Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1900/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 05 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỌNG TÂM NĂM 2018 TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 13614/KH-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh về kiểm soát thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 960/TTr-VP ngày 05 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa quy định hành chính, thủ tục hành chính trọng tâm năm 2018 tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Trên cơ sở nội dung Kế hoạch được phê duyệt; các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức, triển khai thực hiện đúng quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc việc triển khai thực hiện; đánh giá chất lượng kết quả rà soát, kiến nghị đơn giản hóa quy định hành chính, thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương; tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả thực hiện của Kế hoạch.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỌNG TÂM NĂM 2018 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
1. Mục đích và yêu cầu
a) Mục đích:
- Kiến nghị Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các bộ, ngành Trung ương, UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ những quy định hành chính, những yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính không cần thiết, rườm rà, phức tạp, mâu thuẫn, chồng chéo v.v... gây khó khăn, cản trở trong quá trình giải quyết công việc cho cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp.
- Nâng cao yêu cầu quản lý của bộ máy hành chính, trách nhiệm của mỗi cán bộ, công chức, viên chức trong thực hiện thủ tục hành chính; góp phần cải thiện môi trường kinh doanh, phát triển kinh tế - xã hội.
b) Yêu cầu:
- Rà soát, đánh giá các văn bản quy phạm pháp luật, các thủ tục hành chính có chứa đựng quy định hành chính, qua đó phân tích rõ sự hạn chế, bất cập để kiến nghị đơn giản hóa (như: Cắt giảm thành phần hồ sơ, đơn giản quy trình giải quyết, thủ tục con, thời gian giải quyết v.v…), nhưng đảm bảo tính chính xác, hiệu quả.
- Việc rà soát thực hiện đúng với Biểu mẫu hướng dẫn rà soát, đánh giá về sự cần thiết, tính hợp lý, tính hợp pháp, tính hiệu quả (đính kèm).
2. Nội dung, thời gian rà soát
(Chi tiết tại phụ lục của Kế hoạch này).
3. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa quy định hành chính, thủ tục hành chính; Giám đốc, Thủ trưởng các đơn vị được giao chủ trì có trách nhiệm tiến hành tổ chức, chỉ đạo việc phối hợp với các địa phương (huyện, xã) thống kê văn bản quy phạm pháp luật, thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính (nếu có) thuộc lĩnh vực quản lý của ngành; thực hiện rà soát, đánh giá, phân tích những tồn tại, hạn chế, bất cập trong quá trình triển khai thực hiện, kiến nghị nội dung theo hướng đơn giản hóa, dễ hiểu, dễ thực hiện, đảm bảo tính pháp lý và hiệu quả.
2. Cách thức, hình thức rà soát, đánh giá từng quy định hành chính, thủ tục hành chính đảm bảo đúng nội dung hướng dẫn tại Biểu mẫu số 02/RS-KSTT, Biểu mẫu số 03/SCM-KSTT (đính kèm theo).
3. Kết quả rà soát, kiến nghị đơn giản hóa quy định hành chính, thủ tục hành chính các cơ quan, đơn vị, địa phương gửi về Văn phòng UBND (trong tháng 8 năm 2018) để xem xét, đóng góp ý kiến, làm cơ sở hoàn thiện phương án kiến nghị đơn giản hóa, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt, gửi Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng Chính phủ và các bộ, ngành Trung ương./.
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỌNG TÂM NĂM 2018 - TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số TT | Tên thủ tục hành chính (nhóm, lĩnh vực) | Đơn vị chủ trì thực hiện | Ghi chú |
1 | Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực quy định liên quan đến: Xuất nhập khẩu, công nghiệp tiêu dùng, vật liệu nổ công nghiệp, điện, năng lượng, thương mại Quốc tế, dầu khí, hóa chất, xúc tiến thương mại, an toàn thực phẩm, giám định thương mại, quản lý cạnh tranh, khoa học công nghệ, phân bón, lưu thông hàng hóa trong nước, công nghiệp địa phương, công nghiệp nặng, hỗ trợ cụm công nghiệp. | Sở Công Thương |
|
2 | Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực quy định liên quan đến: Khám bệnh, chữa bệnh, dược phẩm, mỹ phẩm, trang thiết bị và công trình y tế, y tế dự phòng, tổ chức cán bộ, giám định y khoa, an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, khiếu nại, tố cáo, dân số và kế hoạch hóa gia đình. | Sở Y tế |
|
3 | Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực quy định liên quan đến: Tin học và thống kê tài chính, đầu tư, quản lý giá, quản lý công sản, hành chính sự nghiệp. | Sở Tài chính |
|
4 | Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực quy định liên quan đến: Báo chí, xuất bản, phát thanh - truyền hình, bưu chính, viễn thông. | Sở Thông tin và Truyền Thông |
|
5 | Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực quy định liên quan đến: Giáo dục và đào tạo, quy chế tuyển sinh, hệ thống văn bằng, chứng chỉ. | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
6 | Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực quy định liên quan đến: Việc làm - an toàn lao động, dạy nghề, phòng chống tệ nạn xã hội, lao động - tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo trợ xã hội, người có công. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
7 | Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực quy định liên quan đến: Thủy lợi, quản lý xây dựng công trình, trồng trọt và bảo vệ thực vật, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, phát triển nông thôn, kiểm lâm, chăn nuôi và thú y, thủy sản. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
8 | Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực quy định liên quan đến: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã, đầu tư, đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư, doanh nghiệp, kinh tế tập thể và tư nhân, viện trợ phi Chính phủ nước ngoài, đầu tư vào nông nghiệp nông thôn, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội, thành lập và hoạt động hộ kinh doanh, xây dựng cơ bản | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
9 | Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực quy định liên quan đến: Đường bộ, đường thủy nội địa, thanh tra. | Sở Giao thông Vận tải |
|
10 | Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực quy định liên quan đến: Lãnh sự và thủ tục hành chính đặc thù. | Sở Ngoại vụ |
|
11 | Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực quy định liên quan đến: Hoạt động xây dựng, nhà ở, quy hoạch kiến trúc, giám định tư pháp, xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, kinh doanh bất động sản, hạ tầng kỹ thuật. | Sở Xây dựng |
|
12 | Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực quy định liên quan đến: Chứng thực, lý lịch tư pháp, nuôi con nuôi, thanh tra, trợ giúp pháp lý, công chứng, luật sư, giám định tư pháp, tư vấn pháp luật, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, trọng tài thương mại, bán đấu giá tài sản, hộ tịch, con nuôi. | Sở Tư pháp |
|
13 | Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực quy định liên quan đến: Cán bộ công chức, viên chức Nhà nước, quản lý tổ chức hành chính, ĐVSN công lập, quản lý nhà nước về công tác thanh niên, tổ chức phi Chính phủ, xây dựng chính quyền, quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo, quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng. | Sở Nội vụ |
|
14 | Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực quy định liên quan đến: Văn hóa, du lịch, xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình, thể dục thể thao. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
15 | Thủ tục hành chính, thuộc các lĩnh vực quy định liên quan đến: Đất đai, môi trường, đại chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
16 | Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực quy định liên quan đến: Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, sở hữu trí tuệ, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân, hoạt động khoa học và công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
17 | Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực quy định liên quan đến: Công tác dân tộc. | Ban Dân tộc |
|
18 | Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực quy định liên quan đến: Đầu tư, lao động tiền lương, việc làm, xây dựng, thương mại Quốc tế, môi trường. | Ban Quản lý các khu công nghiệp |
|
19 | Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực quy định liên quan đến: Giải quyết khiếu nại tố cáo, tiếp công dân, kê khai tài sản. | Thanh tra tỉnh |
|
BIỂU MẪU 02/RS-KSTT
(Theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP)
BIỂU MẪU RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
|
BIỂU RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THÔNG TIN CHUNG | ||||
1. Tên TTHC (+ Mã số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC) |
| |||
2. Lĩnh vực |
| |||
3. Văn bản quy định về TTHC |
| |||
4. Cơ quan, đơn vị thực hiện rà soát |
| |||
II. RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ SỰ CẦN THIẾT CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | ||||
1. Mục tiêu cụ thể của TTHC là gì? | a) Đối với quản lý nhà nước: Mục tiêu a.1:……………………………………………………………………. Mục tiêu a.n:……………………………………………………………………. b) Đối với quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức: ………………………………… Mục tiêu b.1:……………………………………………………………………. Mục tiêu b.n:……………………………………………………………………. | |||
2. Trong quá trình thực hiện mục tiêu của TTHC có sự thay đổi hoặc không được đáp ứng?
| a) Có thay đổi hay không? - Mục tiêu a.1: Có □ Không □ Lý do: ………….………………………………………………………………… - Mục tiêu a.n: Có □ Không □ Lý do: ………….………………………………………………………………… - Mục tiêu b.1: Có □ Không □ Lý do: ………….………………………………………………………………… - Mục tiêu b.n: Có □ Không □ Lý do: ………….………………………………………………………………… b) Có được đáp ứng hay không? - Mục tiêu a.1: Có □ Không □ Lý do: ………….………………………………………………………………… - Mục tiêu a.n: Có □ Không □ Lý do: ………….………………………………………………………………… - Mục tiêu b.1: Có □ Không □ Lý do: ………….………………………………………………………………… - Mục tiêu b.n: Có □ Không □ Lý do: ………….………………………………………………………………… | |||
3. Biện pháp nào có thể được áp dụng khi mục tiêu của TTHC thay đổi hoặc không được đáp ứng?
| a) Duy trì TTHC: □ Lý do: ……………………………………………………………………………… b) Bãi bỏ TTHC: □ Lý do: ……………………………………………………………………………… c) Thay thế TTHC: □ Lý do: ……………………………………………………………………………… d) Sửa đổi, bổ sung TTHC: □ Lý do: …………………………………………………………………………… e) Áp dụng biện pháp khác (không phải TTHC): □ Lý do: ……………………………………………………………………………… | |||
4. Biện pháp được lựa chọn có dẫn đến sự thay đổi đối với các TTHC khác có liên quan? | Có □ Không □ Nếu CÓ, - Đối với TTHC 1: ……………………………………………………………… (i) Nội dung thay đổi:……...…………………………………………………… (ii) Lý do: ………………………………………………………………………. - Đối với TTHC n: ……………………………………………………………… (i) Nội dung thay đổi:……...…………………………………………………… (ii) Lý do: …………………………………………………………………………. | |||
III. RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ SỰ CẦN THIẾT, TÍNH HỢP LÝ, TÍNH HỢP PHÁP CỦA CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH TTHC | ||||
1. Tên thủ tục hành chính | ||||
Có được quy định rõ ràng, thống nhất và phù hợp không? | Có □ Không □ (i) Lý do: ………………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………………….. | |||
2. Trình tự thực hiện | ||||
a) Có được quy định đầy đủ, rõ ràng và phù hợp không? | Có □ Không □ (i) Lý do: ………………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………………….. | |||
b) Có được quy định cụ thể các bước, nội dung công việc, trách nhiệm thực hiện của từng bước không? | Có □ Không □ (i) Lý do: ………………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………………….. | |||
3. Cách thức thực hiện | ||||
Có được quy định đầy đủ, rõ ràng và phù hợp với đối tượng thực hiện, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính không? | Có □ Không □ (i) Lý do: ………………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………………….. | |||
4. Hồ sơ | ||||
a) Có được quy định rõ ràng, cụ thể về tên, quy cách, số lượng của từng thành phần hồ sơ; nội dung thông tin của từng thành phần hồ sơ có phục vụ cho xem xét, giải quyết thủ tục hành chính; đã loại trừ hồ sơ trùng lặp hoặc đã được lưu trữ, kết nối, chia sẻ thông tin giữa các cơ quan hay không? | Có □ Không □ (i) Lý do: ………………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………………….. | |||
b) Có được quy định rõ ràng và phù hợp về số lượng không? | Có □ Không □ (i) Lý do: ……………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………….. | |||
5. Thời hạn giải quyết | ||||
Có được quy định rõ ràng, cụ thể và phù hợp không? | Có □ Không □ (i) Lý do: ……………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………………………….. | |||
Trong trường hợp một thủ tục hành chính do nhiều cơ quan có thẩm quyền giải quyết, đã quy định rõ ràng, đầy đủ thời hạn giải quyết của từng cơ quan và thời hạn chuyển giao hồ sơ giữa các cơ quan? | Có □ Không □ (i) Lý do: ……………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………….. | |||
6. Cơ quan giải quyết | ||||
a) Có được quy định rõ ràng, cụ thể không?
| Có □ Không □ (i) Lý do: ……………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………….. | |||
b) Có thể ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện không? | Có □ Không □ (i) Lý do: ……………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là CÓ): …………………………….. | |||
7. Đối tượng thực hiện | ||||
a) Có thể mở rộng/thu hẹp đối tượng tuân thủ không? | Có □ Không □ (i) Lý do: ……………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là CÓ): …………………………….. | |||
b) Có thể mở rộng/thu hẹp phạm vi áp dụng không? | Có □ Không □ (i) Lý do: ……………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là CÓ): …………………………….. | |||
8. Phí, lệ phí | ||||
a) TTHC có quy định về phí, lệ phí và các chi phí khác không? | - Phí: Có □ Không □ - Lệ phí: Có □ Không □ - Chi phí khác: Có □ Không □ | |||
b) Quy định về phí và mức phí có hợp lý, hợp pháp không?
| - Về phí: Có □ Không □ (i) Lý do: …………………………………………………………………….. (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………….. - Về mức phí: Có □ Không □ (i) Lý do: ………………………………………………………………….. (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………….. | |||
c) Quy định về lệ phí và mức lệ phí có hợp lý, hợp pháp không?
| - Về lệ phí: Có □ Không □ (i) Lý do: ………………………………………………………………….. (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………….. - Về mức lệ phí: Có □ Không □ (i) Lý do: ……………………………………………………………….. (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………….. | |||
d) Quy định về chi phí khác có hợp lý, hợp pháp không? | - Về chi phí khác: Có □ Không □ (i) Lý do: ……………………………………………………………….. (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………………………….. - Về mức chi phí khác: Có □ Không □ (i) Lý do: …………………………………………………………….. (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………….. | |||
đ) Cách thức nộp phí, lệ phí có hợp lý không? | Có □ Không □ (i) Lý do: ……………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………….. | |||
9. Mẫu đơn, tờ khai | ||||
Có quy định về mẫu đơn, tờ khai không?
| Có □ Không □ (i) Lý do: …………………………………………………………….. (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là KHÔNG): …………….. | |||
Mẫu đơn, tờ khai 1: …………………..………………………………………………………………….. | ||||
a) Nội dung thông tin
| - Nội dung 1: …………………………………………………………… Cần thiết: Có □ Không □; Hợp lý: Có □ Không □; Hợp pháp: Có □ Không □ (i) Lý do: ……………………………………………………………………….. (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………………….. - Nội dung n: ….………………………………………………………………… Cần thiết: Có □ Không □; Hợp lý: Có □ Không □; Hợp pháp: Có □ Không □ (i) Lý do: ……………………………………………………………………….. (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………………….. | |||
b) Yêu cầu xác nhận (nếu có)
| Cần thiết: Có □ Không □; Hợp lý: Có □ Không □; Hợp pháp: Có □ Không □ Nếu KHÔNG, nêu rõ: (i) Lý do: ……………………………………………………………………….. (ii) Phương án xử lý: …………………………………………..………………. | |||
c) Ngôn ngữ
| Cần thiết: Có □ Không □; Hợp lý: Có □ Không □; Hợp pháp: Có □ Không □ Nếu KHÔNG, nêu rõ: (i) Lý do: …………………………………………………………………….. (ii) Phương án xử lý: ……………………………………..………………. | |||
Mẫu đơn, tờ khai n: ……………………………..…………………………………………………….. | ||||
10. Yêu cầu, điều kiện | ||||
TTHC này có quy định về yêu cầu, điều kiện không? | Có □ Không □ (i) Lý do: …………………………………………………………………………….. (ii) Phương án xử lý: ………………………………………….………………….. | |||
Yêu cầu, điều kiện 1: ………………………… ………………………… | Có hợp lý, hợp pháp không? Có □ Không □ (i) Lý do: ……………………………………………………………………………….. (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………………………… | |||
Yêu cầu, điều kiện n: ………………………… ………………………… | Có hợp lý, hợp pháp không? Có □ Không □ (i) Lý do: ……………………………………………………………………………….. (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………….…………… | |||
11. Kết quả thực hiện | ||||
a) Có được quy định về thời hạn có hiệu lực không? | Có □ Không □ (i) Lý do: ………………………………………………………………………………….. (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………….………….. | |||
b) Quy định thời hạn có giá trị hiệu lực có hợp lý, hợp pháp không? | Hợp lý: Có □ Không □; Hợp pháp: Có □ Không □ (i) Lý do: …………………………………………………………….……………………. (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………….…………….. | |||
c) Quy định phạm vi có giá trị hiệu lực có hợp lý, hợp pháp không? | Hợp lý: Có □ Không □; Hợp pháp: Có □ Không □ (i) Lý do: ……………………………………………………………………………….. (ii) Phương án xử lý (nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………….…………………………….. | |||
12. Văn bản cần sửa đổi, bổ sung (Đề nghị nêu rõ tên loại; số, ký hiệu; ngày, tháng, năm; điều, khoản, điểm quy định) | ||||
a) Luật □ | ……………………………………………………………………………………… | |||
b) Pháp lệnh □ | ……………………………………………………………………………………… | |||
c) Nghị định □ | ……………………………………………………………………………………… | |||
d) Quyết định của TTCP □ | ……………………………………………………………………………………… | |||
đ) Thông tư/ Thông tư liên tịch □ | ……………………………………………………………………………………… | |||
e) Quyết định của Bộ trưởng □ | ……………………………………………………………………………………… | |||
g) Văn bản khác □ | ……………………………………………………………………………………… | |||
IV. THÔNG TIN LIÊN HỆ | ||||
|
|
|
|
|
BIỂU MẪU 03/SCM-KSTT
(Theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP)
BIỂU MẪU TÍNH CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
|
CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: ..........................................................................................
I. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC HIỆN TẠI
STT | Các công việc khi thực hiện TTHC | Các | Thời gian thực hiện (giờ) | Mức TNBQ /01 giờ làm việc (đồng) | Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng) | Mức phí, | Số lần thực hiện/ 01 năm | Số lượng đối tượng tuân thủ/ 01 năm | Chi phí thực hiện TTHC (đồng) | Tổng | Ghi chú |
1 | Chuẩn bị hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Thành phần HS 1 | Hoạt động 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoạt động n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.n | Thành phần HS n | Hoạt động 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoạt động n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nộp hồ sơ | Trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bưu điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Internet |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nộp phí, lệ phí, chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuẩn bị, phục vụ việc kiểm tra, đánh giá của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoạt động 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoạt động n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công việc khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhận kết quả | Trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bưu điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Internet |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC SAU ĐƠN GIẢN HÓA
STT | Các công việc khi thực hiện TTHC | Các | Thời gian thực hiện (giờ) | Mức TNBQ /01 giờ làm việc (đồng) | Mức chi phí thuê tư vấn, dịch vụ (đồng) | Mức phí, | Số lần thực hiện/ 01 năm | Số lượng đối tượng tuân thủ/ 01 năm | Chi phí thực hiện TTHC (đồng) | Tổng | Ghi chú |
1 | Chuẩn bị hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Thành phần HS 1 | Hoạt động 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoạt động n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.n | Thành phần HS n | Hoạt động 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoạt động n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nộp hồ sơ | Trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bưu điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Internet |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nộp phí, lệ phí, chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuẩn bị, phục vụ việc kiểm tra, đánh giá của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoạt động 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoạt động n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công việc khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhận kết quả | Trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bưu điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Internet |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 32/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 5Kế hoạch 14550/KH-UBND năm 2018 về rà soát, đơn giản hóa quy định hành chính, thủ tục hành chính trọng tâm năm 2019 của tỉnh Đồng Nai
- 6Kế hoạch 6217/KH-UBND năm 2018 về rà soát quy định hành chính, thủ tục hành chính năm 2019 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 32/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 9Kế hoạch 14550/KH-UBND năm 2018 về rà soát, đơn giản hóa quy định hành chính, thủ tục hành chính trọng tâm năm 2019 của tỉnh Đồng Nai
- 10Kế hoạch 6217/KH-UBND năm 2018 về rà soát quy định hành chính, thủ tục hành chính năm 2019 do tỉnh Bến Tre ban hành
Quyết định 1900/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa quy định hành chính, thủ tục hành chính trọng tâm năm 2018 tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 1900/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Trần Văn Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra