Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 08 tháng 01 năm 2018 |
V/V CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 9/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 7 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2072/TTr-STC ngày 31/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 (như biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Quyết toán năm 2016 |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 1.019.668,15 |
1 | Thu nội địa (không kể dầu thô) | 992.839,46 |
2 | Thu từ xuất nhập khẩu | 26.828,70 |
3 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
B | Thu ngân sách địa phương | 8,790.701,05 |
1 | Thu ngân sách địa phương hướng theo phân cấp | 929.143,73 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 427.927,40 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % | 501.216,33 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 6.115.809,64 |
| - Bổ sung cân đối | 3.822.240,00 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2.293.569,64 |
3 | Thu kết dư | 47.620,19 |
4 | Thu chuyển nguồn | 1.632.761,00 |
5 | Thu viện trợ không hoàn lại | 12.820,16 |
6 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên | 2.312,49 |
7 | Vay huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN |
|
8 | Các khoản thu để lại đơn vị quản lý qua ngân sách | 50.233,83 |
C | Chi ngân sách địa phương | 8.787.001,17 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.519.039,18 |
2 | Chi thường xuyên | 5.605.549,43 |
3 | Chi trả nợ gốc, lãi huy động ĐT theo K3-Đ8 luật NSNN | 111.079,39 |
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ TC | 1.000,00 |
6 | Chi nộp lên ngân sách cấp trên | 3.265,49 |
7 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 1.491.470,72 |
8 | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách | 55.596,96 |
|
|
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | QUYẾT TOÁN |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 7.957.573,12 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 524.462,09 |
| - Các khoản thu ngân sách tỉnh hưởng 100% | 239.291,71 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách tỉnh hưởng theo tỷ lệ % | 285.170,38 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 6.115.809,64 |
| - Bổ sung cân đối | 3.822.240,00 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2.293.569,64 |
3 | Thu chuyển nguồn | 1.271.063,79 |
4 | Thu kết dư | 10,17 |
5 | Vay huy động đầu tư theo K3 - Đ8 Luật NSNN |
|
6 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên | 1.338,90 |
7 | Thu viện trợ | 12.293,96 |
8 | Các nguồn thu đơn vị để lại quản lý chi qua ngân sách | 32.594,57 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 7.957.550,57 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 2,826.945,48 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 3.913.447,96 |
| - Bổ sung cân đối | 2.985.448.00 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 927.999,96 |
3 | Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư CSHT | 111.079,39 |
4 | Chi chuyển nguồn | 1.070.905,75 |
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000,00 |
6 | Chi nộp trả ngân sách cấp trên | 933,00 |
7 | Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NS | 33.238,98 |
B | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
|
I | Thu ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 4.746.575,69 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 404.681,64 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 188.635,69 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ % | 216.045,95 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 3.913.447,96 |
| - Bổ sung cân đối | 2.985.448,00 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 927.999,96 |
3 | Thu chuyển nguồn | 361.697,21 |
4 | Thu kết dư | 47.610,02 |
5 | Thu viện trợ | 526,00 |
6 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên | 973,59 |
7 | Các khoản thu để lại đơn vị quản lý chi qua NS | 17.639.27 |
II | Chi ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 4.742.898,56 |
QUYẾT TOÁN, THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 1.032.488,31 |
A | Thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước | 982.254,48 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước | 942.605,62 |
1 | Thu từ kinh tế quốc doanh | 221.197,31 |
| - Thuế GTGT | 74.290,46 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 6.874,81 |
| - Thuế tài nguyên | 139.738,86 |
| - Thuế môn bài | 220,50 |
| - Thu khác | 672,68 |
2 | Thu từ DN ĐT nước ngoài | 98,30 |
| - Thuế GTGT hàng SX-KD trong nước | 98,30 |
3 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 304.264,69 |
| - Thuế GTGT hàng SX-KD trong nước | 255.316,00 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước | 162,62 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 12.792,92 |
| - Thuế tài nguyên | 26.972,92 |
| - Thuế môn bài | 2.752,93 |
| - Thu khác | 6.267,30 |
4 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp và phi nông nghiệp | 1.668,33 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 34.368,23 |
6 | Lệ phí trước bạ | 72.028,11 |
7 | Thuế bảo vệ môi trường | 115.510,32 |
8 | Thu phí, lệ phí | 28.323,55 |
9 | Các khoản thu về nhà đất | 117.540,07 |
| - Thuế nhà, đất | 7,03 |
| - Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 31.709,82 |
| - Thu tiền sử dụng đất | 85.076,49 |
| + Thu cấp quyền sử dụng đất | 39.696,32 |
| + Thu đấu giá đất | 45.380,17 |
| - Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc sở hữu NN | 746,73 |
10 | Thu hoa lợi công sản, đất công ích tại xã | 4.461,58 |
| - Thu từ quỹ đất công ích và đất công (xã) |
|
| Tr.đó: Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất |
|
11 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 8.672,32 |
12 | Thu khác ngân sách | 34.472,80 |
| Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông | 1.803,67 |
| Trong đó: Ngân sách trung ương hưởng | 4.208,50 |
| Thu khác còn lại | 24.321,84 |
| Trong đó: - Ngân sách trung ương hưởng | 4.138,73 |
| - Các khoản thu khác (cân đối ngân sách) | 3,189,97 |
II | Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng hàng NK do hải quan thu | 26.828,70 |
1 | Thuế XK, NK | 1.071,15 |
2 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 25.757,54 |
III | Thu viện trợ | 12.820,16 |
B | Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách NN | 50.233,83 |
1 | Học phí | 19.451,62 |
2 | Thu xổ số kiến thiết | 20.353,11 |
| Thuế GTGT |
|
| ThuếTNDN |
|
| Thuế TTĐB |
|
3 | Các khoản huy động đóng góp XDCSHT | 738,98 |
4 | Các khoản huy động đóng góp khác | 9.690,13 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 8.790.701,05 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 8.740.467,21 |
1 | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% phân chia | 427.927,40 |
2 | Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % | 501.216,33 |
3 | Bổ sung từ ngân sách trung ương | 6.115.809,64 |
3 | Thu kết dư | 47.620,19 |
4 | Thu chuyển nguồn | 1.632.761,00 |
5 | Thu viện trợ không hoàn lại | 12.820,16 |
6 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên | 2.312,49 |
7 | Vay huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN |
|
B | Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 50.233,83 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG CHI | 8.787.001,17 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 8.731.404,21 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.519.039,18 |
| Trong đó |
|
1 | Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề | 140.560,45 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 8.985,69 |
II | Chi thường xuyên | 5.605.549,43 |
| Trong đó |
|
1 | Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề | 2.571.584,50 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 12.128,83 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi vay huy động ĐT theo K3 Đ8 luật NSNN | 111.079,39 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000,00 |
V | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 1.491.470,72 |
VI | Chi nộp ngân sách cấp trên | 3.265,49 |
B | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách | 55.596,96 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 7.957.550,56 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.048.120,96 |
1 | Chi XDCB tập trung | 1.046.120,96 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ- DN theo chế độ | 2.000,00 |
II | Chi thường xuyên | 1.778.824,52 |
1 | Chi an ninh | 11.861,63 |
2 | Chi quốc phòng | 43.862,12 |
3 | Chi sự nghiệp Giáo dục-Đào tạo và dạy nghề | 456.611,79 |
4 | Sự nghiệp y tế | 602,998,68 |
5 | Sự nghiệp khoa học công nghệ | 12.128,83 |
6 | Sự nghiệp văn hóa thông tin | 37.389,27 |
7 | Sự nghiệp phát thanh-truyền hình | 21.038,50 |
8 | Sự nghiệp thể thao | 7.281,10 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 41.422,92 |
10 | Chi sự nghiệp kinh tế | 190.143,74 |
11 | Chi sự nghiệp môi trường | 10.482,94 |
12 | Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 8,851,00 |
13 | Chi quản lý hành chính | 331.460,34 |
14 | Chi khác ngân sách | 3.291,68 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi huy động ĐT theo Khoản 3 Điều 8 | 111,079,39 |
IV | Thu bổ sung quỹ dự trữ TC | 1,000,00 |
VI | Chi chuyển nguồn | 1.070.905,75 |
VII | Chi nộp trả ngân sách cấp trên | 933,00 |
VIII | Chi từ nguồn thu để lại Ql qua ngân sách | 33.238,98 |
IX | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.913.447,96 |
|
|
|
- 1Quyết định 607/2015/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2013 của tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 5257/2015/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 4766/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 5Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 1Quyết định 607/2015/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2013 của tỉnh Thanh Hóa
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 5257/2015/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa
- 5Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7Quyết định 4766/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa
- 8Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 9Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 10Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Điện Biên ban hành
- Số hiệu: 19/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra