- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 190/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 08/TTr-STTT ngày 17 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 42 danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, trong đó:
- Cấp tỉnh: 38 TTHC (38 TTHC toàn trình; 0 TTHC một phần).
- Cấp huyện: 04 TTHC (04 TTHC toàn trình; 0 TTHC một phần).
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
a) Thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, công dân và các đơn vị thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
e) Chủ trì, phối hợp với đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
Phối hợp với các Sở, ban, ngành thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số Quyết định số 252/CT-UBND ngày 28/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 190/QĐ-CT ngày 30 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | MÃ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRONG ĐÓ | |
DVCTT Một phần | DVCTT Toàn trình | |||
A | Cấp tỉnh |
|
| |
I | Lĩnh vực Bưu chính |
|
| |
1 | 1.003659.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép bưu chính |
| X |
2 | 1.003633.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
| X |
3 | 1.003687.000.00.00.H62 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
| X |
4 | 1.004379.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
| x |
5 | 1.004470.000.00.00.H62 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
| x |
6 | 1.005442.000.00.00.H62 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
| x |
7 | 1.010902.000.00.00.H62 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cấp Tỉnh |
| X |
II | Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
| |
1 | 2.001684.000.00.00.H62 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
| X |
2 | 1.000073.000.00.00.H62 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
| X |
3 | 2.001681.000.00.00.H62 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
| X |
4 | 2.001666.000.00.00.H62 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
| x |
5 | 1.000067.000.00.00.H62 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
| x |
6 | 2.001765.000.00.00.H62 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
| x |
7 | 1.003384.000.00.00.H62 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
| x |
8 | 2.001786.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| x |
9 | 2.001098.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x |
10 | 2.001091.000.00.00.H62 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x |
11 | 1.005452.000.00.00.H62 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x |
12 | 2.001087.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x |
13 | 2.001766.000.00.00.H62 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x |
III | Lĩnh vực Báo chí |
|
| |
1 | 1.003888.000.00.00.H62 | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
| x |
2 | 1.009374.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
| x |
3 | 1.009386.000.00.00.H62 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
| x |
4 | 2.001171.000.00.00.H62 | Cho phép họp báo (trong nước) |
| x |
5 | 2.001173.000.00.00.H62 | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
| x |
IV | Lĩnh vực Xuất bản, in, phát hành |
|
| |
1 | 1.003114.000.00.00.H62 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
| x |
2 | 1.003483.000.00.00.H62 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
| x |
3 | 1.003725.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
| x |
4 | 1.003729.000.00.00.H62 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
| x |
5 | 1.003868.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
| x |
6 | 1.004153.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) |
| x |
7 | 1.008201.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
| x |
8 | 2.001564.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) |
| x |
9 | 2.001584.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
| x |
10 | 2.001594.000.00.00.H62 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
| x |
11 | 2.001737.000.00.00.H62 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
| x |
12 | 2.001740.000.00.00.H62 | Đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
| x |
13 | 2.001744.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) |
| x |
B | Cấp huyện |
|
|
|
I | Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
| |
1 | 2.001885.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Cấp huyện). |
| x |
2 | 2.001884.000.00.00.H62 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Cấp huyện). |
| x |
3 | 2.001880.000.00.00.H62 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Cấp huyện). |
| x |
4 | 2.001786.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Cấp huyện). |
| x |
Tổng cộng: Danh mục 42 thủ tục hành chính Dịch vụ công trực tuyến toàn trình, trong đó có 38 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 04 thủ tục hành chính cấp huyện.
- 1Quyết định 252/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 1453/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 290/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ, tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến và quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính áp dụng để thí điểm triển khai thực hiện tại Ủy ban nhân dân xã Tân Quang, Ủy ban nhân dân xã Tân Lập của huyện Bắc Quang và Ủy ban nhân dân xã Quảng Nguyên, Ủy ban nhân dân xã Nấm Dẩn của huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang
- 6Kế hoạch 111/KH-UBND năm 2023 về bồi dưỡng nâng cao nhận thức và kỹ năng an toàn thông tin cho đội ngũ lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 2872/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 7Quyết định 1453/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 290/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ, tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến và quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính áp dụng để thí điểm triển khai thực hiện tại Ủy ban nhân dân xã Tân Quang, Ủy ban nhân dân xã Tân Lập của huyện Bắc Quang và Ủy ban nhân dân xã Quảng Nguyên, Ủy ban nhân dân xã Nấm Dẩn của huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang
- 11Kế hoạch 111/KH-UBND năm 2023 về bồi dưỡng nâng cao nhận thức và kỹ năng an toàn thông tin cho đội ngũ lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 12Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 14Quyết định 2872/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 15Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Thông tin và Truyền thông do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- Số hiệu: 190/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực