc qua DV bưu chính | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC | ||||||
1 | Văn bản đề nghị được giao tài sản theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước (giải trình quá trình được giao hoặc tạm giao quản lý; thực trạng việc quản lý, sử dụng và lý do đề xuất giao theo hình thức có hoàn trả); với doanh nghiệp có vốn nhà nước có thêm ý kiến bằng văn bản của Cơ quan đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước tại doanh nghiệp về việc lựa chọn hình thức giao tài sản có hoàn trả giá trị) | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | |||
2 | Danh mục tài sản đề nghị được giao tài sản có hoàn trả (tên tài sản; địa chỉ; loại hình công trình; năm đưa vào sử dụng; diện tích; công suất, số hộ sử dụng nước theo thiết kế và thực tế; giá trị; tình trạng tài sản) | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | |||
3 | Biên bản kiểm tra hiện trạng quản lý tài sản; hồ sơ, tài liệu bàn giao, tạm bàn giao tài sản cho doanh nghiệp | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | |||
4 | Hồ sơ, tài liệu liên quan đến việc đầu tư tăng thêm vào tài sản (như: văn bản, quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền, quyết toán) | Bản sao chứng thực bản giấy | Bản sao chứng thực điện tử | 01 | |||
5 | Báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong thời gian quản lý | Bản sao chứng thực bản giấy | Bản sao chứng thực điện tử | 01 | |||
6 | Hồ sơ liên quan khác | Bản sao chứng thực bản giấy | Bản sao chứng thực điện tử | 01 | |||
Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ | |||||||
3.2 | Tiếp nhận hồ sơ TTHC | ||||||
- Hồ sơ tiếp nhận trực tiếp: Cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ (sau đây gọi chung là cán bộ một cửa) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, hỗ trợ công dân đăng ký, đăng nhập tài khoản, chuẩn bị và nộp hồ sơ điện tử. Trường hợp công dân không có nhu cầu nộp hồ sơ điện tử cán bộ Một cửa thực hiện tiếp nhận phải xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan), số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ Một cửa phải hướng dẫn công dân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ Một cửa phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ Một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Hồ sơ tiếp nhận qua Dịch vụ Bưu chính: Cán bộ Một cửa phải xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan), số hoá hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ Một cửa phải hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ Một cửa phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, cán bộ Một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Hồ sơ tiếp nhận trực tuyến: Cán bộ Một cửa phải xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, cán bộ Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ thủ tục hành chính và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định, cán bộ Một cửa phải có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để công dân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền. Việc thông báo được thực hiện thông qua chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | |||||||
3.3 | Giải quyết, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC | ||||||
Bước 1: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Xây dựng có văn bản kèm theo hồ sơ gửi lấy ý kiến của Sở Tài chính và cơ quan có liên quan. | |||||||
Cách thức thực hiện: gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | |||||||
Thành phần hồ sơ: | |||||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng | ||||
Gửi trực tiếp hoặc qua DV bưu chính | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC | ||||||
1 | Văn bản lấy ý kiến kèm theo dự thảo phương án giao tài sản cho đối tượng quản lý; trong đó xác định cụ thể đối tượng giao, hình thức giao, lý do giao; danh mục tài sản đề nghị giao (tên tài sản; địa chỉ; loại hình công trình; năm đưa vào sử dụng; diện tích; công suất, số hộ sử dụng nước theo thiết kế và thực tế; giá trị; tình trạng tài sản) | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | |||
2 | Ý kiến bằng văn bản của cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp dự kiến được giao tài sản | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | |||
3 | Ý kiến bằng văn bản của Cơ quan đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước tại doanh nghiệp (đối với trường hợp đối tượng dự kiến được giao tài sản là doanh nghiệp có vốn nhà nước) | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | |||
4 | Giấy tờ khác có liên quan (nếu có) | Bản sao văn bản giấy | Bản Scan | 01 | |||
5 | Hồ sơ đã tiếp nhận của doanh nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bản sao văn bản giấy | Bản Scan (Bản số hóa) | 01 | |||
Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan có trách nhiệm cho ý kiến tham gia về việc giao tài sản, gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Xây dựng. | |||||||
Cách thức thực hiện: gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | |||||||
Thành phần hồ sơ: | |||||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng | ||||
Gửi trực tiếp hoặc qua DV bưu chính | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC | ||||||
1 | Văn bản tham gia ý kiến | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | |||
Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được ý kiến tham gia của Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Xây dựng hoàn thiện phương án, trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | |||||||
Cách thức thực hiện: Gửi liên thông | |||||||
Thành phần hồ sơ: | |||||||
STT | Tên thành phần hồ sơ | Tiêu chuẩn hồ sơ | Số lượng | ||||
Gửi trực tiếp hoặc qua DV bưu chính | Gửi liên thông qua HTTTGQ TTHC | ||||||
1 | Tờ trình |
| Bản điện tử được ký số | 01 | |||
2 | Ý kiến của các cơ quan có liên quan |
| Bản Scan | 01 | |||
3 | Hồ sơ gửi lấy ý kiến cơ quan tài chính, cơ quan có liên quan |
| Bản Scan | 01 | |||
4 | Hồ sơ đã tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Bản điện tử được ký số hoặc bản số hóa | 01 | |||
Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||||
Bước 4: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Xây dựng, UBND tỉnh xem xét, quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị giao tài sản không phù hợp. Gửi kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Xây dựng. | |||||||
Cách thức thực hiện: gửi liên thông trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | |||||||
Địa điểm trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||||
Kết quả giải quyết: | |||||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng | ||||
Gửi trực tiếp | Gửi liên thông qua HTTGQ TTHC | ||||||
1 | Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | |||
Bước 5: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Xây dựng trả kết quả cho doanh nghiệp. | |||||||
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến. | |||||||
Địa điểm trả kết quả: - Trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - DVC trực tuyến: Qua tài khoản của công dân trên Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn). | |||||||
Kết quả giải quyết: | |||||||
STT | Tên kết quả TTHC | Tiêu chuẩn kết quả | Số lượng | ||||
Trả trực tiếp hoặc qua DV bưu chính | Trả trực tuyến | ||||||
1 | Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch | Bản chính văn bản giấy | Bản điện tử được ký số | 01 | |||
4 | Thời hạn giải quyết: - Theo quy định của pháp luật: 75 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Theo thực tế tại địa phương: 75 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | ||||||
5 | Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp đang quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch. | ||||||
6 | Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng. - Cơ quan phối hợp: Sở Tài chính, cơ quan có liên quan. - Cơ quan có thẩm quyền: UBND tỉnh. | ||||||
7 | Phí, lệ phí (nếu có): Không có. | ||||||
8 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có. | ||||||
9 | Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch. - Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. | ||||||
10 | Mẫu thành phần hồ sơ: Không có mẫu. | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ Ngành Tài chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 3744/QĐ-UBND năm 2023 công bố bổ sung Danh mục thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 3009/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Quản lý Công sản, Tài chính Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 9Quyết định 1613/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 10Quyết định 1610/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 11Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Kạn
- 14Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ Ngành Tài chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 3744/QĐ-UBND năm 2023 công bố bổ sung Danh mục thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 3009/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Quản lý Công sản, Tài chính Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình
- 17Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 18Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 19Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực Quản lý công sản của ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 1901/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực